Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- Trường THCS Phương Đông ĐỀ KIỂM TRA HKII. Năm học 2021-2022 Họ và tên: ......................... MÔN: KHTN. Lớp 6 Lớp: …….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái A (hay B, C, D) là phương án trả lời đúng: Câu 1: Đau bụng, tiêu chảy, phân có lẫn máu là biểu hiện của bệnh gì? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh thủy đậu. C. Bệnh cảm cúm. D. Bệnh kiết lị. Câu 2: Giới thực vật được chia thành mấy nhóm chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 3: Loại nấm nào không thể quan sát bằng mắt thường? A. Nấm kim châm. B. Nấm men. C. Nấm linh chi. D. Nấm rơm. Câu 4: Động vật có xương sống được chia làm bao nhiêu lớp? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 5: Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa? A. Rêu. B. Dương xỉ. C. Hạt trần. D. Hạt kín. Câu 6: Ở Việt Nam đã phát hiện bao nhiêu loài thực vật? A. khoảng 12000 loài. B. Khoảng 15000 loài. C. Khoảng 30000 loài. D. Khoảng 40000 loài. Câu 7: Đặc điểm nào giúp phân biệt hạt trần và hạt kín? A. Đặc điểm môi trường sống. B. Vị trí hạt. C. Có mạch dẫn hay không. D. Đặc điểm tế bào. Câu 8: Loài thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người? A. Cây thuốc phiện. B. Cây tam thất. C. Cây đinh lăng. D. Cây sâm. Câu 9: Động vật thuộc lớp nào có cấu tạo cơ thể tiến hóa nhất? A. Lớp bò sát. B. Lớp lưỡng cư. C. Lớp chim. D. Lớp thú. Câu 10: Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Giày đi mãi, đế bị mòn. C. Xe ô tô bị lầy trong cát. D. Bôi nhựa thông vào dây cung ở cần kéo nhị. Câu 11: Hiện tượng nào là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? A. Quả bưởi rụng trên cây xuống. B. Hai nam châm hút nhau. C. Đẩy chiếc tủ gỗ trên sàn nhà. D. Căng buồm để thuyền chạy trên mặt nước. Câu 12: Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành A. nhiệt năng. B. quang năng. C. điện năng. D. nhiệt năng và quang năng. Câu 13: Nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng tái tạo?
- A. Than. B. Khí tự nhiên. C. Gió. D. Dầu. Câu 14: Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng hơn đi lại dưới nước? A. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. B. Vì nước có lực cản còn không khí không có lực cản. C. Vì khi xuống nước chúng ta nặng hơn. D. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. Câu 15: Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. II. TỰ LUẬN (5 điểm) * Phân môn sinh học: Câu 1 (2,0 điểm): a. Đa dạng sinh học là gì? b. Nêu các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học. c. Nêu những hậu quả gây suy giảm đa dạng sinh học. d. Em hãy đưa ra các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học hiện nay. * Phân môn vật lý: Câu 1 (2 điểm): a. Trọng lượng là gì? Nêu đơn vị trọng lượng? b. Thế nào là năng lượng tái tạo? Thế nào là năng lượng không tái tạo? c. Vì sao các ổ bi ở trục xe đạp, xe máy và ô tô cần luôn được bảo dưỡng và bôi trơn? Câu 2 (1 điểm): a. Khi máy tính hoạt động ta thấy vỏ máy nóng lên. - Nhiệt tỏa ra trên vỏ máy là năng lượng có ích hay hao phí? - Nếu nhiệt độ vỏ máy tăng quá cao thì điều này có lợi hay có hại? Vì sao? b. Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực trong trường hợp sau theo tỉ xích 1 cm ứng với 5N: Kéo cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang, chiều từ phải sang trái. ………..HẾT……….. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKII MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 (NB): Nhận biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Câu 2 (NB): Biết được cách phân chia giới thực vật. Câu 3 (NB): Biết được các loại nấm thường gặp Câu 4 (NB): Biết được cách phân chia nhóm động vật có xương sống. Câu 5 (NB): Biết được đặc điểm của các nhóm thực vật. Câu 6 (NB): Biết được sự đa dạng của thực vật. Câu 7 (TH): Hiểu được để phân biệt các nhóm thực vât. Câu 8 (TH): Hiểu được vai trò của thực vật gây hại cho con người. Câu 9 (TH): Hiểu được đặc điểm tiến hóa của động vật.
- Câu 10 (TH): Hiểu được trường hợp nào là ma sát có hại. Câu 11 (NB): Biết được hiện tượng nào là kết quả của lực hút của Trái Đất. Câu 12 (TH): Biết được hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành nhiệt năng và quang năng. Câu 13 (NB): Biết được nguồn năng lượng nào là nguồn năng lượng tái tạo? Câu 14 (TH): Hiểu được vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng hơn đi lại dưới nước? Câu 15 (NB): Biết được vì sao Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều. II. TỰ LUẬN * Phân môn sinh học: Câu 1: a. (NB): Biết được khái niệm đa dạng sinh vật. b. (TH): Hiểu được nguyên nhân của đa dạng sinh học. c. (VD): Vận dụng để nêu được hậu quả của đa dạng sinh học. d. (VD): Vận dụng vào thực tế để có biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học. * Phân môn vật lý: Câu 1: a. (NB): Biết được trọng lượng là gì. Nêu được đơn vị của trọng lượng. b. (NB): Biết được thế nào là năng lượng tái tạo? Thế nào là năng lượng không tái tạo? c. (TH): Hiểu để giải thích được vì sao các ổ bi ở trục xe đạp, xe máy và ô tô cần luôn được bảo dưỡng và bôi trơn? Câu 2: a. (VD): Vận dụng kiến thức thực tế: Khi máy tính hoạt động ta thấy vỏ máy nóng lên thì nhiệt tỏa ra trên vỏ máy là năng lượng có ích hay hao phí? Có lợi hay có hại. b. (VD): Vận dụng để vẽ mũi tên biểu diễn lực tác dụng lên một vật. ....HẾT... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA HKII MÔN KHTN 6 NĂM HỌC 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Chọn đúng mỗi câu đạt 0,33 điểm, đúng 3 câu đạt 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đúng D A B C C A B A D B A D C A A II. TỰ LUẬN (5 điểm) * Phân môn sinh học: Câu 1 (2,0 điểm): a. Đa dạng sinh học được thể hiện rõ nét nhất ở số lượng loài động vật. (0,5 đ).
- b. Nguyên nhân: + Yếu tố tự nhiên: thiên tai: cháy rừng, sóng thần, lũ lụt …. (0,25 đ). + Yếu tố con người: khai thác bừa bãi, phá hoại môi trường … (0,25 đ). c. Hậu quả suy giảm đa dạng sinh học: + Đối với con người: suy giảm nguồn lợi cung cấp cho con người. (0,25 đ). + Đối với tự nhiên: Biến đổi khí hậu, ô nhiễm môi trường,… (0,25 đ). d. Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học: - Bảo vệ và trồng rừng, xây dựng các hệ thống khu bảo tồn. (0,25 đ) - Nghiêm cấm các hành vi khai thác, mua bán, tiêu thụ sản phẩm từ các loài động, thực vật quý hiếm và tuyên tuyền mọi người cùng thực hiện. (0,25 đ). * Phân môn Vật lý: Câu 1 ( 2,0 điểm): a. - Trọng lượng là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên một vật.(0,25 đ). - Trọng lượng có đơn vị là Niu tơn (N).(0,25 đ). b. Năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên. (0,5 đ). Năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành và không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần. (0,5 đ). c. Các ổ trục xe đạp, xe máy, ô tô cần luôn được bảo dưỡng và bôi trơn để giảm ma sát, giảm hao phí năng lượng. (0,5 đ). Câu 2 (1,0 điểm): a. - Nhiệt năng tỏa ra trên vỏ máy là năng lượng hao phí. (0,25 đ). - Nếu nhiệt độ của máy tăng quá cao thì có hại, do làm ảnh hưởng tuổi thọ của các linh kiện trong máy, gây lãng phí năng lượng điện. (0,25 đ). b. - Biểu diễn mũi tên, phương, chiều đúng (0,5 điểm) Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang ………..HẾT……….. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2021 - 2022 MÔN KHTN 6 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề 50% 30% 20%
- TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề: Nhận biết được một Nguyên số bệnh do nguyên sinh vật sinh vật gây ra. (1) Số câu 1 1 hỏi Số điểm 0,33đ 0,33đ Chủ đề: - Biết được các loại Nấm nấm thường gặp.(3) Số câu 1 1 hỏi Số điểm 0,33đ 0,33đ Biết được cách - Phân biệt hạt trần và phân chia giới thực Chủ đề: hạt kín. (7) vật (2) Thực - Hiểu được vai trò của Biết được sự đa vật thực vật gây hại cho con dạng và đặc điểm người. (8) của thực vật.(5,6) Số câu 3 2 5 hỏi Số điểm 1,0đ 0,67đ 1,67đ Biết được cách Chủ đề: phân chia nhóm Hiểu được đặc điểm Động động vật có xương tiến hóa của động vật. vật sống.(4) (9) Số câu 1 1 2 hỏi Số điểm 0,33đ 0,33đ 0,66đ Chủ đề: - Biết được khái - Hiểu được nguyên - Hậu quả của sự suy Đa niệm đa dạng sinh nhân của sự suy giảm giảm đa dạng sinh học dạng vật.(C1a) đa dạng sinh học. (C1b) - Biện pháp bảo vệ đa sinh dạng sinh học hiện học nay. .(C1c,d) Số câu 1/4 1/4 1/2 1 hỏi Số điểm 0,5đ 0,5đ 1,0đ 2,0đ Chủ đề: - Biết được hiện - Hiểu được lực gây ra - Vận dụng để vẽ mũi Lực tượng nào là kết những tác dụng gì lên tên biểu diễn lực tác trong quả của lực hút của quả bóng. dụng lên một vật. đời Trái Đất. - Hiểu được trường hợp sông - Biết được trọng nào là ma sát có hại. lượng là gì. Nêu - Hiểu được lực nào được đơn vị của không phải lực ma sát. trọng lượng. - Hiểu để cho được ví dụ về lực hút của Trái Đất. Số câu 2 1/3 2 ½ 4
- C1,C5 hỏi C2,C4 C1 C2 Số điểm 0,67đ 0,5đ 0,67đ 0,5đ 2,34đ - Nêu được khái niệm năng lượng tái tạo,năng lượng - Giải thích được vì sao không tái tạo. các ổ trục xe đạp, xe - Biết được nguồn máy, ô tô cần luôn được - Vận dụng kiến thức Chủ đề: năng lượng nào là bảo dưỡng và bôi trơn. thực tế: Khi máy tính Năng nguôn năng lượng tái - Hiểu được hóa năng hoạt động ta thấy vỏ lượng tạo. lưu trữ trong que diêm, máy nóng lên thì nhiệt - Trái - Biết được Mặt Trời khi cọ xát với vỏ bao tỏa ra trên vỏ máy là đất và mọc ở hướng Đông, diêm, được chuyển hóa năng lượng có ích hay bầu trời lặn ở hướng Tây vì: hoàn toàn thành nhiệt hao phí? Trái Đất quay quanh năng và quang năng. có lợi hay có hại trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. Số câu 1 1/3 1 1/3 ½ 2 hỏi C6 C1 C3 C1 C2 Số điểm 0,33đ 1đ 0,33đ 0,5đ 0,5đ 2,66đ TS câu 9 6 1,5 18 hỏi TS …... 50% =5,0đ 30% = 3,0đ 20% = 2,0đ 50% = %= Số 5đ điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn