Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản, Châu Đức
- PHÒNG GDĐT CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Trườn TH Trường Toản MÔN KHTN - KHỐI 6 Thời gian : 90 phút I . ĐỀ ƯƠNG ÔN TẬP Chủ đề 8: Đa dạng thế giới sống - Phân biệt các nhóm thực vật: Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín ( Mạch dẫn, hạt, hoa) - Các nhóm động vật có xương sống, động vật không có xương sống - Vai trò của thực vật, động vật trong đời sống và trong tự nhiên Chủ đề 9: Lực - Trình bày khái niệm: Lực, lực tiếp xúc, lực không tiếp xúc, lực ma sát, khối lượng, lực hấp dẫn. - Biễu diễn lực - Bài tập 1 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên 18 cm. Khi treo một vật có trọng lượng 2N thì lò xo dãn ra 0,5cm. Hỏi khi treo thêm một vật có trọng lượng 4N thì: a, Chiều dài của lò xo sau 2 lần treo? b, Tính khối lượng của vật trong 2 lần treo? Chủ đề 10: Năn lượng và cuộc sống - Phân loại năng lượng năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo - Sự truyền tải năng lượng và định luật bảo toàn năng lượng. - Đề xuất được biện pháp tiết kiệm năng lượng trong cuộc sống hằng ngày. Chủ đề 11: Trái đất và bầu trời - Sơ lược cấu trúc của hệ mặt trời và chu kì quay giữa các hành tinh. - Giải thích hiện tượng ngày và đêm II.ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ KIỂM TRA: 1.Thời gian làm bài 90 phút. 2. Hình thức kiểm tra :Kiểm tra trực tiếp -30% trắc nghiệm gồm 12 câu (3 điểm) -70% tự luận gồm 5 câu (7 điểm)
- II.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( 30% TN , 70% TL) Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao - Nhận biết được các Chủ đề 8: 23 -Trình bày nhóm thực vật, động vật tiết được vai trò Giải thích được - Nêu được tác hại của Đa dạng thế của thực vật, vì sao phải bảo động vật trong đời sống giới sống động vật trong vệ đa dạng sinh - Nêu được vai trò của đa đời sống và học dạng sinh học trong tự trong tự nhiên nhiên và trong đời sống Số câu:1 (TL) Số câu: Số câu:1(TL),3(TN) Số câu:1(TN) Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 35 % Tỉ lệ: 22,5% Tỉ lệ: 2,5% Số điểm:1,0 (3,5 điểm) Số điểm:2,25 đ Số điểm:0,25đ đ Nêu được: - Biễu diễn Chủ đề 9: 15 - Lực tiếp xúc được 1 lực tiết Biến dạng đàn - Lực không tiếp xúc bằng dữ liệu Lực hồi - Lực ma sát cho trước -Trọng lực. Số câu: Số câu:1(TN) Số câu:3(TN) Số câu:1 (TL) Tỉ lệ: 25 % Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 7,5% Tỉ lệ: 15% (2,5 điểm) Số điểm:0,25đ Số điểm:0,75đ Số điểm:1,5đ Chủ đề 10: 9 Hiểu được: tiết - Nhận biết được sự năng lượng tái Năng lượng và truyền tải năng lượng và tạo, năng lượng cuộc sống bảo toàn năng lượng. chuyển chuyển hóa toàn Số câu: Số câu:2(TN) Số câu:1 (TL) Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 15% (2 điểm) Số điểm: 0,5 đ Số điểm:1,5 đ Chủ đề 11: 9 Nhận biết được các hành Hiểu được mặt Giải thích sơ . tiết tinh trong hệ mặt trời với trời và sao là lược hiện tượng
- Trái đất và bầu khoảng cách và chu kì các thiên thể Mặt trời mọc trời quay khác nhau phát sáng, các lặn hằng ngày. hành tinh và Số câu: sao chổi phản Tỉ lệ: 20 % xạ ánh sáng (2 điểm) mặt trời Số câu:1 (TL) Số câu:1(TN) Số câu:1(TN) Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 2,5% Tỉ lệ: 2,5% Số điểm:1,5 đ Số điểm:2,5đ Số điểm:0,25đ Tổng số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 2 Tổng số điểm: (4.5 điểm) ( 3.5 điểm) ( 1.5 điểm) ( 0.5 điểm) 10 Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35 % Tỉ lệ: 15% Tỉ lệ: 5 % Tỉ lệ 100% III. Đề ĐỀ KIỂM TRA HỌ KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: KHTN 6 Thời gian làm bài: 90 phút I Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất Câu 1. Thực vật được chia thành các ngành nào? A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết Câu 2. Vai trò của đa dạng sinh học trong thực tiễn? A.Góp phần bảo vệ đất B.Điều hòa khí hậu C.Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái D.Cung cấp sản phẩm sinh học cho con người Câu 3. Em hãy tìm đại diện ngành thân mềm? A.Sán lá gan B.Giun đất C.Thủy tức D.Ốc sên Câu 4. Phát biểu nào sau đây đún khi nói về đặc điểm nổi bật của động vật thuộc ngành chân khớp? A. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên. B. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, quanh miệng có các tua cuốn để bắt mồi. C. Phần phụ phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động. D. Cơ thể rất mềm, thường được bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên ngoài. Câu 5: Đâu là hình Biểu diễn lực hút của trái đất vào 1 vật có khối lượng 2 kg?
- Câu 6. Hiện tượng nào sau đây là kết quả tác dụng của lực hút của Trái Đất? A. Nhân viên đẩy thùng hàng vào kho B. Kéo co C. Hai nam châm hút nhau. D. Quả sầu riêng rụng từ trên cây xuống Câu 7. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi: A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng B. Ô tô đang chuyển động, đột ngột hãm phanh C. Quả bóng bàn đang chuyển động trên mặt bàn nằm ngang D. Xe đạp đang xuống dốc Câu 8. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào chịu lực cản của không khí lớn nhất? Biết các tờ giấy có kích thước giống nhau và được thả từ cùng độ cao. A. Gập tờ giấy thành hình cái thuyền rồi thả xuống đất. B. Gập tờ giấy thành hình cái máy bay rồi thả xuống đất. C. Thả tờ giấy vo tròn xuống đất. D. Thả tờ giấy phẳng xuống đất. Câu 9. Khi sử dụng nồi cơm điện, năng lượng điện đã chuyển hóa thành năng lượng chủ yếu nào? A. Năng lượng ánh sáng C. Năng lượng nhiệt B. Cơ năng D. Hóa năng Câu 10. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng tái tạo? A. Dầu mỏ B. Nước. C. Than đá D. Khí đốt Câu 11. Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông lặn ở đằng Tây C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời B. Trái Đất quay quanh trục của nó D. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất Câu 12. Hành tinh gần Mặt Trời nhất là: A. Mộc tinh B. Thủy tinh. C. Kim tinh D. Hỏa tinh II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trái Đất không tự chiếu sáng mà được chiếu sáng bởi Mặt Trời. a, Vì sao Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất? b, Phần nào của Trái Đất sẽ là ban ngày? Phần nào của Trái Đất sẽ là ban đêm? Câu 2. (1,5 điểm) Thế nào năng lượng chuyển hóa toàn phần? Tại sao phải sử dụng tiết kiệm năng lượng? Em hãy đề xuất một số biện pháp tiết kiệm trong trường học?
- Câu 3. (1,0 điểm) Em hãy lập bảng phân biệt đặc điểm cơ bản của các nhóm: rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín? Câu 4. (1,5điểm) Em hãy phân biệt động vật có xương sống và động vật không có xương sống? Con chó, ốc sên thuộc nhóm động vật nào ? Nêu đặc điểm cấu tạo cơ thể của nhóm đó? Câu 5. (1,5 điểm) Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm. Khi treo một vật có trọng lượng 0,5 N thì lò xo dãn ra 1 cm. Hỏi khi treo thêm một vật có trọng lượng 2,5N thì: a, Chiều dài của lò xo sau 2 lần treo? b, Tính khối lượng của vật trong 2 lần treo? Hết IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: ĐỀ THI CUỐI KÌ II MÔN KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 B D D C B D A D C B A B II.TỰ LUẬN (7 điểm) ĐÁP ÁN ĐIỂM Câu 1 (1,5 điểm) a. Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất vì: Trái Đất có dạng hình cầu 0,5đ nên Mặt Trời chỉ chiếu sáng được một nửa Trái Đất. b. 0,5đ - Phần được Mặt Trời chiếu sáng của Trái Đất sẽ là ban ngày. - Phần không được Mặt Trời chiếu sáng của Trái Đất sẽ là ban đêm. 0,5đ Câu 2. (1,5 điểm) Năng lượng chuyển hóa toàn phần 0,5đ - Phải sử dụng tiết kiệm năng lượng vì: + Tiết kiệm kinh tế cho gia đình 0,5đ + Giảm ô nhiễm môi trường - Đề xuất được một số biện pháp tiết kiệm trong trường học: 0,5đ Câu 3 (1,0 đ)
- Đặc điểm Rêu Dương xỉ Hạt trần Hạt kín Mạch dẫn - + + + 0,5đ Hạt - - + + 0,5đ Hoa - - - + Câu 4. (1,5 điểm) phân biệt động vật có xương sống và động vật không có xương sống (0,5đ) Con chó, ốc sên thuộc nhóm động vật nào (0,5đ) Nêu đặc điểm cấu tạo cơ thể của 1,5 đ nhóm đó (0,5đ) Câu 5(1,5 đ) ứ 0,5 N tăn thêm 1 cm 0,5đ a. - Sau 2 lần treo vật có trọng lượng 0,5+2,5 =3N thì lò xo dãn thêm là: 3: 0,5 = 0,5đ 6,0cm 0,5đ - Lò xo dãn thêm là: 10+3= 13cm b. Khối lượng của vật sau 2 lần treo là m = P:10= 3:10 = 0,3kg Học sinh làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối da.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn