Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)
lượt xem 2
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My (Lần 2)
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung: + Lí: Từ bài 41 (Biểu diễn lực) đến bài 53 (Mặt Trăng) + Sinh: từ bài 28 (Thực hành làm sữa chua) đến bài 37 (Thực hành: Quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên - tiết 1+2) + Trong đó: Nội dung nửa đầu học kì 2: 25-35% Nội dung nửa học kì sau: 65-75%
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết V Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Vi khuẩn 1 2. Virus 1 1 điểm (1 điểm) 3. 1 0,25 Nguyên (0,25 1 điểm sinh vật điểm) 1 0,25 4. Nấm (0,25 1 điểm điểm) 3 5. Thực 0,75 (0,75 3 vật điểm điểm) 3 6. Động 1 2,75 (0,75 1 3 vật (2 điểm) điểm điểm) 7. Lực 2 4 trong đời (0,5 6 1,5 điểm (1 điểm) sống điểm) 8. Năng 2 1 1 1,75 lượng (0,5 (0,25 1 3 (1 điểm) điểm điểm) điểm) 9. Trái 2 1 1 1,75 đất và (0,5 (0,25 1 3 (1 điểm) điểm bầu trời điểm) điểm) Số câu 16 1 4 2 1 4 20
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết V Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Điểm số 4 điểm 2 điểm 1 điểm 2 điểm 1 điểm 5 điểm 5 điểm Tổng số 10 điểm 4 điểm 2 1 điểm điểm BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6 Số ý TL/số Số thứ tự câu hỏi TN câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ đạt TL TN TL TN 1. Đa dạng Vi khuẩn, Nhận biết Nêu được một số bệnh do virus gây ra. thế giới sống virus
- Thông hiểu - Quan sát hình ảnh và mô tả được hình dạng và cấu tạo đơn giản của virus (gồm vật chất di truyền và lớp vỏ protein). - Phân biệt được virus và vi khuẩn (chưa có cấu tạo tế bào và đã có cấu tạo tế bào). - Trình bày được một số cách phòng và chống bệnh do virus gây ra. - Nêu được một số vai trò và ứng dụng virus trong thực tiễn. Vận dụng - Thực hành quan sát và vẽ được hình vi khuẩn quan sát được dưới kính hiển vi quang học. - Vận dụng được hiểu biết về virus và vi C khuẩn vào giải thích một số hiện tượng trong 2 thực tiễn (ví dụ: vì sao thức ăn để lâu bị ôi 1 thiu và không nên ăn thức ăn ôi thiu, …) Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về vi khuẩn làm sữa chua, ... Nguyên sinh Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật 1 C1 vật Nhận biết gây nên. Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh
- do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên Vận dụng sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nấm Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C2 Nhận biết - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được Vận dụng hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải cao thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ...
- Thực vật - Trình bày được vai trò của thực vật trong 3 C3;C4;C5 đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, Nhận biết đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, Thông hiểu không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân Vận dụng chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Động vật Nêu được một số vai trò và tác hại của động 3 C6;C7;C8 Nhận biết vật trong đời sống. Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không C xương sống và có xương sống. Lấy được ví 2 dụ minh hoạ. 2 - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá,
- Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể Vận dụng được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. Lực - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. 1 C9 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm 2. Lực trong biến dạng vật. đời sống - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong Vận dụng thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. Lực tiếp xúc Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. 1 C10 và lực không - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi
- vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi Thông hiểu vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc Biến dạng của - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất lò xo hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng Nhận biết đàn hồi tốt, kém. 1 C11 - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi 1 C12 khi vật chịu lực tác dụng. Thông hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo Vận dụng mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Khối lượng và Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. 1 C13 trọng lượng - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng.
- - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng Thông hiểu lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Ma sát - Kể tên được ba loại lực ma sát. Lấy được ví Nhận biết dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt Thông hiểu (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát 1 C14 trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. Vận dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực Nhận biết cản khi chuyển động trong môi trường (nước hoặc không khí). Lực cản của Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên nước vật chuyển động trong môi trường.
- - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào Vận dụng thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Khái niệm về - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự năng lượng. nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật Một số dạng thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng năng lượng Nhận biết tác dụng lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. 1 C15 - Kể tên được một số loại năng lượng. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Thông hiểu - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C16 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực 3. Năng lượng tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Sự chuyển - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về 1 C17 hoá năng sự truyền năng lượng giữa các vật. Nhận biết lượng - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật
- khác. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong Vận dụng kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Năng lượng - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ hao phí. Năng vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng lượng tái tạo khác thì năng lượng không được bảo toàn mà Nhận biết xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này 1 C18 sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì Thông hiểu năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc C Vận dụng sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu 2 cao quả. 4 4. Trái đất và – Chuyển Nêu được mặt trời và sao là các thiên thể 1 C19 bầu trời động nhìn chiếu sáng. Nhận biết thấy của Mặt Nêu được mặt trăng, các hành tinh, sao chổi 1 C20 Trời. phản xạ ánh sáng mặt trời. Vận dụng Giải thích được định tính và sơ lược: từ trái C đất thấy mặt trời mọc và lặn hằng ngày. 2 3
- Chuyển động Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong nhìn thấy của Thông hiểu Tuần Trăng. Mặt Trăng Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mềm thông dụng để giải thích được một số Vận dụng hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN: KHTN 6 THỜI GIAN: 90 PHÚT (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về bệnh sốt rét? A. Bệnh do trùng sốt rét gây ra. B. Bệnh truyền theo đường hô hấp. C. Người bị bệnh thường có biểu hiện rét run, sốt và đổ mồ hôi. D. Để phòng bệnh sốt rét cần thường xuyên ngủ màn ngay cả ban ngày. Câu 2: Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Bệnh hắc lào. B. Bệnh viêm gan B. C. Bệnh kiết lị. D. Bệnh thuỷ đậu. Câu 3: Loại cây nào sau đây cung cấp quả cho con người? A. Cây đinh lăng. B. Cây mồng tơi. C. Cây chuối. D. Cây tía tô. Câu 4: Loại cây nào sau đây chứa chất gây nghiện? A. Cây lúa. B. Cây cam. C. Cây cà chua. D. Cây anh túc. Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vai trò của thực vật đối với môi trường? A. Giúp cân bằng khí oxygen và carbon dioxide trong khí quyển. B. Giảm hiệu ứng nhà kính. C. Giảm nhiệt độ môi trường, điều hoà không khí. D. Làm tăng nguy cơ sạt lở đất, lũ quét. Câu 6: Loài nào sau đây giúp phát tán hạt cây? A. Dơi. B. Ong. C. Bọ xít. D. Bướm. Câu 7: Loài nào sau đây là vật trung gian truyền bệnh dịch hạch cho người? A. Chó. B. Chuột. C. Muỗi. D. Ốc. Câu 8: Đâu không phải là vai trò của động vật đối với con người? A. Cung cấp thực phẩm. B. Cung cấp nguyên liệu sản xuất. C. Là mắt xích quan trọng của chuỗi thức ăn trong tự nhiên. D. Phục vụ nhu cầu giải trí và an ninh cho con người. Câu 9: Dụng cụ đo lực là A. giác kế. B. nhiệt kế. C. lực kế. D. tốc kế.
- Câu 10: Trong hình dưới đây, hai nam châm này hút hay đẩy nhau? Lực giữa hai nam châm là lực tiếp xúc hay không tiếp xúc? A. Đẩy nhau, lực tiếp xúc. B. Hút nhau, lực tiếp xúc. C. Đẩy nhau, lực không tiếp xúc. D. Hút nhau, lực không tiếp xúc. Câu 11: Vật nào dưới đây có tính chất đàn hồi? A. Quyển sách. B. Sợi dây cao su. C. Hòn bi. D. Cái bàn. Câu 12: Lực kéo lên của lò xo và trọng lượng của vật là hai lực A. cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn. B. cùng phương, cùng chiều, có độ lớn khác nhau. C. cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn. D. cùng phương, ngược chiều và có độ lớn khác nhau. Câu 13: Trong các số liệu dưới đây, số liệu nào chỉ khối lượng của hàng hóa? A. Trên nhãn của chai nước khoáng có ghi: 330 ml. B. Trên vỏ hộp Vitamin B1 có ghi: 1000 viên nén. C. Ở một số cửa hàng vàng bạc có ghi: vàng 99,99. D. Trên bao bì túi xà phòng có ghi: 1 kg Câu 14: Cho các hiện tượng sau: 1. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. 2. Ô tô đi vào bùn dễ sa lầy. 3. Giày đi nhiều nên đế bị mòn. 4. Trên mặt lốp xe ô tô tải thường có các khía rãnh sâu. 5. Lốp xe đi nhiều nên bị mòn. Các hiện tượng biểu hiện của ma sát có ích là A. 1-3-5. B. 1-2-4. C. 2-4-5. D. 2-3-5. Câu 15: Năng lượng chứa trong hồ đập thủy điện là A. thế năng. B. nhiệt năng và điện năng. C. điện năng. D. động năng và thế năng. Câu 16: Dạng năng lượng nào không phải là năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thủy triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 17: Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được chuyển hóa thành nhiệt năng? A. Cơ năng. B. Nhiệt năng. C. Hóa năng. D. Điện năng. Câu 18: Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện gió là
- A. năng lượng gió – cơ năng – điện năng. B. năng lượng gió – nhiệt năng – cơ năng – điện năng. C. năng lượng gió – hóa năng – cơ năng – điện năng. D. năng lượng gió – quang năng – điện năng. Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mặt trời là thiên thể tự phát sáng. B. Trái đất là một ngôi sao. C. Mặt trăng là vệ tinh tự nhiên của trái đất. D. Trái đất là hành tinh quay quanh mặt trời. Câu 20: Ban đêm nhìn thấy mặt trăng vì A. mặt trăng phát ra ánh sáng. B. mặt trăng phản chiếu ánh sáng mặt trời. C. mặt trăng là một ngôi sao. D. mặt trăng là vệ tinh của trái đất. B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21: (1 điểm) a. Có nhiều cách để bảo quản thực phẩm được lâu, trong đó có biện pháp phơi hoặc sấy khô thực phẩm. Bằng kiến thức đã học, em hãy giải thích cơ sở của biện pháp bảo quản nêu trên. b. Nêu 2 biện pháp bảo quản thực phẩm khác mà em biết. Câu 22: (2 điểm) a. Nêu 2 điểm khác biệt giữa động vật không xương sống và động vật có xương sống. b. Cho 2 ví dụ về động vật có xương sống và 2 ví dụ về động vật không có xương sống mà em biết. Câu 23: (1 điểm) Em hãy giải thích hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất và nguyên nhân dẫn đến sự luân phiên ngày và đêm. Câu 24: (1 điểm) Em hãy đề xuất 4 biện pháp tiết kiệm năng lượng cho trường học. -- HẾT –
- PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023– 2024 Môn: KHTN 6 A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) * Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A C D D A B C C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B C D B A A D A B B B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Điểm
- 21 a. Cơ sở của biện pháp sấy khô là: giảm độ ẩm có trong thực phẩm 0,5 điểm (1 điểm) khiến cho vi khuẩn không có điều kiện thuận lợi để phát triển. b. Một số biện pháp bảo quản khác: 0,5 điểm + Cất thực phẩm vào tủ lạnh. (Nêu đúng 1 + Muối dưa, muối cà. biện pháp được 0,25 + Làm mứt. điểm) + Hút chân không. 22 Động vật không xương sống Động vật có xương sống (2 điểm) 0,5 điểm 0,5 điểm Hệ thống xương trong nâng Hệ thống xương trong nâng đỡ đỡ cơ thể không phát triển. cơ thể phát triển. Không có xương cột sống. Có xương cột sống ở dọc lưng. a. b. Động vật có xương sống: chó, mèo. 0,5 điểm Động vật không có xương sống: giun đất, tôm. 0,5 điểm 23 - Hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất: Hình khối cầu của Trái đất (1 điểm) 0,5 điểm luôn được Mặt trời chiếu sáng một nửa, còn một nửa không được chiếu sáng, vì thế sinh ra ngày và đêm. - Tuy nhiên, do Trái đất tự quay quanh trục nên mọi nơi ở bề mặt Trái đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu sáng rồi lại chìm trong 0,5 điểm bóng tối, gây nên hiện tượng luân phiên ngày và đêm. 24 Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng cho trường học: (1 điểm) + Tận dụng ánh sáng tự nhiên: bằng cách xây nhiều cửa sổ. Nêu đúng 1 + Chuyển sang sử dụng đèn LED. biện pháp + Sử dụng đèn năng lượng Mặt Trời trong trường học. được 0,25 điểm. + Lựa chọn các thiết bị làm mát tiết kiệm năng lượng. + Sử dụng đèn cảm biến chuyển động. + Tắt đèn và các thiết bị điện khác sau giờ học.
- + Tất cả mọi người trong trường cùng thực hiện tiết kiệm điện năng. Tổng 5 điểm Người duyệt đề Người ra đề Ngô Thị Lê Na Châu Thị Ngọc Hồng Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn