Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
lượt xem 4
download
“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ, Thăng Bình
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II . NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút I. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra kì 2 môn Khoa học tự nhiên 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 33 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 10 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 câu; Thông hiểu: 1/2 câu; Vận dụng: 1+ ½ câu (1,5 điểm); Vận dụng cao: 1 câu (1,0 điểm). Chủ Mức Tổng Điểm số đề độ Số câu TN/Số ý TL Nhận biết Thông Hiểu Vận dụng Vận dụng Tự Trắc cao luận nghiệ m TL TN TL TN TL TN TL TN Đa dạng 2 1 nguyê 3 0.75 0.5 đ 0.25 đ n sinh vật Đa 1 3 dạng 4 1.0 0.25 đ 0.75 đ nấm Đa dạng 1 1/2 1/2 1 1 1.25 thực 0.25 đ 0.5 đ 0.5 đ vật Đa dạng 1 1 1 1 2 2.0 động 1.5 đ 0.25 đ 0.25 đ vật Lực 3 1/2 2 1/2 1 5 2.75 0,75 đ 1. đ 0, 5đ 0.5 đ Năng 3 1 1 3 1,75 lượng 0,75đ 1đ Trái 2 2 0.5 đất và 0,5đ bầu
- trời Số 1 10 1/2 8 1+ 1/2 2 1 4 20 20 câu TN/Số ý TL Điểm 1, 5 đ 2. 5 đ 1đ 2đ 1.5đ 0.5 1 5 5 10 số điểm Tổng số 4 3 2 1 điểm BẢNG ĐẶC TẢ CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) Đa dạng nguyên sinh vật: - Sự Nhận Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây đa biết nên. dạng nguyê Thông - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh 1 C1 n sinh hiểu vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: vật. trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, - Một tảo lục đơn bào, ...). số - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của 1 C2 bệnh nguyên sinh vật. do - Nêu được vai trò của nguyên sinh vật nguyê Vận - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do 1 C3 n sinh dụng nguyên sinh vật gây ra. vật Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh gây vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. nên. Đa dạng nấm - Sự Nhận Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 1 C4 đa biết dạng Thông - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua 1 C5 nấm. hiểu quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa - Vai bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm trò túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa của dạng của nấm. 1 C6 nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên - Một và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, 1 C7 số dùng làm thuốc,...). bệnh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do do nấm gây ra. nấm Vận Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình gây ra. dụng nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). bậc thấp
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích dụng một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật bậc trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... cao Đa dạng thực vật - Sự Nhận Nhận biết đặc điểm của từng ngành 1 C8 đa biết dạng. Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt - Thực hiểu được các nhóm thực vật: Thực vật không có hành. mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia 1 21a dụng được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Vận Giải thích câu nói trong tự nhiên Rừng là lá phổi 1 21b dụng xanh của Trái Đất cao Đa dạng động vật - Sự Nhận Nêu được một số tác hại của động vật trong đời đa biết sống. 1 C2 dạng. Nêu được đặc điểm nổi bật của từng ngành 2 - Thực Thông - Phân biệt được hai nhóm động vật không 1 C9 hành. hiểu xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Vận Giải thích một số bệnh do động vật gây ra 1 C10 dụng Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. LỰC TRONG ĐỜI SỐNG Nhận Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi vật đứng yên 3 C16 biết Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo; ví dụ về tác dụng của lực Nêu được đơn vị đo của lực / trọng lực là Niutơn. C18 Nêu được dụng cụ đo lực là lực kế C17 Thông Nhận biết được tác dụng cản trở và tác dụng thúc 0,5 2 23. C13 hiểu đẩy chuyển động của lực a Khi nào thì lực ma sát là lực xuất hiện C15 Khi nào lực ma sát có lợi, có hại. Nắm được khái niệm trọng lượng, khối lượng Vận Cách làm tăng giảm lực cản của không khí. 1 C14 dụng Nêu được trọng lượng, khối lượng là gì? Vận dụng công thức P=10m để giải một số bài tập. Vận Vận dụng công thức P=10m để giải một số bài 0.5 23b dụng tập. cao NĂNG LƯỢNG Nhận Nhận biết các dạng chuyển hóa năng lượng từ 2 C11 biết dạng này sang dạng khác , 12 Nhận biết một vật đang chuyển động thì có năng lượng gì Thông hiểu
- Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi TN Yêu cầu Nội dung Mức độ TN cần đạt TL TL TN (Số (Số (Số (Số câu ý) ý) câu) ) Vận Giải thích sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này 1 24 dụng sang dạng khác Vận dụng cao TRÁI ĐẤT VÀ BẦU TRỜI Nhận Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào 2 C19 biết mắt ta. , Trái Đất quay quanh trục của nó từ Tây sang C20 Đông. Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trường KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TH&THC Môn: KHTN 6 S Nguyễn Thời gian: 90 phút. Năm học: 2023-2024 Công Trứ Họ và tên: ………… ………… …… Lớp: 6…….SB D……… …..Đề A
- ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 LÝ HỌC SINH HỌC TỔNG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất * Phân môn SINH (Từ câu 1 đến câu 10) Câu 1. Quan sát hình bên và cho biết nguyên sinh vật có tên là gì? A. Trùng roi xanh. B. Trùng sốt rét. C. Trùng biến hình. D. Trùng giày. Câu 2. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng roi. B. Tảo. C. Trùng giày. D. Trùng biến hình. Câu 3. Để phòng chống bệnh sốt rét em cần: A. Ngủ không nên bỏ mùng. C. Phát quang bụi râm B. Để nước đọng trong chum, vại D. Để môi trường sống không sạch sẽ. Câu 4. Bệnh nào sau đây KHÔNG do nấm gây ra ở người? A. Hắc lào. B. Lang ben. C. Viêm gan B. D. Nấm da đầu. Câu 5. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm men rượu. C. Nấm mốc D. Nấm men Câu 6. Đâu không phải vai trò của nấm trong tự nhiên là A. Phân hủy xác sinh vật và chất thải. C. Làm thức ăn cho động vật B. Làm sạch môi trường D. Làm dược phẩm Câu 7. Thuốc kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại: A. Nấm men. B. Nấm mốc. C. Nấm linh chi. D. Nấm kim châm. Câu 8. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt Kín mà không xuất hiện ở các ngành khác? ` A. Hoa, quả B. Hạt C. Mạch dẫn D. Rễ. Câu 9. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống và nhóm động vật không xương sống là: A. hình thái đa dạng. C. có xương sống. B. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 10. Tại sao chúng ta không nên ăn đồ tái, đồ tươi sống? A. Vì không cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. B. Vì dễ dẫn đến các bệnh do giun, sán và vi khuẩn gây nên. C. Vì cơ thể không cung cấp đủ nước, D. Vì cơ thể không cung cấp đủ vitamin. * Phân môn LÝ (Từ câu 11 đến câu 20) Câu 11. Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa: A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng.
- C. Điện năng thành hóa năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 12. Một vật đang chuyển động, vật đó chắc chắn có A. năng lượng nhiệt. B. động năng. C. năng lượng ánh sáng. D. năng lượng điện. Câu 13. Lực ma sát là lực xuất hiện ở tác động của lực. C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc. Câu 14. Vì sao các vận động viên khi đua xe đạp thường cúi khom thân người xuống gần như song song với mặt đường? A. tăng lực cản của không khí. B. giảm lực cản của không khí. C. tăng lực ma sát giữa bánh xe với đường. D. giảm lực ma sát giữa bánh xe với đường. Câu 15:. Trường hợp nào dưới đây, lực ma sát có hại? A. Dùng sức nắm chặt một chai dầu xì dầu, chai xì dầu mới không bị rơi. B. Ma sát làm nóng và làm mòn những bộ phận chuyển động của máy móc. C. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt. D. Trời mưa, trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngã. Câu 16: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy đang quay. B. Ma sát giữa má phanh với vành xe. C. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. Câu 17. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ để đo lực. C. Lực kế là dụng cụ để đo nhiệt độ. D. Lực kế là dụng cụ đo cả nhiệt độ và khối lượng. Câu 18. Đơn vị của trọng lực là A. niutơn. B. gam. C. kilôgam. D. mét vuông. Câu 19. Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì: A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu vào mắt ta. B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta. C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Trái Đất chiếu vào mắt ta. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng từ các thiên thể chiếu vào mắt ta. Câu 20. Mặt Trời mọc ở phương Đông buổi sáng, lặn ở phương Tây buổi chiều vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh trái đất. D. Trái Đất quay xung quanh mặt trời II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. a. (0.5 điểm) Lan đã sưu tầm được một số loài thực vật sau: rêu, dương xỉ, vạn tuế, cam. Bằng kiến thức đã học về khóa lưỡng phân, em hãy giúp Lan phân chia chúng thành các nhóm cho phù hợp? b. ( 0.5 điểm) Tại sao nói “rừng là lá phổi xanh” của Trái Đất? Câu 22. (1.5 điểm). Nêu đặc điểm của lớp Chim và lớp Thú Câu 23. (1.5 điểm) a. Trọng lượng của một vật là gì? Khối lượng của một vật là gì? b. Một vật nặng 70kg. Tính trọng lượng của vật nặng đó? Câu 24. ( 1 điểm) Một quả bóng cao su rơi từ vị trí A xuống đất, rồi lại nảy lên nhưng chỉ lên đến điểm B ( B thấp hơn A). Bỏ qua sức cản của không khí. Tại sao quả bóng không nảy lên đến điểm A.
- BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….................................................................................................................... ……………………………………………..……………………………………………………….. …………………………………………………………………………………................................................................................................................... ……………………………………………..……………………………………………………….. ………………………………………………………………………………….................................................................................................................... …………………………………………………................... Trường TH&THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Họ và tên: ………………………… Môn: KHTN 6
- Lớp: 6…….SBD…………..Đề B Thời gian: 90 phút. Năm học: 2023-2024 ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II - NĂM HỌC: 2023-2024 LÝ HỌC SINH HỌC TỔNG ĐIỂM I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất * Phân môn SINH (Từ câu 1 đến câu 10) Câu 1. Quan sát hình bên và cho biết nguyên sinh vật có tên là gì? A. Trùng roi xanh. B. Trùng giày. C. Trùng biến hình. D. Trùng sốt rét Câu 2. Để phòng chống bệnh sốt rét em cần: A. Ngủ không nên bỏ mùng. C. Phát quang bụi râm B. Để nước đọng trong chum, vại D. Để môi trường sống không sạch sẽ. Câu 3. Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước? A. Trùng roi. B. Tảo. C. Trùng giày. D. Trùng biến hình. Câu 4. Tại sao chúng ta không nên ăn đồ tái, đồ tươi sống? A. Vì dễ dẫn đến các bệnh do giun, sán và vi khuẩn gây nên. B. Vì không cung cấp đủ chất dinh dưỡng cho cơ thể. C. Vì cơ thể không cung cấp đủ nước, D. Vì cơ thể không cung cấp đủ vitamin. Câu 5. Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây? A. Nấm hương B. Nấm men rượu C. Nấm mốc D. Nấm men Câu 6. Thuốc kháng sinh pênixilin được sản xuất từ một loại: A. Nấm men. B. Nấm linh chi. C. Nấm kim châm. D. Nấm mốc. Câu 7. Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống và nhóm động vật không xương sống là: A. hình thái đa dạng. C. có xương sống. B. kích thước cơ thể lớn. D. sống lâu. Câu 8. Bệnh nào sau đây KHÔNG do nấm gây ra ở người? A. Hắc lào. B. Lang ben. C. Viêm gan B. D. Nấm da đầu. Câu 9. Bộ phận nào dưới đây chỉ xuất hiện ở ngành Hạt Kín mà không xuất hiện ở các ngành khác? ` A. Hoa, quả B. Hạt C. Mạch dẫn. D. Rễ. Câu 10. Đâu không phải vai trò của nấm trong tự nhiên là: A. Phân hủy xác sinh vật và chất thải. C. Làm thức ăn cho động vật B. Làm sạch môi trường D. Làm dược phẩm * Phân môn LÝ (Từ câu 11 đến câu 20)
- Câu 11. Lực ma sát là lực xuất hiện ở A. trên bề mặt vật gây ra lực. B. trên bề mặt vật chịu tác động của lực. C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật. D. bề mặt của vật khi chưa tiếp xúc. Câu 12. Vì sao các vận động viên khi đua xe đạp thường cúi khom thân người xuống gần như song song với mặt đường? A. tăng lực cản của không khí. B. giảm lực cản của không khí. C. tăng lực ma sát giữa bánh xe với đường. D. giảm lực ma sát giữa bánh xe với đường. Câu 13. Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa: A. Cơ năng thành điện năng. B. Điện năng thành cơ năng. C. Điện năng thành hóa năng. D. Nhiệt năng thành điện năng. Câu 14. Một vật đang chuyển động, vật đó chắc chắn có A. năng lượng nhiệt. B. động năng. C. năng lượng ánh sáng. D. năng lượng điện. Câu 15. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ để đo lực. C. Lực kế là dụng cụ để đo nhiệt độ. D. Lực kế là dụng cụ đo cả nhiệt độ và khối lượng. Câu 16. Đơn vị của trọng lực là A. niutơn. B. gam. C. kilôgam. D. mét vuông. Câu 17:. Trường hợp nào dưới đây, lực ma sát có hại? A. Dùng sức nắm chặt một chai dầu xì dầu, chai xì dầu mới không bị rơi. B. Ma sát làm nóng và làm mòn những bộ phận chuyển động của máy móc. C. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt. D. Trời mưa, trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngã. Câu 18: Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi A. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy đang quay. B. Ma sát giữa má phanh với vành xe. C. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường khi xe đang chuyển động. D. Ma sát giữa cốc nước đặt trên mặt bàn với mặt bàn. Câu 19. Mặt Trời mọc ở phương Đông buổi sáng, lặn ở phương Tây buổi chiều vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh trái đất. D. Trái Đất quay xung quanh mặt trời Câu 20. Ta nhìn thấy Mặt Trăng vì: A. Mặt Trăng tự phát ra ánh sáng chiếu vào mắt ta. B. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Mặt Trời chiếu vào mắt ta. C. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng Trái Đất chiếu vào mắt ta. D. Mặt Trăng phản xạ ánh sáng từ các thiên thể chiếu vào mắt ta. II/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 21. a. (0.5 điểm) Lan đã sưu tầm được một số loài thực vật sau: rêu, dương xỉ, vạn tuế, cam. Bằng kiến thức đã học về khóa lưỡng phân, em hãy giúp Lan phân chia chúng thành các nhóm cho phù hợp? b. ( 0.5 điểm) Tại sao nói “rừng là lá phổi xanh” của Trái Đất? Câu 22. ( 1.5 đ) Nêu đặc điểm của lớp Chim và lớp Thú Câu 23. (1.5 điểm)
- a. Trọng lượng của một vật là gì? Khối lượng của một vật là gì? b. Một vật nặng 70kg. Tính trọng lượng của vật nặng đó? Câu 24. ( 1 điểm) Một quả bóng cao su rơi từ vị trí A xuống đất, rồi lại nảy lên nhưng chỉ lên đến điểm B ( B thấp hơn A). Bỏ qua sức cản của không khí. Tại sao quả bóng không nảy lên đến điểm A. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..
- ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………..……………………………………………………….. ……………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC: 2023-2024
- MÔN: KHTN - LỚP: 6- Thời gian 60 phút A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm Mỗi câu đúng: 0,25 điểm. ĐỀ A Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D B C C A D B A C B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B B C B B D B A B A ĐỀ B Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B C B A A D C C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B B B B A B D A B B. TỰ LUẬN: 5,0 điểm Câu Đáp án Biểu điểm 21 a. Phân biệt mỗi loài được 0.125đ 0.5đ b. Rừng là lá phổi xanh của Trái Đất vì: Rừng được coi là lá phổi của Trái Đất vì trong quá trình quang hợp, thực vật hấp thụ khí CO2 và thải ra khí O2 giúp điều hòa không khí.
- 22 - * Lớp chim: - - Lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, hô hấp bằng phổi, 0.75 hệ thống túi khí phát triển thích nghi với đời sống bay lượn - - Ví dụ: chim cánh cụt, vịt trời, đà điểu * Lớp Thú: - Lông mao bao phủ cơ thể, hô hấp bằng phổi. 0.75 - - Đa số đẻ con, nuôi con bằng sữa tiết ra từ tuyến vú - - Ví dụ: thỏ, bò, lợn,… 23 Trọng lượng của một vật là độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 0.5 đ Khối lượng của vật là số đo lượng chất của vật Áp dụng: P= 10* m= 70*10 = 700N 0.5đ 0.5đ 24 Quả bóng không nảy lên đến điểm A là vì khi va chạm với mặt đất một phần 1.0đ năng lượng của nó đã chuyển hóa thành năng lượng nhiệt và năng lượng âm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn