Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
lượt xem 2
download
Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều
- PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: KHTN 6 Cấp độ Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Cấp độ 4 Cộng Tên (Nhận biết) (Thông hiểu) (Vận dụng (Vận dụng cao) chủ đề thấp) (Nội dung chương TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết động - Hiểu về các - Vai trò của đa vật không xương ngành của động dạng sinh học sông, có xương vật không và biện pháp Chủ đề 8: sống – C6 xương sống bảo tồn đa dạng Đa dạng Thế - Nhận biết động -C10 sinh học. giới sống vật lớp lương cư. - Đặc điểm C17 – C4 ngành giun – C2 2 2 1 5 Số câu 0.5 0.5 1 2 Số 5% 5% 100% 20% điểm Tỉ lệ Chủ đề 9: - Cấu tạo của lực - Cách làm - Bài tập biểu - Tính trọng Lực kế -C1 tăng, giảm ma diễn lực. C19 lượng của một - Đơn vị của lực sát -C5 vật -C20 -C9 - Xác định lực - Khái niệm lực tiếp xúc và lực ma sát trượt, không tiếp xúc.- nghỉ - C15 C3 - Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng - C16 - Xác định tác dụng của lực
- -C12 3 4 1 1 9 Số câu 0,75 1 1 1 3.75 Số 7,5% 10% 10% 10% 37.5% điểm Tỉ lệ - Nêu tên các loại năng lượng - Biện pháp tiết và lấy ví dụ - kiệm năng C18 lượng – C21 - Xác định sự Chủ đề10: chuyển hoá năng Năng lượng lượng -C13 - Nhận biết năng lượng hao phí- C14 2 1 1 4 Số câu 0,5 1.5 1 3 Số 5% 15% 10% 30% điểm Tỉ lệ - Sự tự quay - Giải thích hiện quanh trục của tượng tuần Trái Đất - C11 trăng- C22 Chủ đề 11: - Sự mọc và lặn Trái Đất và của Mặt Trời -C7 bầu trời - Nhận biết ánh sáng của Mặt Trăng -C8
- 3 1 4 Số câu 0,75 0,5 1.25 Số 7,5% 5% 12.5% điểm Tỉ lệ Tổng số câu 11 8 2,0 1 22 TS điểm 3,5 3,0 2,5 1,0 10 Tỉ lệ 35% 30% 25 10% 100 % % PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: Khoa học tự nhiên 6 Ngày kiểm tra: …/5/2022 Thời gian làm bài: 90 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào bài làm (mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm) Câu 1.Bộ phận nào không phải cấu tạo của lực kế A. Lò xo B. Cái chia vạch C. Vạch chia D. Thước Câu 2.Đặc điểm của ngành giun là: A. Cơ thể mềm, không phân đốt, đa số có lớp vỏ cứng bên ngoài bảo vệ
- B. Động vật có xương sống, cơ thể mềm, đối xứng, toả tròn C. Động vật không xương sống, cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân. D. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, có khớp động Câu 3. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc A. Lực gió thổi làm lá bay B. Đạp xe đạp đến trường C. Quả táo rụng xuống đất D. Cầm bút viết bài Câu 4:Động vật thuộc lớp lưỡng cư là: A. Ếch B. Thuỷ tức. C. Ốc sên D. Giun đất Câu 5.Cách nào dưới đây có thể làm giảm ma sát A. Lốp xe luôn có đường vân lốp B. Tra dầu nhớt vào xích xe
- C. Trong nhà vệ sinh đi lát gạch có vân D. Đeo giày đinh khi tham gia đá bóng Câu 6.Các động vật là động vật có xương sống: A. Cá rô phi, chim bồ câu, ếch, lươn, chó, châu chấu B. Chim đại bàng, cá mập, khỉ, rùa, chuột túi C. Chuột, mèo, tôm, thỏ, bò, ngựa, rắn D. Dơi, cá heo, voi, trâu, sứa, chim cánh cụt Câu 7. Lý do chính gây ra sự phân chia ngày đêm và Mặt Trời mọc ở phía Đông, lặn ở phía Tây là: A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo chiều từ Tây sang Đông B. Trái Đất quay quanh Mặt Trời theo chiều từ Đông sang Tây
- C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông Câu 8.Ánh sáng của Mặt Trăng là do: A. Phản chiếu ánh sáng từ Trái Đất B. Phản chiếu ánh sáng từ các ngôi sao C. Tự phát sáng D. Phản chiếu ánh sáng từ Mặt Trời Câu 9.Đơn vị dùng để đo lực là: A. M (mét) B. Kg (Kilogam) C. ml (Mililit) D. N (Niu tơn) Câu 10: Ngành nào không thuộc động vật không xương sống A. Lưỡng cư. B. Ruột khoang C. Thân mềm D. Chân khớp Câu 11.Sự tự quay quanh trục của Trái Đất diễn ra như thế nào? A. Trái Đất tự quay quanh trục của nó chiều từ Tây sang Đông trong khoảng 24 giờ
- B. Trái Đất tự quay quanh trục của nó chiều từ Đông sang Tây trong khoảng 24 giờ C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó chiều Tây sang Đông trong khoảng 365 ngày D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó chiều Đông sang Tây trong khoảng 365 ngày Câu 12. Khi cầu thủ đá vào quả bóng đang đứng yên thì lực của cầu thủ sinh ra những tác dụng nào cho quả bóng? A. Thay đổi chuyển động của vật B. Làm vật biến dạng C. Thay đổi hướng chuyển động của vật D. Vừa thay đổi chuyển động của vật vừa làm vật bị biến dạng. Câu 13.Pin mặt trời thể hiện sự chuyển hoá năng lượng như thế nào?
- A. Năng lượng điện chuyển hoá thành năng lượng ánh sáng B. Năng lượng điện chuyển hoá thành năng lượng nhiệt C. Năng lượng ánh sáng chuyển hoá thành năng lượng điện D. Năng lượng nhiệt chuyển hoá thành năng lượng điện Câu 14.Việc bật bóng đèn để sưởi ấm cho gà con thì năng lượng nào là hao phí: A. Năng lượng điện B. Năng lượng nhiệt C. Năng lượng âm thanh D. Năng lượng ánh sáng Câu 15. Trường hợp nào xuất hiện lực ma sát trượt A. Viết phấn trên bảng B. Người đi bộ. C. Xe ô tô đi trên đường D. Quả bóng lăn trên sân Câu 16.Treo một quả nặng 100g vào lò xo thì lò xo dãn 4cm. Hỏi nếu treo một quả nặng 50g thì lò xo dãn bao nhiêu cm? A. 1cm. B. 2cm C. 3cm D. 4cm PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm) Vai trò của đa dạng sinh học là gì? Có những biện pháp nào để đảm bảo đa dạng sinh học?
- Câu 18 (1,5 điểm) Có những dạng năng lượng nào? Kể tên và lấy ví dụ cho từng loại? Câu 19 (1,0 điểm)Biểu diễn lực sau: a. Lực đẩy 1 xe hàng với 1 lực 80N với tỉ xích 1cm tương ứng 20N. b. Lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên 1 quả táo có độ lớn 3N (tự chọn tỉ xích). Câu 20 (1,0 điểm) : Tính trọng lượng của những vật sau: a. Một chiếc ô tô nặng 600kg b. Một quả táo nặng 300g Câu 21 (1,0 điểm)Nêu một số biện pháp để tiết kiệm năng lượng điện? Câu 22: (0,5 điểm) Giải thích sự khác nhau về hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng? ---------------------Hết-------------------- MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Mỗi phương án trả lời đúng 0,25 điểm. CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 U ĐÁ D C C A B B D D D A A D C D A P ÁN PH HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I ÒN NĂM HỌC 2021-2022 G GD &Đ T TH Ị XÃ ĐÔ NG TR IỀ
- U TR ƯỜ NG TH CS HỒ NG TH ÁI ĐÔ NG PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm - Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, lương thực thực phẩm, nhiều loại thuốc, đồ trang sức, năng lượng, vật liệu xây dựng cho con người, điều hoà khí hậu, cung ứng nước ngọt, cân 0.5 17 bằng hệ sinh (1,0 điểm) thái,... - Xây dựng khu 0.5 bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ môi trường, tránh xả rác thải ra môi trường, tuyên truyền bảo vệ môi trường và hệ sinh thái, tăng cường bảo vệ rừng và trồng rừng,... 18 - 9 dạng năng 0.25 (1,5 điểm) lượng: 0.25 + Động năng: xe 0.25 đạp đang đi, lá 0.25 đang rơi,... 0.25 + Năng lượng 0.25
- nhiệt: lửa, Mặt Trời,... + Năng lượng điện: Pin, acquy, nhà máy điện,... + Năng lượng ánh sáng: Mặt Trời, bóng đèn,... + Năng lượng âm thanh: Loa, đàn, hát, trống,... + Thế năng hấp dẫn: Quả táo trên cây, quyển sách trên bàn,... + Thế năng đàn hồi: Cung đang giương, kéo dãn lò xo,... + Năng lượng hoá học: Dầu mỏ, than đá, thức ăn,... + Năng lượng hạt nhân: Nhà máy điện hạt nhân, Mặt Trời 0,5 a 19 (1,0 điểm) b 0.5 20 Trọng lượng của (1,0 điểm a chiếc ô tô là: 0.5 600x10=6000N b Đổi 300g=0.3kg 0.5 TRọng lượng của quả táo là:
- 0.3x10=3N - Tắt các thiết bị điện khi không cần thiết - Sử dụng các thiêtts bị tiết kiệm 0.25 điện 21 0.25 - Tận dụng năng (1,0 điểm) 0.25 lượng thiên nhiên: 0.25 gió tự nhiên, ánh sáng Mặt Trời - Thường xuyên vệ sinh các thiết bị điện Vì Trái Trăng quay quanh Trái Đất, mỗi thời điểm phần bề mặt Mặt Trăng hướng về 22 Trái Đất được Mặt 0.5 (0,5 điểm) Trời chiếu sáng có diện tích khác nhau nên ta nhìn thấy Mặt Trăng có các hình dạng khác nhau Tổng 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn