intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:89

4
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ VINH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Tổng số Mức độ Điểm số câu (ý) Vận Nhận Thông Vận dụng TNTL TNKQ biết hiểu dụng cao TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ Chủ đề Chủ đề 1 8 2 1 1 3 10 5.0 8. Đa 0.5 2.0 0.5 1.0 1.0 dạng thế giới sống (Đa dạng nấm; Đa dạng thực vật; Đa dạng động vật; Vai trò của đa dạng sinh học trong tự
  2. nhiên; Bảo vệ đa dạng sinh học; Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên) Chủ đề 2 2 1 1 4 2.0 9. Lực 0.5 0.5 1.0 Chủ đề 10. Năng 1 2 1 4 2 6 3.0 lượng 0.5 0.5 1.0 1.0 và cuộc sống Chủ đề 11. Trái Đất và bầu trời Số câu 2 12 1 8 2 1 6 20 10 Điểm 1.0 3.0 1.0 2.0 2.0 1.0 5.0 5.0 số Tổng số điểm 40 10 50 100
  3. PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS TRÀ VINH MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - KHỐI 6 NĂM HỌC: 2022-2023 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI
  4. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Chủ đề 8. Đa Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây 2 C C11,C12 dạng thế giới nên. 4 sống Đa dạng nguyên sinh vật: - Sự đa dạng nguyên sinh vật. - Một số bệnh
  5. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) do nguyên sinh Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật vật gây nên. thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...).
  6. Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
  7. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra.
  8. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh Vận dụng vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi.
  9. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Đa dạng nấm: Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra.Vai trò của 1 C19 - Sự đa dạng nấm. nấm. - Vai trò của nấm. - Một số bệnh do nấm gây ra.
  10. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm.
  11. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...).
  12. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra.
  13. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Vận dụng - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp).
  14. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích C Vận dụng cao một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật 6 trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
  15. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Đa dạng thực Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được 1 C13 vật: các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); - Sự đa dạng. Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực - Thực hành. vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
  16. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
  17. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia Vận dụng được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học.
  18. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Đa dạng động Nhận biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời 4 C14,C16,C17,C vật: sống. 18 - Sự đa dạng. - Thực hành.
  19. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Nhận biết - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương 1 C15 sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  20. Mức độ Số câu hỏi (ý) Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung đạt T L ( TN S TN (Số câu) ố (Số câu) ý ) Thông hiểu: - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2