Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Chuyên Mỹ
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : KHTN 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Điểm số ĐÁNH ý/câu GIÁ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng thế 1 3 1 1 4 2 giới (1,0 đ) sống 1 1 2. Lực 1 1 2 2 3,5 (2,0đ) (1,0đ) 3. Năng 1 2 3 1 5 2,25 lượng (1đ) 4. Trái 1 Đất và 2 3 1 5 2,25 (1đ) bầu trời
- MỨC ĐỘ Tổng số Chủ đề Điểm số ĐÁNH ý/câu GIÁ Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng số 2 8 1 8 1 1 5 16 10,00 ý/câu Điểm số 2 2 1,0 2,0 2,0 1 6,0 4,0 10 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HK 2 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN : KHTN 6 Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 60 phút
- Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TN TL TN 1. Đa dạng thế giới sống (23 tiết) – Sự đa dạng Nhận - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 3 C1 các nhóm sinh biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. C2 vật. - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong C3 – Vai trò của đa thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, …) dạng sinh học Thông - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự 1 C4 trong tự nhiên. hiểu nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo – Bảo vệ đa vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). dạng sinh học. Vận - Tìm hiểu một số ích lợi và tác hại của động vật không xương C1 dụng sống trong thực tế. 2. Lực (14 tiết) – Lực và tác Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. 2 C5 dụng của biết - Nêu được đơn vị lực đo lực. lực - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. C6 – Lực tiếp - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. xúc và lực Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật C4a không tiếp hiểu chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- xúc - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối – Ma sát lượng của vật treo. – Khối lượng Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác C4b và trọng dụng dụng của lực trong trường hợp đó. lượng – Biến dạng - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật của lò xo hoặc ngược lại Vận C5 - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động dụng trong môi trường. cao 3. Năng lượng (10 tiết) – Khái niệm về Nhận - Kể tên được một số loại năng lượng. 2 C3 C7 năng lượng biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng C8 – Một số dạng giữa các vật. năng lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. – Sự chuyển - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật hoá năng lượng khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo – Năng lượng toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền hao phí và biến đổi. – Năng lượng Thông - Phân biệt được các dạng năng lượng. 2 C9 tái tạo hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa C10 – Tiết kiệm năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang năng lượng vật khác. Vận - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để 1 C11 dụng giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- 4. Trái Đất và bầu trời (12 tiết) – Chuyển động Nhận - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan 2 C2 C12 nhìn thấy của biết sát thấy. C13 Mặt Trời - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. – Chuyển động - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, nhìn thấy của các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. Mặt Trăng - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. 2 C14 – Hệ Mặt Trời hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. C15 – Ngân Hà Vận - Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt 1 C16 dụng Trăng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ MÔN: KHTN 6 Năm học 2022-2023 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 2: Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 3: Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp Câu 4: Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch B. Vì chúng có hạt nằm trong quả C. Vì chúng sống trên cạn D. Vì chúng có rễ thật Câu 5: Lực nào sau đây là lực tiếp xúc? A. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên quả táo trên cây. B. Lực của chân người tác dụng lên đĩa cân khi kiểm tra sức khỏe. C. Lực hút giữa hai thanh nam châm khi đặt các cực khác tên gần nhau. D. Lực hút giữa Mặt Trời và trái đất. Câu 6: Đơn vị của trọng lượng là gì? A. Niuton (N) B. Kilogam (Kg) C. Lít (l) D. Mét (m) Câu 7: Động năng của vật là A. năng lượng do vật có độ cao. B. năng lượng do vật bị biến dạng. C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao. D. năng lượng do vật chuyển động.
- Câu 8: Năng lượng nào sau đây không phải là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng Mặt Trời. B. Năng lượng của gió. C. Năng lượng của sóng biển. D. Năng lượng của than đá. Câu 9: Khi nước chảy từ trên cao xuống nó có dạng năng lượng nào? A. động năng B. thế năng hấp dẫn C. cả động năng và thế năng hấp dẫn D. năng lượng khác Câu 10: Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là: A. thế năng chuyển hóa thành động năng. B. hóa năng chuyển hóa thành thế năng. C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng. D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng. Câu 11: Khi một chiếc quạt trần đang hoạt động thì năng lượng điện chủ yếu chuyển hóa thành: A. Năng lượng ánh sáng. B. Động năng. C. Thế năng hấp dẫn. D. Năng lượng âm thanh. Câu 12: Mặt Trời là một A. tiểu hành tinh B. hành tinh C. sao băng D. ngôi sao Câu 13: Em hãy cho biết thời gian gần đúng của tuần trăng? A. 1 năm. B, 1 ngày. C. 7 ngày. D. 29 ngày. Câu 14: Ta nhìn thấy các hình dạng khác nhau của Mặt Trăng vì A. Mặt Trăng thay đổi hình dạng liên tục. B. Mặt Trăng thay đổi độ sáng liên tục. C. ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng được chiếu sáng bởi Mặt Trời. D. Trái Đất tự quay quanh trục của nó liên tục. Câu 15: Chuyển động nào sau đây không là chuyển động thực? A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây B. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
- C. Trái Đất tự quay quanh trục của nó D. Mặt Trăng chuyển động quanh Trái Đất. Câu 16: Thời gian trái đất quay hết một vòng quanh trục của nó là: A. một tháng. B. một năm. C. một tuần. D. một ngày đêm. 2. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 1(1,0 điểm): Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nông? Câu 2(1,0 điểm): Vì sao ta thấy Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều? Câu 3(1,0 điểm): Hãy chỉ ra sự biến đổi từ một dạng năng lượng này sang một dạng năng lượng khác trong các trường hợp sau: a. Khi nước đổ từ thác xuống. b. Khi ném một vật lên theo phương thẳng đứng. Câu 4(2,0 điểm): Treo một lò xo thẳng đứng, đầu dưới treo quả nặng thứ nhất có khối lượng 100g thì lò xo dãn 0,5cm. Nếu thay bằng một quả nặng thứ hai thì độ dãn của lò xo là1,5cm. a. Xác định khối lượng của quả nặng thứ hai b. Biểu diễn trọng lực tác dụng lên quả nặng thứ hai .( tỉ xích 1cm ứng với 1N) Câu 5(1,0 điểm): Vì sao khi chạy thi ở các cự li dài, những vận động viên có kinh nghiệm thường chạy sau các vận động viên khác ở phần lớn thời gian, khi gần đến đích mới vượt lên chạy nước rút để về đích?
- UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHUYÊN MỸ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : KHTN 6 I. Phần trắc nghiệm 4 điểm( mỗi câu đúng được 0,25đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B A C B B A D D C C B D D C A D II. Phần tự luân 6 điểm: Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Nói giun đất là bạn của nhà nông vì giun đất trong quá trình đào 1 điểm hang làm đất tơi xốp, tăng độ phì nhiêu cho đất, tiết chất nhấy làm mềm đất, phân giun có cấu trúc hạt tròn làm đất tăng độ tơi xốp thoáng khí.
- Câu 2 Ban ngày ta thấy Mặt Trời mọc ở hướng Đông lặn ở hướng Tây là 1 điểm do Trái Đất quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông. Câu 3 a. Thế năng biến đổi thành động năng. 0,5 điểm b. Động năng biến đổi thành thế năng hấp dẫn. 0,5 điểm Câu 4 a. Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng vật treo: 1 điểm
- b. - Tính độ lớn trọng lực tác dụng lên vật: 0,5 điểm m2= 300g = 0,3kg => P2 = m2.10 = 0,3 . 10 = 3 N - Biểu diễn trọng lực trên hình vẽ đúng: 0,5 điểm Điểm đặt: tại vật treo Phương thẳng đứng Chiều từ trên hướng xuống Độ lớn theo tỉ xích Câu 5 Vì khi chạy có lực cản của không khí. Nếu chạy sau các vận động 1 điểm viên khác thì sẽ giảm được lực cản không khí, vẫn giữ được tốc độ, đỡ tốn sức, dành sức cho đoạn chạy nước rút để về đích. Xác Xác nhận của Tổ CM Người ra đề nhận của BGH Ngô Văn Minh Lê Thị Thúy Bùi Thị
- Hường
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 36 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn