Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề (4-11) % thức (1) (2) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) 1 - Virus. ĐA DẠNG (TL1) - Nguyên sinh vật. 3 3 1/3 1/3 THẾ GIỚI 1,5đ 50% 1 - Nấm. (TN1,2,3) (TN4,5,6) (TL2b) (TL2c) SỐNG 1/3 - Thực vật. 0,75đ 0,75đ 1,0đ 0,5đ (24 tiết) (TL2a) - Động vật. 0,5đ - Biểu diễn lực. LỰC - Biến dạng của lò xo. 3 1 TRONG - Trọng lượng - lực hấp 2 (TN7,8,9) (TN10) 10% ĐỜI SỐNG dẫn. 0,75đ 0,25đ (11 tiết) - Lực ma sát. - Lực cản của nước. - Năng lượng và sự truyền năng lượng. 1/2 - Một số dạng năng (TL3b) NĂNG lượng. 1 1/2 0,75đ 3 LƯỢNG - Sự chuyển hoá năng (TN12) (TL3a) 25% 1 (10 tiết) lượng. 0,25đ 0,5đ (TL4) - Năng lượng hao phí. 1đ - Năng lượng tái tạo. - Tiết kiệm năng lượng. TRÁI ĐẤT - Chuyển động nhìn thấy 1 1/3 1/3 1/3 VÀ BẦU 15% 4 của Mặt Trời. Thiên thể. (TN11) (TL5c) (TL5a) (TL5b) TRỜI - Mặt Trăng. 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ (4 tiết) Tổng: Số câu 8 4/3 4 7/6 11/6 2/3 17 Điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN LỚP 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Thông Vận đề kiến thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: - Nhận biết một số loài động vật gây phá hoại 3 mùa màng. (TN 1,2,3) - Nhận biết động vật thuộc nhóm Bò sát. - Nhận biết nhóm thực vật Hạt kín. - Nhận biết vai trò của động vật đối với tự 1 nhiên và con người. (TL 1) - Nhận biết ếch đồng thuộc nhóm động vật có 1/3 xương sống: Lớp lưỡng cư. (TL 2a) ĐA DẠNG - Virus. Thông hiểu: 3 THẾ GIỚI - Nguyên sinh vật. - Hiểu và nhận biết được nấm đơn bào. 1 (TN SỐNG - Nấm. - Giải thích được virus cần kí sinh nội bào bắt 4,5,6) (14 tiết) - Thực vật. buộc. - Lí giải được lí do nấm nhầy xếp vào nhóm ngành nguyên sinh vật. - Giải thích được lí do ếch đồng thường sống 1/3 ở nơi ẩm ướt, gần bờ và bắt mồi vào ban (TL2b) đêm. Vận dụng cao: - Vận dụng kiến thức đã học để chỉ ra việc 1/3 phun thuốc trừ sâu ảnh hưởng rất lớn đến ếch (TL2c) đồng. - Biểu diễn lực. Nhận biết: LỰC TRONG - Biến dạng của lò xo. - Nhận biết dụng cụ đo độ lớn của lực là lực 3 2 ĐỜI SỐNG - Trọng lượng – lực hấp kế. (TN7,8,9) (11 tiết) dẫn.
- - Lực ma sát. - Nhận biết mối quan hệ giữa độ dãn của lò xo - Lực cản của nước. tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Nhận biết công thức tính trọng lượng của một vật : P = 10m. Thông hiểu: 1 - Suy luận được phương và chiều của hai đội (TN10) khi chơi kéo co. Nhận biết: 1 - Nhận biết nguồn năng lượng không tái tạo. (TN12) Thông hiểu: - Chỉ ra được sử chuyển hoá năng lượng của 1/2 các thiết bị điện: bàn ủi điện, quạt điện. (TL3a) NĂNG - Năng lượng và sự truyền 3 LƯỢNG năng lượng. Vận dụng: 1/2 (10 tiết) - Một số dạng năng lượng. - Vận dụng kiến thức đã học đề xuất các biện (TL3b) pháp tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội. - Vận dụng kiến thức đã học để trình bày được 1 quá trình sản xuất thức ăn và đồ uống gây lãng (TL4) phí năng lượng. Nhận biết: 1 - Nhận biết sự mọc và lặn của Mặt Trời mà ta (TN11) nhìn thấy hằng ngày. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao mỗi đêm khác nhau 1/3 TRÁI ĐẤT VÀ - Chuyển động nhìn thấy trong một tuần trăng ta lại thấy Mặt Trăng có (TL5c) 4 BẦU TRỜI của Mặt Trời. Thiên thể. hình dạng khác nhau. (4 tiết) - Mặt Trăng. Vận dụng: 1/3 - Vận dụng kiến thức đã học để chỉ ra được (TL5a) chuyển động nhìn thấy trong thực tế. Vận dụng cao: 1/3 - Vận dụng kiến thức đã học đề xuất được (TL5b) phương hướng khi bị lạc trong rừng.
- UỶ BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Khoa học Tự nhiên - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau. Câu 1. Động vật nào dưới đây thuộc nhóm Chân khớp gây phá hoại mùa màng? A. Châu chấu. B. Ruồi. C. Muỗi. D. Ong. Câu 2. Quan sát hình ảnh và cho biết loài cá nào dưới đây thuộc nhóm Bò sát? A. Cá heo. B. Cá voi. C. Cá sấu. D. Cá lóc (cá trầu). Câu 3. Đặc điểm nào không đúng khi nói về nhóm Hạt kín? A. Mọc khắp nơi, cả trên cạn và dưới nước, ở vùng núi cao hoặc nơi có tuyết phủ. B. Nhiều cây Hạt kín có kích thước rất lớn như cây bao báp ở Châu Phi. C. Cơ quan sinh sản gồm có nón đực và nón cái. D. Hạt được bao kín trong quả. Câu 4. Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào? A. Nấm bụng dê. B. Nấm men. C. Nấm rơm. D. Nấm mộc nhĩ. Câu 5. Virus cần kí sinh nội bào bắt buộc vì virus A. chưa có cấu tạo tế bào. B. có hình dạng không cố định. C. có cấu tạo nhân sơ. D. có kích thước hiển vi. Câu 6. Nấm nhầy được xếp vào nhóm ngành nguyên sinh vật vì nó A. trông giống như nấm. B. có cấu tạo đa bào. C. không có kích thước hiển vi. D. hoạt động như động vật. Câu 7. Dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực là A. tốc kế. B. nhiệt kế. C. cân. D. lực kế. Câu 8. Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng, tỉ lệ với A. khối lượng của vật treo. B. lực hút của trái đất. C. độ dãn của lò xo. D. trọng lượng của lò xo. Câu 9. Trọng lượng của một vật được tính theo công thức nào sau đây? A. P = 10m. B. P = 0,1m. C. m = P/10. D. m = 10P. Câu 10. Hai đội chơi kéo co. Đội đỏ kéo về bên trái, đội xanh kéo về bên phải. Khi đó ta nói lực kéo của hai đội A. cùng phương ngang, cùng chiều. B. cùng phương ngang, ngược chiều. C. cùng phương thẳng đứng, cùng chiều. D. cùng phương thẳng đứng, ngược chiều.
- Câu 11. Hằng ngày, chúng ta vẫn nhìn thấy A. Mặt Trời mọc ở đằng Đông, lặn ở đằng Tây. B. Trái Đất quay quanh trục của nó. C. Trái Đất quay quanh Mặt Trời. D. Trái Đất xoay quanh trục theo chiều từ Tây sang Đông. Câu 12. Nguồn năng lượng nào dưới đây là nguồn năng lượng không tái tạo? A. Địa nhiệt. B. Khí tự nhiên. C. Gió. D. Nước. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) Trình bày vai trò của động vật đối với tự nhiên và con người. Câu 2. (2,0 điểm) a. Ếch đồng được xếp vào nhóm động vật có xương sống nào? Ếch đồng có ích gì cho nông nghiệp? b. Tại sao ếch đồng thường sống ở nơi ẩm ướt, gần bờ và bắt mồi vào ban đêm? c. Việc phun thuốc trừ sâu ảnh hưởng như thế nào đến chúng? Câu 3. (1,25 điểm) a. Khi các thiết bị điện như: bàn ủi điện, quạt điện hoạt động thì điện năng chuyển hoá thành những dạng năng lượng nào? b. Hãy đề xuất ít nhất 3 biện pháp tiết kiệm năng lượng cho gia đình và xã hội? Câu 4. (1,0 điểm) Quá trình sản xuất thức ăn và đồ uống gây ra lãng phí năng lượng như thế nào? Câu 5. (1,25 điểm) a. Hãy chỉ ra chuyển động nhìn thấy trong trường hợp: Chuyển động của chiếc thuyền đang trôi trên sông và chuyển động của cái cầu. b. Giả sử em bị lạc trong rừng. Nếu em quan sát được Mặt Trời và có đồng hồ để xác định thời gian. Em hãy đề xuất phương án xác định phương hướng. c. Tại sao vào mỗi đêm khác nhau trong một tuần trăng ta lại thấy Mặt Trăng có những hình dạng khác nhau?
- HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN KHTN 6 - NĂM HỌC 2023 - 2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C B A D D A A B A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Đáp án Thang điểm 1. Vai trò đối với tự nhiên - Là mắt xích quan trọng trong chuỗi thức ăn trong tự nhiên, 0,2 điểm góp phần duy trì trạng thái cân bằng về mặt số lượng các loài trong hệ sinh thái. - Cải tạo đất. 0,1 điểm - Giúp thụ phấn cho cây và phát tán hạt cây. 0,2 điểm 2. Vai trò đối với con người Câu 1 - Cung cấp thức ăn cho con người: bò, lợn, gà,… 0,1 điểm (1,5 điểm) - Cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống: cừu, ong,… 0,2 điểm - Sử dụng làm đồ mĩ nghệ, trang sức: ốc, trai,… 0,2 điểm - Phục vụ nhu cầu giải trí, an ninh: chó, mèo,... 0,2 điểm - Tiêu diệt các sinh vật gây hại: ong mắt đỏ tiêu diệt sâu, mèo 0,1 điểm diệt chuột,… - Đối tượng nghiên cứu phục vụ học tập, nghiên cứu, thử 0,2 điểm nghiệm thuốc chữa bệnh,… a) - Lớp lưỡng cư. 0,25 điểm - Chúng tiêu diệt sâu bọ có hại cho cây lúa. 0,25 điểm b) Ếch chủ yếu hô hấp qua da. Khi da trao đổi khí cần phải ẩm để khí có thể khuếch tán qua da. Nếu ếch rời xa nước lâu 0,5 điểm thì da sẽ bị khô, không thực hiện được trao đổi khí qua da, ếch sẽ chết. Câu 2 Ếch bắt mồi vào ban đêm vì mắt của ếch kém chỉ nhìn thấy (2,0 điểm) mồi động và không nhìn thấy gì khi bị chiếu sáng. 0,25 điểm Thức ăn chủ yếu của ếch là sâu bọ, sâu bọ hoạt động vào ban đêm nên ếch dễ dàng kiếm được mồi. Ngoài ra vào ban 0,25 điểm đêm, độ ẩm thường cao hơn, nhiệt độ thấp hơn ban ngày nên cơ thể ếch ít bị thoát hơi nước nên có thể lên bờ lâu hơn. c) - Sâu bọ bị tiêu diệt -> ếch không có thức ăn. 0,25 điểm - Ếch bị ngộ độc thuốc trừ sâu, có thể chết. 0,25 điểm a. Bàn ủi điện: Điện năng chuyển hoá thành nhiệt năng và 0,25 điểm quang năng. Quạt điện: Điện năng chuyển hoá thành nhiệt năng, động 0,25 điểm Câu 3 năng, thế năng. (1,25 điểm) b. 3 biện pháp tiết kiệm điện năng cho gia đình và xã hội: 0,25 điểm - Tắt bớt các thiết bị sử dụng điện khi không cần thiết. 0,25 điểm - Giảm thiểu sử dụng điện trong giờ cao điểm. 0,25 điểm
- - Thay các thiết bị điện (bóng đèn, quạt,…) với tính năng tiết kiệm điện. Sử dụng nguồn năng lượng tái tạo thay thế. Quá trình sản xuất: Sản xuất thức ăn và đồ uống đòi hỏi sử dụng năng lượng để vận chuyển nguyên liệu, chế biến, đóng 0,5 điểm gói và lưu trữ sản phẩm. Câu 4 Điều kiện lưu trữ và vận chuyển: Thực phẩm cần phải được (1,0 điểm) bảo quản và vận chuyển đến nơi tiêu dùng một cách an toàn và hiệu quả, đặt ra các yêu cầu về nhiệt độ, độ ẩm và vận 0,5 điểm chuyển đặc biệt, tất cả đều đòi hỏi sử dụng năng lượng và có thể dẫn đến lãng phí năng lượng nếu không được quản lý tốt. a. Chuyển động nhìn thấy là chuyển động của cái cầu. 0,25 điểm b. Dựa vào đồng hồ ta sẽ xác định được lúc đó là buổi sáng hay buổi chiều. Sau đó dựa vào bóng của mình hoặc bóng của 0,25 điểm cây cối trong rừng trên mặt đất ta sẽ xác định được phương hướng: + Vào buổi sáng, hướng của bóng là hướng Tây. 0,25 điểm Câu 5 + Vào buổi chiều, hướng của bóng là hướng Đông. (1,25 điểm) b. Đó là do vị trí của Mặt trăng trong quỹ đạo xoay quanh Trái đất mỗi ngày đều khác nhau. Mặt trăng quay một vòng quanh Trái đất với chu kỳ quỹ đạo 27,32 ngày. Trong một chu kỳ 0,25 điểm này, Mặt Trăng được Mặt Trời chiếu sáng từ các góc khác nhau và ở mặt đất, ta thấy các phần khác nhau của Mặt Trăng 0,25 điểm được chiếu sáng bởi Mặt Trời. Chuyên môn nhà trường Tổ trưởng Giáo viên ra đề Duyệt Duyệt Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Nguyễn Thị Cẩm Tiên
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn