Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 4
download
Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN - LỚP 6 Mức độ đánh giá TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến Tổng thức % điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đa dạng Sự đa dạng sinh học,nấm thế giới Vai trò của thực vật 4(C1,5,7,9) 4(C2,3,4, sống Vai trò của đa dạng sinh học 1 12) 1,0đ 1,0đ 2đ Lực và biểu diễn lực 6(C8,10,11, 1,5 3(C13, 1,5(C 1(C5) 2 Lực trong Biến dạng của lò xo 15,19,20) (C3a,4) 14,18) 2,3b) đời sống Trọng lực, lực hấp dẫn Lực ma sát. Lực cản của nước 1,5đ 1đ 0,75đ 2,0đ 1,0đ 6,25 đ Năng lượng và sự truyền năng 2(C6,17) 1(C16) 1 Năng lượng. (C1) lượng Một số dạng năng lượng. 3 Sự chuyển hóa năng lượng Năng lượng hao phí. 0,5đ 0,25đ 1,0đ 1,75đ Năng lượng tái tạo Tổng: Số câu 12 1,5 8 1 1,5 1 25 Điểm 3,0 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề NGUYỄN THỊ LOAN NGÔ ĐÌNH BÍCH LY
- PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHTN– LỚP 6 TT Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết được nguyên sinh vật ,nấm,thực vật Đa dạng thế Thông hiểu: - Hiểu được vai trò của thực vật ,đa dạng TN TN 1 giới sống sinh học. 4(C1,5,7,9) 4(C2,3,4,12) Nhận biết: Nhận biết được đơn vị và công thức tính trọng lực Nhận biết về đặc điểm của trọng lực. - Nhận biết khi nào có lực ma sát trong các hiện tượng thực tế. TN TN -Nắm được 1 số biên pháp tiết kiệm năng lượng 6(C8,10,11, 2 3(C13,14,18) Lực trong đời Thông hiểu: Hiểu độ giãn của lò xo tỉ lệ với khối lượng 15,19,20) sống của vật. - Tính được độ biến dạng của lò xo trong thực tế. TL TL 2,5 (C Vận dụng: -Vận dụng được kiến thức để biểu diễn được lực và tính toán được trọng lượng vật tương ứng với độ 1,5(C3a,4) 2,3b) giãn của lò xo. - Tính được độ biến dạng của lò xo trong thực tế. Nhận biết : Nhận biết được một số dạng năng lượng và 3 nguồn phát ra. - Nhận biết được mối liên hệ giữa năng lượng và tác TN TN TL Năng lượng dụng lực. 2(C6,17) 1(C16) 1(C5) Thông hiểu: Hiểu được năng lượng có thể chuyển hoá từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác Tổng 13,5 8 2,5 1 Duyệt của BGH Duyệt của tổ trưởng CM Giáo viên lập ma trận Nguyễn Thị Loan Ngô Đình Bích Ly
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: KHTN-LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 1 A. Trắc nghiệm: (5 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Thực vật góp ph n làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 . B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nấm: A. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào nhân thực. B. Nấm có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người. C. Nấm luôn mang lại lợi ích cho con người,động vật,thực vật. D. Nấm sống chủ yếu ở những nơi nóng ẩm,giàu dinh dưỡng. Câu 3: Quá trình chế biến rượu vang c n sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 4: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây mít , cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây xoài, cây nho, cây thanh long, cây lựu. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 5:Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới Câu 6: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có dạng năng lượng nào sau đây: A. Động năng. B. Thế năng đàn hồi C. Thế năng hấp dẫn. D. Vừa động năng vừa thế năng hấp dẫn. Câu 7: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. Câu 8: Đơn vị của trọng lực là gì? A. Niu tơn (N) B. Kilogam (kg) C. Lít (l) D. Mét (m). Câu 9: Cho các vai trò sau:
- 1 Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người 2 Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận 3 Phục vụ nhu c u tham quan, giải trí của con người 4 Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu 5 Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu c u của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 10: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A.Em bé đẩy quyển sách rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. C u thủ đá quả bóng bay vào gôn. Câu 12: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. B. Phá rừng, khai thác g bừa bãi trái phép. C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm. D. Tất cả các ý trên. Câu 13: Hai lực F1 và F2 được biếu diễn như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 < F2. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 > F2. Câu 14: Một lò xo có chiều dài ban đ u 15 cm, đ u trên cố định, đ u dưới treo vật 10g thì thấy lò xo dài 17 cm. Lò xo có chiều dài bao nhiêu khi treo vật 40 g? A. 19 cm B. 21 cm C. 23 cm D.25 cm Câu 15: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Khi viết phấn trên bảng. B.Viên bi lăn trên mặt đất. C. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường Câu 16: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có thế năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 17: Treo quả nặng vào đ u dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nén C. Lực hút D. Lực kéo Câu 18: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi ? A. Lò xo dưới yên xe đạp. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Dây đồng được uốn cong. . D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 19: Các vật chuyển động trong nước chịu tác dụng của: A.Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực cản D. Lực hấp dẫn Câu 20: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt: A. Khi viết phấn lên bảng. B. Viên bi lăn trên mặt đất. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D.Vật rơi từ trên cao xuống. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm
- Câu 1: (1,0 điểm) a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Nguồn năng lượng này lấy từ đâu? b Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng gì, từ đâu truyền tới? Câu 2 (1,0 điểm): Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N: a) Xách túi gạo với lực 30 N. b Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. Câu 3: (1,5 điểm) a)Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? b) Một vật có khối lượng 500 g thì có trọng lượng bao nhiêu? Câu 4(0,5 điểm): Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 5(1,0 điểm): Treo thẳng đứng một lò xo, đ u dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo vào lò xo trong trường hợp này? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: KHTN-LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 2: A. Trắc nghiệm: (5 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có thế năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 2: Treo quả nặng vào đ u dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nén C. Lực hút D. Lực kéo Câu 3: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi ? A. Lò xo dưới yên xe đạp. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Dây đồng được uốn cong. . D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 4: Các vật chuyển động trong nước chịu tác dụng của: A. Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực cản D. Lực hấp dẫn Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt: A. Khi viết phấn lên bảng. B Viên bi lăn trên mặt đất. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D.Vật rơi từ trên cao xuống. Câu 6: : Thực vật góp ph n làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 . B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nấm: A. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào nhân thực. B. Nấm có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người. C. Nấm luôn mang lại lợi ích cho con người,động vật,thực vật. D. Nấm sống chủ yếu ở những nơi nóng ẩm,giàu dinh dưỡng. Câu 8: Quá trình chế biến rượu vang c n sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 9: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A. Cây dương xỉ, cây mít , cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây xoài, cây nho, cây thanh long, cây lựu. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.
- Câu 10: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy quyển sách rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. C u thủ đá quả bóng bay vào gôn. Câu 12: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. B. Phá rừng, khai thác g bừa bãi trái phép. C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm. D. Tất cả các ý trên Câu 13: Một lò xo có chiều dài ban đ u 15 cm, đ u trên cố định, đ u dưới treo vật 10g thì thấy lò xo dài 17 cm. Lò xo có chiều dài bao nhiêu khi treo vật 40 g? A. 19 cm B. 21 cm C. 23 cm D.25 cm. Câu 14: Hai lực F1 và F2 được biếu diễn như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 < F2. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 > F2. Câu 15: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ? A. Khi viết phấn trên bảng. B.Viên bi lăn trên mặt đất. C. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường. Câu 16: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có dạng năng lượng nào sau đây: A. Động năng. B. Thế năng đàn hồi C. Thế năng hấp dẫn. D. Vừa động năng vừa thế năng hấp dẫn. Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. Câu 18: Đơn vị của trọng lực là gì? A. Niuton (N) B. Kilogam (Kg) C. Lít (l) D. Mét (m). Câu 19: Cho các vai trò sau: 1 Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người 2 Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận 3 Phục vụ nhu c u tham quan, giải trí của con người 4 Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu 5 Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu c u của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 20: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
- B. TỰ LUẬN: (5 0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Nguồn năng lượng này lấy từ đâu? b Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng gì, từ đâu truyền tới? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N: a) Xách túi gạo với lực 30 N. b Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. Câu 3: (1,5 điểm) a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? b) Một vật có khối lượng 500 g thì có trọng lượng bao nhiêu? Câu 4(0,5điểm): Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 5(1,0 điểm): Treo thẳng đứng một lò xo, đ u dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo vào lò xo trong trường hợp này? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: KHTN-LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 3: A. Trắc nghiệm: (5 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có dạng năng lượng nào sau đây: A. Động năng. B. Thế năng đàn hồi. C. Thế năng hấp dẫn. D. Vừa động năng vừa thế năng hấp dẫn. Câu 2: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. Câu 3: Đơn vị của trọng lực là gì? A. Niuton (N) B. Kilogam (Kg) C. Lít (l) D. Mét (m). Câu 4: Cho các vai trò sau: 1 Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người 2 Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận 3 Phục vụ nhu c u tham quan, giải trí của con người 4 Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu 5 Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu c u của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 5: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P Câu 6: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có thế năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 7: Treo quả nặng vào đ u dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nén C. Lực hút D. Lực kéo Câu 8: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi ? A. Lò xo dưới yên xe đạp. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Dây đồng được uốn cong. . D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 9: Các vật chuyển động trong nước chịu tác dụng của: A.Lực kéo B.Lực đẩy C. Lực cản D. Lực hấp dẫn
- Câu 10: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt: A.Khi viết phấn lên bảng. B Viên bi lăn trên mặt đất. C.Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D.Vật rơi từ trên cao xuống. Câu 11 : Thực vật góp ph n làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 . B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nấm: A. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào nhân thực. B. Nấm có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người. C. Nấm luôn mang lại lợi ích cho con người,động vật,thực vật. D. Nấm sống chủ yếu ở những nơi nóng ẩm,giàu dinh dưỡng. Câu 13: Quá trình chế biến rượu vang c n sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 14: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A.Cây dương xỉ, cây mít , cây ổi, cây rêu. B.Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây xoài, cây nho, cây thanh long, cây lựu. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 15: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới. Câu 16: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy quyển sách rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. C u thủ đá quả bóng bay vào gôn. Câu 17: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A. Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. B. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm C. Phá rừng, khai thác g bừa bãi trái phép D. Tất cả các ý trên Câu 18: Hai lực F1 và F2 được biếu diễn như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 < F2. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 > F2. Câu 19: Một lò xo có chiều dài ban đ u 15 cm, đ u trên cố định, đ u dưới treo vật 10g thì thấy lò xo dài 17 cm. Lò xo có chiều dài bao nhiêu khi treo vật 40 g? A. 19 cm B. 21 cm C. 23 cm D.25 cm Câu 20: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ? A. Khi viết phấn trên bảng. B.Viên bi lăn trên mặt đất. C. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường B. TỰ LUẬN: (5 0 điểm Câu 1: (1,0 điểm)
- a) Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Nguồn năng lượng này lấy từ đâu? b Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng gì, từ đâu truyền tới? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N: a) Xách túi gạo với lực 30 N. b Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. Câu 3: (1,5 điểm) a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? b) Một vật có khối lượng 500 g thì có trọng lượng bao nhiêu? Câu 4(0,5 điểm): Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 5(1,0 điểm): Treo thẳng đứng một lò xo, đ u dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo vào lò xo trong trường hợp này? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên:………………………… MÔN: KHTN-LỚP 6 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 25 câu, 03 trang ) Điểm: Lời phê của th y cô giáo: ĐỀ 4: A. Trắc nghiệm: (5 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất ở mỗi câu sau: Câu 1: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy quyển sách rơi xuống đất. B. Quả táo rơi từ trên cây xuống. C. Gió thổi làm thuyền chuyển động. D. C u thủ đá quả bóng bay vào gôn. Câu 2: Các hoạt động làm suy giảm đa dạng sinh học là: A.Xả các chất thải, khí thải công nghiệp chưa quả xử lý ra ngoài làm ô nhiễm môi trường. B.Phá rừng, khai thác g bừa bãi trái phép C. Săn bắt, buôn bán động vật, thực vật hoang dã, quý hiếm D. Tất cả các ý trên Câu 3: Hai lực F1 và F2 được biếu diễn như hình vẽ bên dưới. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hai lực cùng phương, ngược chiều, độ lớn bằng nhau. B. Hai lực cùng phương, cùng chiều, độ lớn bằng nhau. C. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 < F2. D. Hai lực cùng phương, ngược chiều, F1 > F2. Câu 4: Một lò xo có chiều dài ban đ u 15 cm, đ u trên cố định, đ u dưới treo vật 10g thì thấy lò xo dài 17 cm. Lò xo có chiều dài bao nhiêu khi treo vật 40 g? A. 19 cm B. 21 cm C. 23 cm D.25 cm Câu 5: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ ? A. Khi viết phấn trên bảng. B.Viên bi lăn trên mặt đất. C. Khi ta đẩy quyển sách mà nó vẫn nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường. Câu 6 : Thực vật góp ph n làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách: A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2 . B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về nấm: A. Nấm là những sinh vật đơn bào hoạc đa bào nhân thực.
- B. Nấm có vai trò quan trọng đối với tự nhiên và con người. C. Nấm luôn mang lại lợi ích cho con người,động vật,thực vật. D. Nấm sống chủ yếu ở những nơi nóng ẩm,giàu dinh dưỡng. Câu 8: Quá trình chế biến rượu vang c n sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men. B. Vi khuẩn. C. Nguyên sinh vật. D. Virus. Câu 9: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là? A.Cây dương xỉ, cây mít , cây ổi, cây rêu. B.Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây xoài, cây nho, cây thanh long, cây lựu. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 10: Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất? A. Thảo nguyên. B. Rừng mưa nhiệt đới C. Hoang mạc. D. Rừng ôn đới Câu 11: Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có thế năng? A. Đun nóng vật. B. Làm lạnh vật. C. Chiếu sáng vật. D. Đưa vật lên cao. Câu 12: Treo quả nặng vào đ u dưới của một lò xo, lò xo dãn ra. Khi đó lò xo đã tác dụng lên quả nặng một lực gì? A. Lực đẩy B. Lực nén C. Lực hút D. Lực kéo Câu 13: Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi ? A. Lò xo dưới yên xe đạp. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Dây đồng được uốn cong . D. Quả bóng cao su đập vào tường. Câu 14: Các vật chuyển động trong nước chịu tác dụng của: A.Lực kéo B.Lực đẩy C. Lực cản D. Lực hấp dẫn Câu 15: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt: A.Khi viết phấn lên bảng B Viên bi lăn trên mặt đất C.Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang D.Vật rơi từ trên cao xuống Câu 16: Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có dạng năng lượng nào sau đây: A. Động năng B. Thế năng đàn hồi C. Thế năng hấp dẫn D. Vừa động năng vừa thế năng hấp dẫn Câu 17: Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học? A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật. B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng. D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người. Câu 18: Đơn vị của trọng lực là gì? A. Niuton (N) B. Kilogam (Kg) C. Lít (l) D. Mét (m). Câu 19: Cho các vai trò sau: 1 Đảm bảo sự phát triển bền vũng của con người 2 Là nguồn cung cấp tài nguyên vô cùng, vô tận (3) Phục vụ nhu c u tham quan, giải trí của con người 4 Giúp con người thích nghi với biến đổi khí hậu 5 Liên tục hình thành thêm nhiều loài mới phục vụ cho nhu c u của con người Những vai trò nào là vai trò của đa dạng sinh học đối với con người? A. (1), (2), (3) B. (2), (3), (5) C. (1), (3), (4) D. (2), (4), (5) Câu 20: Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10 m B. P = m C. P = 0,1 m D. m = 10 P
- B. TỰ LUẬN: (5 0 điểm Câu 1: (1,0 điểm) a Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng gì? Nguồn năng lượng này lấy từ đâu? b Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận loại năng lượng gì, từ đâu truyền tới? Câu 2: (1,0 điểm) Hãy vẽ các mũi tên biểu diễn lực trong các trường hợp sau đây theo tỉ xích 0,5 cm ứng với 5 N: a) Xách túi gạo với lực 30 N. b Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. Câu 3 (1,5 điểm): a) Trọng lượng của một vật là gì? Nêu kí hiệu và đơn vị của trọng lượng? b) Một vật có khối lượng 500 g thì có trọng lượng bao nhiêu? Câu 4(0,5 điểm): Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 5(1,0 điểm): Treo thẳng đứng một lò xo, đ u dưới treo quả nặng 100g thì độ biến dạng của lò xo là 0,5 cm. Nếu thay quả nặng trên bằng một quả nặng khác thì độ biến dạng của lò xo là 1,5cm. Hãy xác định khối lượng của vật nặng treo vào lò xo trong trường hợp này? BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….
- PHÒNG GD & ĐTTP KON TUM ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG D N CH M TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN: KHTN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 Phần I. Đáp án biểu điểm: A. TRẮC NGHIỆM: (5 0 điểm Mỗi câu chọn đúng được 0 25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp ánđề 1 B C A C C D D A C A Đápán đề 2 D D C C A B C A C C Đáp ánđề 3 D D A C A D D C C A Đápán đề 4 B D C C C B C A C C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp ánđề 1 B D C C C D D C C A Đápán đề 2 B D C C C D D A C A Đáp ánđề 3 B C A C C B D C C C Đápán đề 4 D D C C A D D A C A B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm Câu Đáp án Điểm 1 a Pin Mặt trời sử dụng nguồn năng lượng Mặt Trời (1 điểm Nguồn năng lượng này lấy từ Mặt Trời 0,5 b Khi đun nước sôi bằng bếp ga thì nước nhận nhiệt năng từ bếp ga truyền tới 0,5 2 a) Xách túi gạo với lực 30 N. (1 điểm 0,5 b Đẩy cánh cửa với lực 20 N theo phương ngang. 0,5 3 a Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của Trái Đất 0,25 (1,5điểm tácdụng lênvật đó Trọng lượng kí hiệu là P Đơn vị là Niu tơn N 0,25 b)Tóm tắt:
- m = 500g = 0,5kg 0,25 P=? Giải Trọng lượng của vật : 0,25 P = 10.m 0,25 = 10.0,5= 5(N) 0,25 4 Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng: (0,5 điểm -Sử dụng điện, nước hợp lý 0,25 -Tiết kiệm nhiên liệu. -Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo. 0,25 5 Độ dãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng m của vật (1 điểm treo vào lò xo, nên ta có: 0,5 0,5 *Hướng dẫn chấm: - Chấm theo đáp án và biểu điểm. - Nếu học sinh làm có ý đúng hạ thang điểm sao cho phù hợp *Hướng dẫn chấm đối HS khuyết tật: Phần Trắc nghiệm: Chấm theo đáp án và biểu điểm. Phần Tự luận: Có ý đúng,diễn đạt chưa đ y đủ vẫn cho điểm tối đa. Duyệt của BGH Duyệt của Tổ trưởng CM Giáo viên ra đề Kí và ghi rõ họ và tên Kí và ghi rõ họ và tên Kí và ghi rõ họ và tên Nguyễn Thị Loan Ngô Đình Bích Ly
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 19 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn