intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II Chủ đề Mức độ Tổng Số Điểm số câu TN/Số ý TL Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng cao Tự luận TL TN TL TN TL TN TL TN Đa dạng 1 4 1 4 1 3 8 5.0 thế giới 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm sống Lực 3 3 0.75 0.75 điểm 5 1 0.5 1.5 3 5 4.25 Năng 1.25 1.0 điểm 1.0 điểm 1.0 điểm lượng điểm Điểm số 1.0 3.0 2.0 1.0 2.0 1.0 Tổng số 4.0 3 1 4 10 điểm
  2. BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Đa dạng thế giới sống - Đa dạng của Nhận - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C7 TN nguyên sinh vật biết Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hiểu hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Vận - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc dụng kính hiển vi. Vận dụng cao - Đa dạng Nấm Nhận - Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C8 TN biết Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu 1 C5 TN hiểu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Vận - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt dụng thường hoặc kính lúp). Vận - Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong dụng đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... cao - Đa dạng thực vật Nhận biết Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: 2 C2,3 TN hiểu Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...).
  3. Vận - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm dụng thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận dụng cao - Đa dạng động Nhận - Nhận biết một số loài động vật. 1 C1 TN vật biết - Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. 1 C4 TN hiểu Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát 1 hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan dụng sát được ngoài thiên nhiên. Vận dụng cao - Vai trò của đa Nhận Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn 1 1 C6 TN dạng sinh học biết (đời sống) (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … trong tự nhiên. Thông hiểu Vận dụng - Bảo vệ đa dạng Nhận sinh học biết Thông hiểu Vận Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. 1 dụng Vận dụng cao - Tìm hiểu sinh Nhận vật ngoài thiên biết nhiên. Thông
  4. hiểu Vận dụng Vận - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: dụng quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét cao và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Lực – Lực và tác dụng Nhận - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. của lực biết - Nêu được đơn vị lực đo lực. 1 C7 - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. (TN) - Lực trong 1 trường hợp cụ thể. 1 C8 (TN) Thông - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác hiểu dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của dụng lực trong trường hợp đó. – Lực ma sát Nhận - Kể tên được ba loại lực ma sát. biết - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. 1 C9 hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví (TN) dụ. - Chỉ ra được những trường hợp ma sát có lợi và có hại. 1 C16 (TN) Vận - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực dụng ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế.
  5. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Vận dụng cao - Khối lượng và Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng. trọng lượng biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C10 - Nêu được khái niệm trọng lượng. (TN) Thông - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các hiểu nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược dụng lại Vận dụng cao – Biến dạng của Nhận - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. lò xo biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của dụng vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Vận dụng cao 2. Năng lượng – Khái niệm về Nhận - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa C11,C12,C15 năng lượng biết học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. (TN) - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. 3 Thông - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh hiểu sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng.
  6. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng 1 dụng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Vận dụng cao Sự chuyển hoá Nhận - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các năng lượng biết vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. 1 hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải dụng thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Vận Tính được năng lượng cần sử dụng cho một hoạt động cụ thể 1 dụng cao -Năng lượng hao Nhận - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng phí biết này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một -Năng lượng tái năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. tạo - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng 1 C14 -Tiết kiệm năng trong thực tế. (TN) lượng - Biện pháp tiết kiệm năng lượng. 1 C13 (TN) Thông - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này hiểu sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng 1 dụng tiết kiệm và hiệu quả. cao
  7. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Khoa học Tự nhiên - Lớp 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên:......................................... Lớp: ..................... SBD: ........................ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Đọc và trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy bài làm (VD: Câu 1 chọn đáp án A ghi là 1.A…) Câu 1. Thuỷ tức là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Ruột khoang B. Giun C. Thân mềm D. Chân khớp Câu 2. Cơ quan sinh sản của ngành Hạt trần được gọi là gì? A. Bào tử B. Nón C. Hoa D. Rễ Câu 3. Ở dương xỉ, các túi bao tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá. B. Mặt trên của lá. C. Thân cây. D. Rễ cây. Câu 4. Có thể dựa vào đặc điểm nào sau đây để phân biệt nhóm Động vật không xương sống và Động vật có xương sống? A. Bộ xương ngoài. B. Lớp vỏ. C. Xương cột sống. D. Vỏ calium. Câu 5. Căn cứ vào đặc điểm của cơ quan sinh sản chia nấm thành những nhóm nào? A. Nấm đảm và nấm túi. B. Nấm đơn bào và nấm đa bào. C. Nấm độc và nấm không độc. D. Nấm bào tử và nấm đảm. Câu 6. Trong các vai trò dưới đây, đâu là vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên? (1). Đa dạng sinh học giúp duy trì và ổn định sự sống trên Trái Đất. (2). Rừng tự nhiên có vai trò điều hòa khí hậu, bảo vệ đất và nước trong tự nhiên, hạn chế hiện tượng sạt lở, xói mòn, lũ quét. (3). Tạo nên các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp phục vụ nhu cầu tham quan giải trí, nghỉ dưỡng của con người. (4). Rừng còn là nơi ở của các loài động vật hoang dã. (5). Cung cấp ổn định nguồn nước, lương thực, thực phẩm; đồng thời tạo ra môi trường sống thuận lợi cho con người. (6). Nấm phân hủy xác các loài sinh vật và chất thải hữu cơ thành những chất đơn giản giúp đất màu mỡ và làm sạch môi trường. A. 1,2,3,6. B. 1,2,4,5.
  8. C. 1,2,3,4,5,6. D. 1,2,4,6. Câu 7. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây ra? A. Lang beng. B. Sốt rét. C. Bệnh đậu mùa. D. Cúm H5N1. Câu 8. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 7. Đơn vị nào sau đây là đơn vị lực? A. Kilôgam (kg). B. Mét (m) C. Mét khối (m3) D.Niutơn (N) Câu 8. Một em bé đá vào quả bóng làm quả bóng chuyển động, lực em bé tác dụng vào quả bóng là A. lực đẩy. B. lực kéo. C. lực hút. D. lực uốn. Câu 9. Lực ma sát xuất hiện ở A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật. B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật. C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật. D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật. Câu 10. Lực mà Trái Đất tác dụng lên vật là A. trọng lượng. B. trọng lực. C. lực đẩy. D. lực nén. Câu 11. Năng lượng có trong xăng dầu gọi là A. thế năng. B. hoá năng. C. nhiệt năng. D. năng lượng ánh sáng. Câu 12. Vật ở trên cao so với mặt đất có năng lượng gọi là A. nhiệt năng. B. thế năng đàn hồi. C. thế năng hấp dẫn. D. động năng. Câu 13. Biện pháp nào sau đây là tiết kiệm năng lượng? A. Để các thực phẩm có nhiệt độ cao vào tủ lạnh. B. Để điều hòa ở mức dưới 200C. C. Tắt các thiết bị điện khi không sử dụng.
  9. D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh. Câu 14. Hành động nào sau đây có sử dụng năng lượng tái tạo? A. Sử dụng xăng, dầu để xe máy hoạt động. B. Dùng than đá để sưởi ấm. C. Sử dụng năng lượng mặt trời để phơi khô quần áo thay vì dùng máy sấy.. D. Bật lò vi sóng trong phòng có máy lạnh. Câu 15. Năng lượng của nước chứa trong các hồ thủy điện là A. thế năng và nhiệt năng. B. nhiệt năng và động năng. C. thế năng và quang năng. D. thế năng và động năng. Câu 16. Trường hợp nào sau đây ma sát có lợi? A. Đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã. B. Lực ma sát giữa đĩa và xích làm mòn xích xe. C. Giày đi mãi, đế bị mòn. D. Lốp xe đi lâu ngày bị mòn phải thay. II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (0.5 điểm) Em hãy nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng các phương tiện giao thông? Câu 2. (1.0 điểm) Nêu định luật bảo toàn năng lượng? Cho ví dụ minh chứng cho định luật bảo toàn năng lượng? Câu 3. (1.5 điểm) a. Tại sao trong lúc ngồi yên cơ thể vẫn cần năng lượng? b. Một học sinh xách một chiếc cặp nặng 100 N đi từ tầng 1 lên tầng 3 của trường học. Biết mỗi tầng của trường học cao 3,5 m và 1 J là năng lượng cần để nâng một vật nặng 1 N lên độ cao 1 m. Hỏi năng lượng mà học sinh này cần sử dụng là bao nhiêu (J)? Câu 4. (1.0 điểm) Hãy quan sát hình ảnh các động vật dưới đây và trả lời câu hỏi
  10. a. Những động vật nào thuộc nhóm động vật xương sống và động vật không xương sống? b. Loài động vật nào gây hại cho nông nghiệp? Câu 5. (1.0 điểm) Em hãy trình bày vai trò của đa dạng sinh học đối với đời sống con người. Câu 6. (1.0 điểm) Vì sao chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học? ------HẾT------ *Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy thi - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm
  11. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Khoa học Tự nhiên - Lớp 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B A C D D B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B C C C D A II. PHẦN TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 + Chọn mua phương tiện giao thông loại tiết kiệm năng lượng. 0.125 (0.5 điểm) + Hạn chế (ít) mở các thiết bị điều hòa trên ô tô,... 0.125 + Thay thế thế hệ cũ các xe máy, ô tô, phương tiện, ... bằng thế hệ mới có 0.125 mức tiêu hao nhiên liệu, điện năng, nhiệt lượng thấp hơn. + Duy trì tốc độ đều khi lái xe, không tăng ga hoặc hãm phanh đột ngột. 0.125 2 - Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất 0.5 (1.0 điểm) đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. - Ví dụ: Thả viên bi từ trên cao xuống nền gạch. Khi rơi xuống, thế năng 0.5 chuyển hóa dần thành động năng. Khi rơi đến sàn nhà, một phần cơ năng đã chuyển hóa thành nhiệt năng làm sàn nhà và viên bi nóng lên. (Tùy vào ví dụ học sinh nêu mà giáo viên chấm điểm). 3 a. Trong lúc ngồi yên cơ thể vẫn cần năng lượng vì khi đó cơ thể vẫn hoạt 1.0 (1.5 điểm) động (hít, thở…) và trao đổi chất (tỏa nhiệt,…). b. Học sinh xách cặp từ tầng 1 lên tầng 3 có độ cao là: 0.5 h = 2 . 3,5 = 7 m Vì vật nặng 1 N lên độ cao 1 m cần năng lượng 1 J = 1 N. 1 m
  12. => 100 N lên độ cao 7 m cần năng lượng 100 N . 7 m = 700 J Năng lượng cần để nâng cặp 100 N từ tầng 1 lên tầng 3 là 700 J 4 a. Phân loại: (1.0 điểm) - Động vật thuộc nhóm động vật có xương sống: chuột, chó, ếch, cá. 0.25 - Động vật thuộc nhóm động vật không xương sống: tôm, giun đất, sứa, châu 0.25 chấu. b. Động vật gây hại cho nông nghiệp là: chuột, châu chấu 0.5 5 Vai trò của đa dạng sinh học đối với đời sống con người: (1.0 điểm) -Cung cấp ổn định nguồn nước, lương thực, thực phẩm; đồng thời tạo ra 0.3 môi trường sống thuận lợi cho con người. - Tạo nên các cảnh quan thiên nhiên tươi đẹp phục vụ nhu cầu tham quan 0.3 giải trí, nghỉ dưỡng của con người. - Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu thông qua việc làm giảm 0.4 ảnh hưởng của thiên tai và khí hậu khắc nghiệt. 6 Chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học vì: (1.0 điểm) - Trong tự nhiên, đa dạng sinh học góp phần bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước, 0.3 chắn sóng, chắn gió, điều hòa khí hậu, duy trì sự ổn định của hệ sinh thái. - Trong thực tiễn, đa dạng sinh học cung cấp các sản phẩm sinh học cho con 0.3 người như: lương thực, thực phẩm, dược liệu,… → Đa dạng sinh học là nguồn tài nguyên quý giá đối với tự nhiên và con 0.4 người. Vì vậy, chúng ta cần bảo vệ đa dạng sinh học. *HSKTTT: Ngồi ngay ngắn, trật tự. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2