![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. KHUNG MA TRẬN: - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (Nhận biết:12 câu; Thông hiểu: 4 câu; Vận dụng: 0 câu; mỗi câu 0,25 điểm) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1.Hỗn hợp- Tách 2 2 4 1,0 chất ra 0,5 0,5 khỏi hỗn hợp
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Đa dạng 1 1 0,25 nguyên 0,25 sinh vật 2. Đa dạng nấm 3. Đa 1 2 dạng 1 2 1,5 (1,5 ) 0,5 thực vật 4. Đa 1 dạng 1 1,0 (1,0) động vật 5. Đa 1 1 dạng 1 1 1,25 0,25 (0,5) sinh học
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 7. Lực 1 trong 1 0,25 (0,25đ) đời sống 8. Năng 1 4 0,5 0,5 2 4 3,0 lượng (0,5đ) (1,0đ) (1,0đ) (0,5đ) 9. Trái 2 1 1 đất và 1 3 1,75 (0,5đ) (1,0đ) (0,25đ) bầu trời Số câu 2 8 1 6 2 2 2 6 16 10 Điểm số 2,0 2,0 1,0 1,5 1,5 0,5 1,0 0 6,0 4,0 10 Tổng số 4,0 10 điểm 10 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm điểm II. BẢNG ĐẶC TẢ:
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Hỗn hợp- Tách chất ra khỏi hỗn hợp Hỗn hợp- Tách chất ra khỏi hỗn hợp - Hỗn hợp Nhận biết 2 C5, Nêu được hỗn hợp các chất. các chất. C6 - Tách chất Thông hiểu - Biết được cách tách chất ra khỏi hỗn hợp. 2 C7,C8 ra khỏi hỗn hợp. Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Đa dạng thế giới sống (26 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Sự đa dạng Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C1 nguyên sinh vật. Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan - Một số sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến bệnh do hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). nguyên sinh - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. vật gây nên. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận dụng Vận dụng bậc cao Đa dạng thực vật - Sự đa Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực 1 C2 dạng. vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt - Thực hành. (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ C20 cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Đa dạng động vật - Sự đa Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. C21 dạng. - Thực hành. Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương 1 C4 sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) hình. Vận dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Vai trò của Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực 1 C3 đa dạng tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … sinh học trong tự nhiên. Bảo vệ đa Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. C22 dạng sinh học Chương VIII: Lực trong đời sống (9 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Biến dạng của lò xo (1 tiết) Nhận biết - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Vận dụng được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng cuật treo để tính độ giãn của lò xo. 2. Trọng lượng, lực hấp dẫn (3 tiết) Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Độ lớn của lực hấp dẫn phụ thuộc vào khối lượng của các vật. Vận dụng - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 3. Lực ma sát (3 tiết) Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 4. Lực cản của nước (2 tiết) Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong 1 C12 môi trường. - Xác định được trường hợp chịu tác dụng của lực cản không khí, lực cản của nước. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Chương IX: Năng lượng (10 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) 1. Năng lượng và sự truyền năng lượng (2 tiết) Nhận biết - Nêu được mọi sự biến đổi trong tự nhiên đều cần năng lượng. - Trình bày được năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua tác dụng lực, truyền nhiệt - Nêu được đơn vị tính của năng lượng Thông hiểu - Từ hiện tượng khoa học hoặc thực tế, lấy được ví dụ để chứng tỏ năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Xác định được tác dụng của năng lượng trong trường hợp cụ thể. 2. Một số dạng năng lượng (2 tiết) Nhận biết - Nêu được một số dạng năng lượng thường gặp: Động năng, thế 1 C10 năng hấp dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, năng lượng âm, … - Nhận biết được các năng lượng thường gặp trong đời sống. Thông hiểu - Xác định được dạng năng lượng chính được sử dụng trong mỗi tình huống.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Vận dụng - Trình bày được cách thức thể hiện của một số dạng năng lượng thường gặp như: Động năng, thế năng hấp dẫn, năng lượng hóa học, năng lượng điện, năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, năng lượng âm, … 3. Sự chuyển hóa năng lượng (2 tiết) Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng 1 C11 giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nhận biết được sự chuyển hóa năng lượng trong từng đồ vật, đồ dùng cụ thể. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. 4. Năng lượng hao phí, năng lượng tái tạo, tiết kiệm năng lượng (4 tiết) Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác 2 C17 C9, từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà C14 xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. - Kể tên được năng lượng tái tạo và không tái tạo. - Nhận biết được nguồn thu các năng lượng tái tạo. - Nêu được khái niệm năng lượng hữu ích và năng lượng hao phí. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng C19 lượng tiết kiệm và hiệu quả.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) - Xác định được sự chuyển hóa năng lượng trong từng đồ dùng - Xác định được năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí trong từng trường hợp cụ thể. - Vẽ được sơ đồ hiển thị năng lượng Chương X: Trái đất và bầu trời (10 tiết) 1. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời. Thiên thể (2 tiết) Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát 1 C13 thấy. - Nắm được khái niệm của sao, thiên thể, hành tinh. Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. C18 Vận dụng - Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng 2. Mặt Trăng (3 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C15 Thông hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 1 C16 Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mềm thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 3. Hệ Mặt Trời – Ngân hà (5 tiết) Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
- Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II (2022 - 2023) Họ và tên: Môn: KHTN 6 …………………………. gian làm bài: 60 phút Thời Lớp: ……....................................... ... Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: A. TRẮC NGIỆM: 4,0 điểm Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1: Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Phát quang bụi rậm B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy C. Mắc màng khi ngủ D. Ăn chín uống sôi Câu 2: Thực vật có vai trò gì đối với động vật? A. Cung cấp thức ăn B. Ngăn biến đổi khí hậu C. Giữ đất, giữ nước D. Cung cấp thức ăn, nơi ở Câu 3: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã Câu 4: Cá heo trong hình bên là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Thú B. Cá C. Lưỡng cư D. Bò sát Câu 5: Hỗn hợp A. nặng từ 2kg trở lên B. chứa từ hai chất trở lên C. nặng từ 2 g trở lên D. chứa ít nhất là một chất Câu 6: Trường hợp nào sau đây không phải là dung dịch? A. Nước đường. B. Nước cất. C. Nước khoáng. D. Nước muối. Câu 7: Phương pháp nào dưới đây là đơn giản nhất để tách cát lẫn trong nước? A. Chiết. B. Dùng máy li tâm. C. Cô cạn. D. Lọc. Câu 8: Cách hợp lí nhất để tách muối từ nước biển là A. lọc B. chưng cất C. bay hơi D. để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước.
- Câu 9: Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng gió B. Năng lượng khí đốt C. Năng lượng thủy triều D. Năng lượng Mặt Trời. Câu 10: Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là: A. Nhiệt năng B. Thế năng đàn hồi C. Thế năng hấp dẫn D. Động năng. Câu 11: Trong các thiết bị sau đây, thiết bị nào chuyển hóa điện năng chủ yếu thành nhiệt năng? A. Bếp điện B. Máy bơm nước C. Máy khoan D. Quạt điện Câu 12: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của không khí nhỏ nhất: A. Người đạp xe giữ thẳng lưng khi đi B. Người đạp xe khum lưng khi đi C. Người đạp xe cúi gập người xuống khi đi D. Người đạp xe nghiêng người sang phải khi đi. Câu 13: Sao là thiên thể: A. Tự phát sáng B. Không tự phát sáng C. Quay quanh Mặt Trời D. Quay quanh hành tinh. Câu 14: Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ: A. Thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải B. Sức chảy của dòng nước C. Ánh sáng Mặt Trời D. Sức nóng bên trong lõi Trái Đất. Câu 15: Giữa hai lần không Trăng liên tiếp cách nhau bao nhiêu tuần? A. 5 tuần B. 4 tuần C. 2 tuần D. 1 tuần. Câu 16: Hình vẽ mô tả hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng tương ứng với vị trí ở các thời điểm khác nhau trên quỹ đạo của nó. Trăng bán nguyệt tương ứng với vị trí số mấy trên hình vẽ? A. 2 và 6 B. 4 và 8 C. 1 và 5 D. 3 và 7. II. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 17: Thế nào là năng lượng hữu ích, năng lượng hao phí? (0,5 điểm) Câu 18: Hằng ngày đứng trên Trái Đất, ta thấy buổi sáng Mặt Trời mọc ở hướng Đông, buổi chiều lặn ở hướng Tây. Em hãy giải thích chuyển động của Mặt Trời. (1 điểm) Câu 19: a. Khi quạt điện hoạt động đã chuyển hóa điện năng thành những dạng năng lượng gì? Năng lượng nào là hữu ích, năng lượng nào là hao phí? b. Một bàn là điện chuyển hóa 100J năng lượng điện thành 20J năng lượng ánh sáng và 80J năng lượng nhiệt. Em hãy vẽ sơ đồ hiển thị năng lượng. (1,5 điểm) Câu 20: Trình bày vai trò của thực vật.(1,5điểm)
- Câu 21: Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống. (1 điểm) Câu 22: Giải thích vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học? (0,5 điểm) ---------- Hết ---------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 ĐA D B B A B B D C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐA B C A C A D B D B. TỰ LUẬN: 6 điểm Đáp án Điểm Câu 17. (0,5 điểm) - Năng lượng hữu ích là phần năng lượng được chuyển hóa từ năng lượng ban đầu theo 0,25 điểm đúng mục đích sử dụng. - Năng lượng hao phí là phần năng lượng được chuyển hóa từ năng lượng ban đầu không 0,25 điểm theo đúng mục đích sử dụng. Câu 18. (1 điểm) - Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời và tự quay quanh trục của nó. 0,5 điểm - Hằng ngày, Trái Đất quay từ Tây sang Đông nên ta thấy Mặt Trời mọc ở phía Đông, lặn ở 0,5 điểm phía Tây. Câu 19. (1,5 điểm) a) Khi hoạt động, quạt điện đã chuyển hóa điện năng thành: động năng, nhiệt năng, năng 0,5 điểm lượng âm. - Năng lượng hữu ích là: động năng 0,25 điểm - Năng lượng hao phí là: nhiệt năng, năng lượng âm. b) - Vẽ đúng vị trí năng lượng hữu ích, hao phí. 0,25 điểm - Vẽ đúng tỉ lệ độ rộng mũi tên. 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 20. (1,5 điểm) *Vai trò đối với môi trường: - Cân bằng khí Oxi và khí Cacbonic 0,25 điểm -Làm giảm nhiệt độ môi trường, điều hòa không khí 0,25 điểm
- -Bảo vệ đất và nguồn nước, giúp hạn chế và giảm nhẹ mức độ nguy hiểm của thiên tai như 0,5 điểm sạt lớ đất, lũ quét,… *Vai trò đối với động vật và con người: - Cung cấp oxi, thức ăn, nơi ở, nơi sinh sản cho động vật 0,25 điểm - Cung cấp lương thực, thực phẩm, đồ gỗ, làm thuốc, làm cảnh,... 0,25 điểm Câu 21. (1,0 điểm) -Giun ,sán kí sinh gây bệnh trong cơ thể người, lợn, trâu, bò… 0,25 điểm -Một số loài là vật trung gian truyền bệnh như: Muỗi Anophen truyền bệnh sốt rét, ốc là loài vật trung gian truyền bệnh giun sán, chuột truyền bệnh dịch hạch…. 0,5 điểm -Một số loài gây hại cho cây trồng ( Ôc bươu vàng, ốc sên…) và vật nuôi ( Chấy, rận, ruồi…) 0,25 điểm Câu 22. (0,5điểm) Vì : Đa dạng sinh học có vai trò sống còn đối với con người. Nếu để suy giảm đa dạng sinh 0,5 điểm học có thể dẫn đến tình trạng thiếu lương thực, thực phẩm, gây biến đổi khí hậu, gia tăng thiên tai….. ----------
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1247 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
464 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
314 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
522 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
974 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
299 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
88 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
79 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
192 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
61 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
96 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
265 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
46 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
77 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
102 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
58 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
231 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
137 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)