Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Lộc, Phước Sơn
- BẢNG ĐẶC TẢ MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 – CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 NỘI DUNG MỨC ĐỘ YÊU CẦU CẦN SỐ SỐ Ý / SỐ CÂU CÂU HỎI ĐẠT HỎI TN TL TN (số câu) (số ý) ( số câu) CHƯƠNG III - MỘT SỐ VẬT LIỆU, NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, LƯƠNG THỰC- THỰC PHẨM THÔNG DỤNG Bài 12. Một số vật Nhận biết - Khái niệm vật liệu. liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu (kim 1 C1 loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,...) Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất (tính cứng, khả năng bị ăn mòn,bị gỉ, chịu nhiệt,...) của một vật liệu. – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... Vận dụng thấp - Biết cách lựa chọn, phân loại sử dụng một số vật liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số vật liệu. Bài 13. Một số Nhận biết - Nhận biết được nguyên liệu tự nhiên và nguyên liệu nhân tạo, 1 C2 nguyên liệu một số tính chất thông thường của một số nguyên liệu tự nhiên (đá, vôi...) - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu
- (Quặng, đá vôi,...) - Nêu được cách khai thác và sử dụng một số nguyên liệu an toàn, hiệu quả và bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nguyên liệu. Vận dụng thấp Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu. Bài 14: Một số Nhận biết - Trình bày khái niệm nhiên liệu và nêu các thể tồn tại. nhiên liệu - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu (Than, gas, xăng, dầu,...), sơ lược về an ninh năng lượng. - Nêu được cách sử dụng một số nhiên liệu an toàn, hiệu quả và 1 C4 bảo đảm sự phát triển bền vững. Thông hiểu - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số tính chất của một số nhiên liệu. Vận dụng cao - Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết luận về tính chất của một số nguyên liệu.
- Bài 15: Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, lương thực, thực thực phẩm phẩm - Nhận biết được lương thực, thực phẩm 1 C5 Thông hiểu - Hiểu và phân biệt được các nhóm lương thực, thực phẩm, vai trò cung cấp chất dinh dưỡng của từng nhóm thức ăn. - Hiểu được tác hại của một số đồ ăn nhanh, ăn quá nhiều mà ít hoạt động sẽ dẫn đến cơ thể không cân đối, sức khỏe không tốt. Vận dụng - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm Vận dụng cao - Đề xuất phương án tìm hiểu tính chất của một số lương thực, thực phẩm - Biết cách sử dụng các loại thực phẩm để có cơ thể khỏe mạnh, đủ năng lượng để học tập và vui chơi. CHƯƠNG IV – HỖN HỢP. TÁCH CHẤT RA KHỎI HỖN HỢP Bài 16. Hỗn hợp các Nhận biết chất - Nêu được khái niệm chất tinh khiết, hỗn hợp 1 C3 - Nhận ra được một số khí cũng có thể hòa tan trong nước để tạo thành một dung dịch; các chất rắn cũng có thể hòa tan và không tan trong nước.
- - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất, dung dịch huyền phù, nhũ tương qua quan sát. Vận dụng thấp - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi, dung dịch là gì; phân biệt được dung môi và dung dịch. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tế để phân biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Bài 17. Tách chất Nhận biết - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất ra khỏi hỗn khỏi hỗn hợp hợp và ứng dụng của các cách tách đó. 1 C6 Thông hiểu - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông thường với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn Vận dụng thấp - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra C21 khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. CHƯƠNG VII - ĐA DẠNG THẾ GIỚI SỐNG Bài 30: Nguyên sinh Nhận biết - Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. vật - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật
- - Nhận biết được các dấu hiệu của bệnh sốt rét và bệnh kiết lị. - Biết được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 2 C7 Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. - Nêu được các vai trò của nguyên sinh vật đối với tự nhiên và đời sống con người. Vận dụng - Liệt kê được những bệnh ở người có vật trung gian truyền bệnh là muỗi và cách phòng tránh. Bài 30: Nguyên sinh Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. vật - Biết được các đặc điểm của nguyên sinh vật. Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật.
- - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Bài 31: Thực hành: Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính Quan sát nguyên lúp hoặc kính hiển vi. sinh vật Bài 32: Nấm Nhận biết - Nhận biết được một số đại diện nấm - Biết được cấu tạo của nấm 1 C8 - Nhận biết được một số bệnh do nấm gây ra ở động vật, thực vật và con người. - Nêu được sự đa dạng của nấm - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và đời sống con C22 người? Thông hiểu - Hiểu được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). Vận dụng - Đưa ra được các biện pháp phòng tránh bệnh do nấm gây ra ở người. Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Bài 33: Thực hành: Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát Quan sát các loại bằng mắt thường hoặc kính lúp). nấm Nhận biết Thông hiểu - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm 4 C9, C10, C11, thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, C12 Bài 34. Thực vật không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Nhận biết Bài 35. Thực hành: Thông hiểu Quan sát và phân biệt một số nhóm thực vật Vận dụng - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Bài 36. Động vật Nhận biết Nêu được vai trò và một số tác hại của động vật trong đời sống. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình
- Thông hiểu Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ Bài 37: Thực hành: Nhận biết - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào Quan sát và nhận quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng biết một số nhóm (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một động vật ngoài số con vật điển hình. thiên nhiên. Thông hiểu Vận dụng thấp Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên CHƯƠNG VIII -LỰC TRONG ĐỜI SỐNG Bài 45: Lực cản của Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động 1 C14 nước trong môi trường (nước hoặc không khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Vận dụng thấp - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. CHƯƠNG IX - NĂNG LƯỢNG Bài 46: Năng lượng Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng và sự truyền năng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả lượng năng tác dụng lực.
- - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng 1 C13 lực. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra C23 nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Bài 47: Một số dạng Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng năng lượng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Biết được các cách truyền năng lượng - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C15
- - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải C24 phóng năng lượng lớn, nhỏ. Bài 48. Sự chuyển Nhận biết - Nếu được định luật bảo toàn năng lượng. hóa năng lượng Thông hiểu - Lấy ví dụ chứng tỏ năng lượng có thể chuyển từ dang này sang dạng khác, vật này sang vật khác. -Nhận biết được các dạng năng lượng. Bài 49. Năng lượng Nhận biết Nêu được: Năng lượng hao phí luôn xuất hiện khi năng lượng hao phí được chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật 1 C16 khác. Biết được năng lượng hao phí thường sinh ra ở dạng nhiệt năng, âm thanh và đôi khi còn có cả ánh sáng. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Nêu được dạng năng lượng có ích và năng lượng hao phí khi đun nước trong các trường hợp khác nhau.
- Phân tích các ví dụ để rút ra được: Năng lượng hao phí thường xuất hiện ở dạng nhiệt năng, năng lượng âm (đôi khi có cả ánh sáng). Vận dụng thấp Xác định được các dạng năng lượng hao phí khi đạp xe, khi ô tô chạy. Bài 50. Năng lượng Nhận biết Nêu được: Các nguồn năng lượng tái tạo bao gồm Mặt Trời, gió, tái tạo nước, sinh khối, địa nhiệt, … 1 C17 Thông hiểu - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. 1 C18 Biết cách thu thập thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và xử lí các thông tin thu nhận được (phân tích, tổng hợp, vẽ biểu đồ ) rút ra những nhận xét về vấn đề cần tìm hiểu về năng lượng. Bài 51. Tiết kiệm Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng năng lượng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Biết được lợi ích của việc tiết kiệm năng lượng. 1 C19 - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng.
- Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệugiải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Nêu được các biện pháp tiết kiệm năng lượng trong hoạt động hàng ngày. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 1 C20 - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng thấp - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Vận dụng cao - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - Giải thích được việc sử dụng năng lượng tái tạo thay thế cho C25 năng lượng không tái tạo. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác.
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – KHTN6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tựluận). - Cấutrúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụngcao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25điểm. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0điểm). MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương III. Một số vật liệu, nguyên liệu, nhiên 4 4 1 liệu, lương thực- thực phẩm thông dụng
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Chủ đề nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Chương IV. Hỗn hợp. Tách 2 1 1 2 1.5 chất ra khỏi hỗn hợp Chương VII. Đa dạng 1 3 3 1 6 2.5 thế giới sống Chương VIII. Lực 1 1 0.25 trong đời sống Chương IX: 3 1 4 1 1 3 7 4.75 Năng lượng Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 10.0 TN/ Số ý TL (Số
- MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu/Số ý Vận Nhận biết dụng Chủ đề cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm YCCĐ) Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10.0 1,0 10 điểm 10 Tổng số điểm 4,0 điểm điểm UBND HUYỆN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II PHƯỚC SƠN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 TRƯỜNG NĂM HỌC: 2023 – 2024 PTDTBT Thời gian: 90 phút (KKGĐ) TH&THCS Ngày kiểm tra: …../05/2024 PHƯỚC LỘC Họ và tên: …………………… …………… Lớp: …………………… …………………. Điểm Nhận xét của giáo Chữ kí của Giám thị viên GT 1 GT 2
- I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1. Thế nào là vật liệu? A. Vật liệu là gồm nhiều chất trộn vào nhau. B. Vật liệu là một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, … C. Vật liệu là một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống. D. Vật liệu là một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày. Câu 2. Các cây thép dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu, cống được sản suất từ loại nguyên liệu nào sau đây? A. Quặng bauxite B. Quặng đồng. C. Quặng chứa phosphorus. D. Quặng sắt. Câu 3. Cho các vật thể: áo sơ mi, bút chì, đôi giày, viên kim cương. Vật thể chỉ chứa một chất duy nhất là A. Viên kim cương. B. Bút chì. C. Áo sơ mi. D. Đôi giày. Câu 4. Để củi dễ cháy khi đun nấu, người ta không dùng biện pháp nào sau đây? A. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy. B. Chẻ nhỏ củi. C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt. D. Phơi củi cho thật khô. Câu 5. Gạo sẽ cung cấp chất dinh dưỡng nào nhiều nhất cho cơ thể? A. Vitamin. B. Carbohydrate (chất đường, bột). C. Protein (chất đạm). D. Lipit (chất béo). Câu 6. Việc làm nào sau đây là quá trình tách chất dựa theo sự khác nhau về kích thước hạt? A. Giặt giẻ lau bảng bằng nước từ vòi nước. B. Ngâm quả dâu với đường để lấy nước dâu. C. Lọc nước bị vẩn đục bằng giấy lọc. D. Dùng nam châm hút bột sắt từ hỗn hợp bột sắt và lưu huỳnh. Câu 7. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào, nhân thực. B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi. C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi. D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người. Câu 8. Những triệu chứng nào sau đây là triệu chứng bệnh kiết lị? A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi. B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói. C. Da tái, đau họng, khó thở. D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.
- Câu 9. Thực vật nào sau đây là thực vật không có mạch? A. Cây xoài. B. Cây rêu. C. Cây nhẵn. D. Cây thông. Câu 10. Thực vật nào sau đây là thực vật có mạch nhưng chưa có hoa và quả? A. Cây xoài. B. Cây rêu. C. Cây nhẵn. D. Cây thông. Câu 11. Thực vật nào sau đây là thực vật có mạch sinh sản bằng bào tử? A. Cây xoài. B. Cây rêu. C. Cây dương xỉ. D. Cây thông. Câu 12. Thực vật nào sau đây là thực vật có mạch có hoa và quả chứa hạt? A. Cây xoài. B. Cây rêu. C. Cây dương xỉ. D. Cây thông. Câu 13. Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua A. tác dụng lực. B. truyền nhiệt. C. vận chuyển. D. tác dụng lực và truyền nhiệt. Câu 14. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Bạn Lan đang tập bơi. B. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. Câu 15. Điện năng được tạo ra từ A. Ngọn lửa. B. Đom đóm. C. máy phát điện. D. pháo hoa Câu 16. Năng lượng hao phí luôn xuất hiện trong quá trình chuyển hóa từ A. dạng này sang dạng khác,. B. vật này sang vật khác. C. phần này sang phần khác. D. dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Câu 17. Nguồn năng lượng tái tạo bao gồm: A. Mặt Trời và gió. B. nước và sinh khối. C. Địa nhiệt và gió. D. Mặt Trời, gió, nước, sinh khối và địa nhiệt. Câu 18. Trong đời sống năng lượng mặt trời thường sử dụng để A. phơi quần áo. B. điều hòa khí hậu. C. làm mát. D. cây hô hấp. Câu 19. Tiết kiệm năng lượng giúp A. tiết kiệm chi phí. B. góp phần giảm lượng chất thải và giảm ô nhiễm môi trường. C. bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo. D. tiết kiệm chi phí, góp phần giảm lượng chất thải, giảm ô nhiễm môi trường và bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo. Câu 20. Biện pháp nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng?
- A. Bật ti vi xem cả ngày. B. Để bóng điện sáng cả đêm. C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng. D. Bật quạt khi trời lạnh. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21.(1 điểm):Em hãy cho biết máy lọc nước gia đình hoạt động như thế nào? Câu 22.(1 điểm): Nấm có vai trò gì đối với con người? Câu 23.(1 điểm): Nhiên liệu là gì? Hãy nêu tên các nhiên liệu trong tự nhiên mà em biết. Câu 24.(1 điểm): Năng lượng cung cấp cho một ô tô chuyển động được cung cấp từ đâu? Gọi tên các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên đường? Câu 25.(1 điểm): Tại sao cần hạn chế sử dụng túi nylon,chai nhựa,ống hút nhựa và nên thay thế bằng túi giấy, bình đựng nước cá nhân,ống hút bằng giấy? ….…..Hết………
- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MÔN: KHTN 6 PHƯỚCLỘC NĂM HỌC: 2022 - 2023 HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi câu lựa chọn đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
- Đáp C D A C B C A B B D C A D A C D D A D C án II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 21 Máy lọc nước gia đình chứa các lõi lọc. Trong lõi lọc lại chứa (1,0 điểm) cột lọc, đây là “trái tim” của máy lọc nước. Một máy lọc nước có 0.5 thể có nhiều cột lọc chứa khe màng lọc với kích thước khác nhau để loại bỏ các tạp chất khác nhau. Nước từ nguồn nước được bơm qua các lõi lọc, các hạt tạp chất 0,5 sẽ được giữ lại và chỉ cho nước đi qua. Từ đó, ta thu được nước sạch. Câu 22 Vai trò của nấm đối với con người: (1,0 điểm) - Dùng làm thức ăn 0,25 - Dùng trong công nghiệp chế biến thực phẩm, nấm men được sử 0,5 dụng trong sản xuất bánh mì, bia rượu,…; nấm mốc được sử dụng trong sản xuất tương,….. - Dùng làm thuốc như: Nấm linh chi, đông trùng hạ thảo,… 0,25 Câu 23 - Nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh 0,5 (1,0 điểm) sáng khi bị đốt cháy. - Các nhiên liệu trong tự nhiên: Xăng, dầu, than, gỗ,… 0,5 Câu 24 - Cung cấp từ hóa năng dự trữ trong xăng, dầu. 0,5 (1,0 điểm) - Các dạng năng lượng xuất hiện khi ô tô chuyển động trên 0,5 đường: động năng, quang năng, nhiệt năng, năng lượng âm… Câu 25 Vì túi nilon, chai nhựa, ống hút nhựa,... là những chất rất khó 1.0 (1,0 điểm) phân hủy và cũng khó khăn trong việc tái sử dụng do đó ta thay thế bằng túi giấy, bình đựng nước cá nhân và ống hút bằng giấy có thể giúp tái sử dụng một cách đơn giản vừa tiết kiệm tiền vừa bảo vệ môi trường.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 393 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 410 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn