intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên sinh vật 2. Đa 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 dạng nấm 3. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 thực vật 4. Đa dạng 1 (0,25) 1 (1,0) 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 động vật 5. Lực và tác dụng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 của lực
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 6. Lực tiếp xúc và lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 không tiếp xúc 7. Biến dạng lò 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 xo 8. Khối lượng và 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 trọng lượng. 9. Lực 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 ma sát 10. Lực cản của 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nước 11. Khái niệm về năng lượng. 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 Một số dạng năng lượng 12. Sự 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 3 (0,75) 1,75 chuyển hoá năng
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm lượng 13. Năng lượng hao phí. 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 Năng lượng tái tạo Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0 BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 6
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 1. Đa dạng - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông nguyên qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế sinh vật giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới Vận dụng kính lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 2. Đa dạng thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm nấm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Vận dụng (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số Vận dụng cao hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn 1 được, nấm độc, ... 3. Đa dạng Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các thực vật: nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
  5. - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 1 trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được Vận dụng thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và 1 có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô 1 4. Đa dạng hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân Thông hiểu động vật khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) 2 của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một Vận dụng số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 5. Lực và - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. tác dụng - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 của lực - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế).
  6. - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và Vận dụng chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Nhận biết - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối 6. Lực tiếp tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối xúc và lực tượng) chịu tác dụng của lực. không tiếp - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối Thông hiểu tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, Nhận biết kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu 7. Biến lực tác dụng. dạng của Thông hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ lò xo với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại Vận dụng hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 8. Khối - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng và lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. trọng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lượng lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng Vận dụng của vật hoặc ngược lại
  7. - Kể tên được ba loại lực ma sát. Lấy được ví dụ về sự 1 Nhận biết xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma Thông hiểu sát nghỉ). Cho ví dụ. 9. Ma sát - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường Vận dụng hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển Nhận biết động trong môi trường (nước hoặc không khí). 10. Lực - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển 1 Thông hiểu cản của động trong môi trường. nước Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 11. Khái - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một 1 niệm về số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc năng trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết lượng. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực 1 Một số tế. dạng năng - Kể tên được một số loại năng lượng. lượng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Thông hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả 1
  8. năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng 1 lượng giữa các vật. Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví 1 12. Sự dụ minh hoạ. chuyển Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự hoá năng chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng lượng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và Vận dụng ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang 1 vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng 13. Năng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao Nhận biết lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. phí. Năng - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo lượng tái thường dùng trong thực tế. tạo - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác 1 từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được Thông hiểu bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. c) Đề kiểm tra
  9. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 NĂM HỌC 2022 -2023 Thời gian làm bài: 75 phút A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa. C. Đường tiếp xúc. B. Đường hô hấp. D. Đường máu. Câu 2. Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô? A. Nấm thông. C. Nấm than. B. Nấm von. D. Nấm lim. Câu 3. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Hắc lào. C. Cúm. B. Tay chân miệng. D. Viêm gan A. Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách nào? A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 5. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. C. Ruồi, muỗi, chuột. B. Rắn, cá heo, hổ. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 6. Ngành động vật nào dưới đây thuộc động vật không xương sống? A. Ruột khoang. C. Thú. B. Chim. D. Bò sát. Câu 7. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?
  10. A. Lớp Cá. B. Lớp Thú. C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Bò sát. Câu 8. Xác định tên và lớp của các loài động vật sau theo thứ tự từ trái sang phải? A. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Chim; Con gà – Lớp Lưỡng cư; Con gấu – Lớp Thú. B. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Bò sát; Con gà – Lớp Chim; Con gấu – Lớp Thú. C. Con cá chép – Lớp Bò sát; Con ếch – Lớp Chim; Con gà – Lớp Lưỡng cư; Con gấu – Lớp Thú. D. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Lưỡng cư; Con gà – Lớp chim; Con gấu – Lớp Thú. Câu 9. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A. lực kế. B. nhiệt kế. C. tốc kế. D. cân. Câu 10. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm đẩy nhau. B. Hai thanh nam châm hút nhau. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. Câu 11. Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng của vật có đơn vị là ki lô gam. B. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 13. Khi tàu ngầm đang di chuyển lên trên mặt nước theo phương thẳng đứng thì lực cản của nước có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. D. Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 14. Phát biểu nào sau đây thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực? A. Khi đun bếp, năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên. B. Khi gió thổi vào cây, năng lượng gió càng lớn thì lực tác dụng vào cây càng mạnh. C. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.
  11. D. Năng lượng có thể truyền đi từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác. Câu 15. Nhiên liệu ít được dùng trong thực tế là A. củi khô. B. xăng. C. dầu hỏa D. than đá. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền năng lượng giữa các vật? A. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời làm nóng chai nước đặt ở ngoài trời. B. Năng lượng từ gió truyền đến quần áo đang phơi làm khô quần áo. C. Bếp điện biến đổi chủ yếu điện năng thành nhiệt năng. D. Năng lượng từ pin truyền đến bóng đèn làm bóng đèn phát sáng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 18. Năng lượng trong pin Mặt trời được chuyển hóa như thế nào? A. Quang năng thành điện năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Nhiệt năng thành điện năng. D. Hóa năng thành điện năng. Câu 19. Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là A. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường. B. năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động. C. năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ. D. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường và năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động. Câu 20. Năng lượng hao phí thường được sinh ra dưới dạng nào sau đây? A. Nhiệt năng, động năng và năng lượng âm. B. Nhiệt năng, quang năng và năng lượng âm. C. Nhiệt năng, quang năng và động năng. D. Động năng, quang năng và năng lượng âm. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 21 (1,0 điểm). Tại sao người ta không trồng nấm trên đất mà phải trồng trên rơm rạ? (HSKT không làm câu này) Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy xác định tên ngành động vật không xương sống và sắp xếp các động vật vào cùng ngành?
  12. Câu 23 (1,0 điểm). Kể tên ba loại lực ma sát thường gặp? Cho ví dụ về lực ma sát nghỉ? Câu 24 (1,0 điểm). Giải thích tại sao khi đốt củi khô, củi cháy sẽ tạo ra nhiệt năng và năng lượng ánh sáng? Câu 25 (1,0 điểm). Giải thích tại sao quả bóng cao su rơi xuống đất khi nảy lên không đạt độ cao ban đầu. Bỏ qua sức cản của không khí? -- Hết – Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến Tống Thị Bích Vân
  13. d) Hướng dẫn chấm HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C A B C A B D A D B C A B D C A A D B B. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu: Đáp án: Điểm Câu 21 Đáp án (1,0 điểm) Nấm rơm thường mọc 1,0 đ trên các giá thể ẩm (0,5 đ) nên thường được trồng trên rơm, rạ để dễ chăm sóc, dễ xử lí bệnh, không bị ứ đọng nước gây hỏng nấm khi tưới nước (0,5 đ). HSKT không làm câu
  14. này Câu 22 (1,0 điểm) NGÀNH 0,25đ 0,25đ 0,25đ RUỘT KHOANG Hải quỳ, sứa 0,25đ GIUN Giun đất, sán lá gan THÂN MỀM Nghêu, ôc sên CHÂN KHỚP Tôm, kiến HS nêu đúng 2 động vật của mỗi ngành đạt 0,25đ. Chỉ nêu đúng tên 1 động vật của ngành sẽ không đạt điểm. Câu 23 - Ba loại lực ma sát (1,0 điểm) thường gặp là: 0,25đ + Lực ma sát lăn 0,25đ + Lực ma sát trượt 0,25đ + Lực ma sát nghỉ 0,25đ Ví dụ về lực ma sát nghỉ: Một người đẩy thùng hàng mà thùng hàng vẫn
  15. đứng yên. Câu 24 Khi đốt củi khô, củi khô 1,0đ (1,0 điểm) cháy sẽ giải phóng năng lượng tạo ra nhiệt năng và năng lượng ánh sáng. Câu 25 Quả bóng cao su rơi 1,0đ (1,0 điểm) xuống đất khi nảy lên không đạt độ cao ban đầu vì khi va chạm với mặt đất một phần năng lượng của nó đã chuyển hóa thành năng lượng nhiệt và năng lượng âm. Câu 22 (2,0 điểm) 0,5đ HSKT NGÀNH 0,5đ 0,5đ 0,5đ RUỘT KHOANG Hải quỳ, sứa GIUN Giun đất, sán lá gan
  16. THÂN MỀM Nghêu, ôc sên CHÂN KHỚP Tôm, kiến HS nêu đúng 2 động vật của mỗi ngành đạt 0,5đ. Chỉ nêu đúng tên 1 động vật của ngành sẽ không đạt điểm. --Hết-- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN - LỚP 6 Họ và tên: ………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: …………….. Điểm Nhận xét của giáo viên A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau) Câu 1. Bệnh sốt rét lây truyền theo đường nào? A. Đường tiêu hóa. C. Đường tiếp xúc. B. Đường hô hấp. D. Đường máu.
  17. Câu 2. Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô? A. Nấm thông. C. Nấm than. B. Nấm von. D. Nấm lim. Câu 3. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Hắc lào. C. Cúm. B. Tay chân miệng. D. Viêm gan A. Câu 4. Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách nào? A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2. B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2. C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2. D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2. Câu 5. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. C. Ruồi, muỗi, chuột. B. Rắn, cá heo, hổ. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 6. Ngành động vật nào dưới đây thuộc động vật không xương sống? A. Ruột khoang. C. Thú. B. Chim. D. Bò sát. Câu 7. Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Lớp Cá. B. Lớp Thú. C. Lớp Lưỡng cư. D. Lớp Bò sát. Câu 8. Xác định tên và lớp của các loài động vật sau theo thứ tự từ trái sang phải?
  18. A. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Chim; Con gà – Lớp Lưỡng cư; Con gấu – Lớp Thú. B. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Bò sát; Con gà – Lớp Chim; Con gấu – Lớp Thú. C. Con cá chép – Lớp Bò sát; Con ếch – Lớp Chim; Con gà – Lớp Lưỡng cư; Con gấu – Lớp Thú. D. Con cá chép – Lớp Cá; Con ếch – Lớp Lưỡng cư; Con gà – Lớp chim; Con gấu – Lớp Thú. Câu 9. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A. lực kế. B. nhiệt kế. C. tốc kế. D. cân. Câu 10. Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm đẩy nhau. B. Hai thanh nam châm hút nhau. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. Câu 11. Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về trọng lượng của vật? A. Trọng lượng của vật có đơn vị là ki lô gam. B. Trọng lượng của vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. Trọng lượng của vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. Trọng lượng của vật tỉ lệ với thể tích của vật. Câu 13. Khi tàu ngầm đang di chuyển lên trên mặt nước theo phương thẳng đứng thì lực cản của nước có phương và chiều như thế nào? A. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. B. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. C. Phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải. D. Phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái. Câu 14. Phát biểu nào sau đây thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực? A. Khi đun bếp, năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên. B. Khi gió thổi vào cây, năng lượng gió càng lớn thì lực tác dụng vào cây càng mạnh. C. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng. D. Năng lượng có thể truyền đi từ vật này sang vật khác, từ nơi này đến nơi khác. Câu 15. Nhiên liệu ít được dùng trong thực tế là A. củi khô. B. xăng. C. dầu hỏa D. than đá. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền năng lượng giữa các vật? A. Năng lượng từ ánh sáng mặt trời làm nóng chai nước đặt ở ngoài trời. B. Năng lượng từ gió truyền đến quần áo đang phơi làm khô quần áo. C. Bếp điện biến đổi chủ yếu điện năng thành nhiệt năng. D. Năng lượng từ pin truyền đến bóng đèn làm bóng đèn phát sáng. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng?
  19. A. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 18. Năng lượng trong pin Mặt trời được chuyển hóa như thế nào? A. Quang năng thành điện năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Nhiệt năng thành điện năng. D. Hóa năng thành điện năng. Câu 19. Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là A. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường. B. năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động. C. năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ. D. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường và năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động. Câu 20. Năng lượng hao phí thường được sinh ra dưới dạng nào sau đây? A. Nhiệt năng, động năng và năng lượng âm. B. Nhiệt năng, quang năng và năng lượng âm. C. Nhiệt năng, quang năng và động năng. D. Động năng, quang năng và năng lượng âm. II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu 21 (1,0 điểm). Tại sao người ta không trồng nấm trên đất mà phải trồng trên rơm rạ? (HSKT không làm câu này) Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy xác định tên ngành động vật không xương sống và sắp xếp các động vật vào cùng ngành? Câu 23 (1,0 điểm). Kể tên ba loại lực ma sát thường gặp? Cho ví dụ về lực ma sát nghỉ?
  20. Câu 24 (1,0 điểm). Giải thích tại sao khi đốt củi khô, củi cháy sẽ tạo ra nhiệt năng và năng lượng ánh sáng? Câu 25 (1,0 điểm). Giải thích tại sao quả bóng cao su rơi xuống đất khi nảy lên không đạt độ cao ban đầu. Bỏ qua sức cản của không khí? Bài làm ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................. ...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................... ... ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………............................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................... ... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2