Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2022 – 2023 TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Chọn câu đúng nhất Câu 1: Hoạt động nào dưới đây cần dùng đến lực? A. Đọc một trang sách. B. Nhìn một vật cách xa 10m. C. Nâng một tấm gỗ. D. Nghe một bài hát. Câu 2: Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực? A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. mét khối (m3) D. niuton (N) Câu 3: Lực được biểu diễn bằng kí hiệu nào? A. mũi tên B. đường thẳng C. đoạn thẳng D. tia 0x Câu 4. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là: A. trọng lượng B. trọng lực C. lực đẩy D. lực nén Câu 5. Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát? A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật Câu 6. Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào? A. năng lượng ánh sáng B. cơ năng C. năng lượng nhiệt D. năng lượng âm Câu 7. Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa của Trái Đất? A. Vì Trái Đất luôn quay quanh trục của nó. B. Vì Trái Đất có dạng hình cầu. C. Vì Trái Đất không ở vị trí trung tâm trong hệ Mặt Trời. D. Vì có Mặt Trăng quay quanh Trái Đất nên có thời điểm Mặt Trăng che lấp Trái Đất. Câu 8. Ban ngày sẽ xuất hiện khi nào? A. Trái Đất được Mặt Trăng chiếu sáng. B. Mặt Trăng không che lấp Trái Đất. C. phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng. D. phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng. Câu 9. Trọng lượng của một thùng hàng có khối lượng 50 kg là: A. 50 N B. 0,5 N C. 500 N D. 5 N Câu 10. Khi sử dụng quạt điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào? A. năng lượng ánh sáng B. năng lượng nhiệt C. cơ năng D. năng lượng âm Câu 11: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nguyên sinh vật D. Virus Câu 12: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp Câu 13. Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?
- A. Nơi khô ráo. C. Nơi thoáng đãng. B. Nơi ẩm ướt. D. Nơi nhiều ánh sáng. Câu 14. Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật? A. Ruột khoang. C. Lưỡng cư. B. Chân khớp. D. Bò sát. Câu 15. Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất? A. Hoang mạc. C. Thảo nguyên. B. Rừng ôn đới. D. Thái Bình Dương. Câu 16. Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú? A. Cá mập. B. Cá heo. C. Cá chim. D. Cá chuồn. II. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1:(1 điểm): Hãy nêu vai trò của thực vật đối với thiên nhiên, đối với con người? Câu 2:( 1điểm): Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn cần mua. Lan tỏ ra khó hiểu hỏi bạn: Tại sao? Bằng kiến thức đã học về bài Nấm em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu. (1 điểm): Hãy liệt kê các việc làm của em góp phần bảo vệ đa dạng sinh học, những việc làm Câu 3: gây suy giảm hệ đa dạng sinh học. Nêu tác dụng và tác hại của những việc làm đó trong việc bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 4:(1 điểm) Nêu định luật bảo toàn năng lượng? Em hãy đề xuất các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hằng ngày và trong lớp học? Câu 5:(1 điểm): Một vật có trọng lượng P = 54N. Tính khối lượng của vật. Một vật có khối lượng 100g.Tính trọng lượng của vật. Câu 6: (1 điểm): Trình bày khái niệm lực là gì? Hãy biểu diễn một lực 300N tác dụng lên một vật, theo phương ngang chiều từ trái sang phải và trọng lực tác dụng lên vật là 200N (Cho biết tỉ lệ xích 1cm = 100N)
- ĐÁP ÁN Câu Đáp án Điểm Trắc 1C, 2D, 3A, 4B, 5C, 6C, 7B, 8C, 9C, 10C, 11A, 12C, 13B, 14B, 15A, 4 nghiệm 16B 1 + Thông qua quá trình quang hợp, cây xanh nhả khí oxigen và tạo chất hữu cơ cung cấp cho hoạt động sống của thực vật. + Thực vật còn cung cấp nơi ở và nơi sinh sản cho động vật. - Vai trò của thực vật đối với đời sống con người: 1 + Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. + Cung cấp củi đốt, cây gỗ làm nhà, xây dựng. + Cung cấp dược phẩm và nhiều công dụng khác. Tuy nhiên, bên cạnh những cây có ích cũng có một số cây có hại cho sức khỏe con người nếu ta sử dụng chúng không đúng cách. - Ví dụ về 5 loại tế bào có ở cơ thể người như: tế bào biểu bì, tế bào thần kinh, tế bào hồng cầu, tế bào xương, tế bào cơ... 2 Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và 1 hạn sử dụng vì: Thực phẩm khi để lâu dễ xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. 3 Một số việc làm như: Xả rác bừa bãi ra môi trường. Gây ô nhiễm môi trường, hủy hoại môi trường sống của một số loài động, thực vật. Trồng cây gây rừng. Giúp xây dựng lại hệ sinh thái, tạo môi trường sống cho nhiều loài động thực vật. 1 4 - Năng lượng không tự nhiên sinh ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ dạng này 0,5 đ sang dạng khác - Các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong lớp học: Tắt đèn và quạt khi không cần thiết Sử dụng loại bóng đèn và quạt điện tiết kiệm năng lượng Tắt hết các thiết bị điện khi ra khỏi lớp và ra về Vệ sinh sạch sẽ quạt điện và bóng điện Mở cửa sổ để tận dụng gió và ánh sáng mặt trời... 0,5 đ 5 Một vật có trọng lượng P = 54N. khối lượng của vật 5,4kg . Một vật có khối lượng 100g trọng lượng của vật là 1N 1 6 HS biểu diễn đúng 1điểm 1 .
- MA TRẬN MÔN KHTN - KHỐI 6 CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Thời gian làm bài 90 phút) Vận dụng Vận dụng cao Chủ đề Nhận biết Thông hiểu - Nhận biết được các nhóm Chủ đề 8: 23 tiết thực vật, động vật -Trình bày được Giải thích Đa dạng thế - Nêu được tác hại của động Giải thích vai trò của thực được vì sao giới sống được một số vật trong đời sống vật, động vật phải bảo vệ hiện tượng - Nêu được vai trò của đa dạng trong đời sống và đa dạng sinh trong thực tế sinh học trong tự nhiên và trong tự nhiên học trong đời sống Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tỉ lệ: 35 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: (3,5 điểm) Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Nêu được: - Lực tiếp xúc Chủ đề 9: 15 - Biễu diễn được 1 - Lấy được ví - Lực không tiếp xúc tiết lực bằng dữ liệu dụ về tác - Lực ma sát Lực cho trước dụng của - Khối lượng lực - Lực hấp dẫn Số câu: - Trọng lượng Tỉ lệ: 25 % Số câu: Số câu: Số câu: (2,5 điểm) Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: : Số điểm: Số điểm: Số điểm: Hiểu được: năng Đề xuất được Chủ đề 10: 9 lượng chuyển từ biện pháp tiết tiết - Nhận biết được sự truyền tải dạng này sang kiệm năng Năng lượng năng lượng và bảo toàn năng dạng khác, từ vật lượng trong và cuộc sống lượng. này sang vật khác cuộc sống thông qua ví dụ. hằng ngày. Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: (2 điểm) Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Hiểu được mặt trời Chủ đề 11: 9 Giải thích sơ và sao là các thiên tiết Nhận biết được các hành tinh lược hiện thể phát sáng, các Trái đất và trong hệ mặt trời với khoảng tượng Mặt hành tinh và sao bầu trời cách và chu kì quay khác nhau trời mọc lặn chổi phản xạ ánh hằng ngày. sáng mặt trời Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: (2 điểm) Số điểm: Số điểm: Số điểm: Số điểm: Tổng số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Tổng số điểm: (4.0 điểm) ( 3.0 điểm) ( 2.0 điểm) (1.0 điểm) 10 Tỉ lệ: 40% Tỉ lệ: 30 % Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn