intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Cao Vân, Hiệp Đức

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 1. Ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Khoa học tự nhiên, - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 khi kết thúc nội dung: Từ tuần 19 đến tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 6 câu, thông hiểu: 8 câu, vận dụng : 2 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Nguyên sinh vật 1 1 2. Nấm 2 0,5 (0,25) (0,25) 3. Thực 2 2 0,5 vật (0,5) 4. Động 2 1 1 2 1,5 vật (0,5) (1) 5. Đa 1 1 1 dạng 1 2 1,5 (1) (0,25) (0,25) sinh học
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 6. Tìm hiểu sinh vật 1 1 1,0 ngoài (1) thiên nhiên 7. Lực 1 1 1 trong 1 2 2 (0,25) (0,25) (1,5) đời sống 8. Năng 1 1 0,5 lượng (0,5) 9. Trái 1 1 5 đất và 1 6 2,5 (1) (0,25) (1,25) bầu trời Số câu 3 6 1 8 1 2 1 6 16 Số điểm 2,5 đ 1,5đ 1đ 2đ 1,5 0,5đ 1đ 6đ 4đ 10 Tổng số 2 điểm 1 điểm 4 điểm 10 điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6
  4. Số câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN (Số ý) ( Số câu) Nhận biết: Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát Nguyên sinh vật hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo Thông hiểu: silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc Vận dụng: kính hiển vi. Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. C9 Nhận biết: - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm Thông hiểu: túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Đa dạng nấm: - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt C10 Vận dụng: thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong Vận dụng cao: đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: C11, C12 Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có Thông hiểu: hoa (Hạt kín). Đa dạng thực vật: - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm C13, C14 Vận dụng: thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. Đa dạng động vật : Nhận biết: Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống.
  5. - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương C21 sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan Thông hiểu: sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật Vận dụng: quan sát được ngoài thiên nhiên. Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn C20 C16 Vai trò của đa dạng sinh học Nhận biết: (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … trong tự nhiên. Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. C15 Vận dụng: Bảo vệ đa dạng sinh học - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). Tìm hiểu sinh vật ngoài thiên Vận dụng cao: - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. C22 nhiên. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lục là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác Lực và biểu diễn lực dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng Vận dụng của lực trong trường hợp đó. Biến dạng của lò xo Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. Trọng lực và lực hấp dẫn - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra
  6. lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. C1 – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra Thông hiểu lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. - Nhận biết được biến dạng của lò xo Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. Thông hiểu - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho Ma sát ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của Vận dụng lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi C2 trường (nước hoặc không khí). - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi Lực cản của nước Thông hiểu trường. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi Vận dụng trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các Thông hiểu nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. Khối lượng và trọng lượng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc Vận dụng ngược lại Biến dạng của lò xo - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. Nhận biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. Thông hiểu - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo.
  7. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng C17 Vận dụng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng C18 khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng Nhận biết lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và Khái niệm về năng lượng Thông hiểu ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. Một số dạng năng lượng - Phân biệt được các dạng năng lượng. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng Vận dụng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng Sự chuyển hoá năng lượng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong Vận dụng khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. – Năng lượng hao phí - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này – Năng lượng tái tạo Thông hiểu sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một – Tiết kiệm năng lượng năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng Vận dụng tiết kiệm và hiệu quả. – Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. Chuyển động nhìn thấy của Mặt Trời Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. C3
  8. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng – Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. C6, C7 Chuyển động nhìn thấy của Thông hiểu Mặt Trăng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải Vận dụng thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng; Mặt Trăng, các C19 C4,C5, C8 hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân H – Hệ Mặt Trời - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh – Ngân Hà Thông hiểu cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Phòng GD&ĐT Hiệp KIỂM TRA CUỐI KỲ II Đức Năm học: 2023-2024 Trường TH&THCS Trần Môn: Khoa học Tự nhiên 6 Cao Vân Thời gian: 90phút (KKGĐ) Họ và tên: ..................................... ... Lớp 6 / …… Chữ ký giám thị Chữ ký giám khảo Điểm Bằng số Bằng chữ
  9. I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1: Lực tác dụng lên lò xo càng lớn thì A. lò xo biến dạng càng lớn B. lò xo biến dạng càng nhỏ C. lò xo không biến dạng D. lò xo giữ nguyên hình dạng ban đầu Câu 2: Các vật chuyển động trong nước A. chịu tác dụng của nhiệt độ B. chịu tác dụng của khối lượng C. chịu tác dụng của lực cản D. chịu tác dụng của thời gian Câu 3: Ban ngày chúng ta thấy Mặt Trời mọc ở hướng Đông, lặn ở hướng Tây là do Trái Đất quay quanh trục của nó theo hướng từ A. Đông sang Tây B. Tây sang Đông C. Nam sang Bắc D. Bắc sang Nam Câu 4: Trong các thiên thể sau, thiên thể nào là hành tinh A. Sao B. Mặt trời C. Mặt Trăng D. Trái Đất Câu 5: Trong các thiên thể sau, thiên thể nào là vệ tinh A. Sao B. Mặt trời C. Mặt Trăng D. Trái Đất Câu 6: Chúng ta nhìn thấy Mặt Trăng do nó A. tự nó phát sáng B. phản chiếu ánh sáng của Mặt Trời C. Trái Đất chiếu sáng đến nó D. Mặt Trời chiếu sáng đến nó Câu 7: Hình dạng của Mặt Trăng mà ta nhìn thấy thay đổi khi nó chuyển động trong quỹ đạo bởi vì A. nó luôn quay quanh Trái Đất B. nó luôn quay quanh trục của nó C. ta thấy nó ở một góc nhìn cố định D. ta thấy nó ở các góc nhìn khác nhau Câu 8: Các hành tinh vừa chuyển động quanh Mặt Trời vừa A. tự quay quanh trục của nó B. tự tỏa nhiệt C. tự chuyển động tự do D. tự phát ra ánh sáng Câu 9: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. C. Gây bệnh viêm gan B ở người. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 10: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu? A. Nấm men B. Vi khuẩn C. Nguyên sinh vật D. Virus Câu 11: Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.
  10. B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế. Câu 12: Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu? A. Mặt dưới của lá B. Mặt trên của lá C. Thân cây D. Rễ cây Câu 13: Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là A. Hình thái đa dạng. B. Có xương sống. C. Kích thước cơ thể lớn. D. Sống lâu. Câu 14: Động vật có xương sống bao gồm: A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú Câu 15: Hành động nào dưới đây của người dân là hành động bảo vệ đa dạng sinh học? A. Đốt rừng làm nương rẫy B. Xây dựng nhiều đập thủy điện C. Trồng cây gây rừng D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp Câu 16: Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu B. Cung cấp đất phi nông nghiệp C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: Vận dụng biểu diễn lực. (1,5 điểm ) a/ Cho lực F có độ lớn 50 N, có điểm đặt tại A, phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải; em hãy biểu diễn lực đó với tỉ xích 1cm ứng với 10 N. b/ Vật B có dạng hình cầu(hình tròn) có trọng lượng p = 15 N; em hãy biểu diễn trọng lượng của vật B với tỉ xích 1cm ứng với 5 N. Câu 18: Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? (0,5 điểm) Câu 19: Hệ Mặt trời (hay Thái Dương hệ) gồm những gì? (1 điểm) Câu 20: Em hãy đề ra biện pháp để bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương em ? (1,0 điểm) Câu 21: Trình bày vai trò của động vật đối với con người ? cho ví dụ ? ( 1điểm) Câu 22: Hãy quan sát hình ảnh các loài sinh vật dưới đây và sử dụng khoá lưỡng phân để phân biệt chúng? ( chú thích: vi khuẩn, gà, ong, trùng roi, cây rêu, con cóc, cây phượng, nấm đùi gà)
  11. Bài làm I/ Trả lời phần trắc nghiệm vào khung bên dưới Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đ/án II/ Trả lời phần tự luận …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
  12. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
  13. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 I. Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A C B D C B D A Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C A C A B A C B II. Phần tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 17 a, b: mỗi câu vẽ đúng được 0,75 điểm. 1,5 18 Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng: 0,5 + Sử dụng điện, nước hợp lí + Tiết kiệm nhiên liệu + Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo. 19 Hệ Mặt Trời (hay Thái Dương hệ) gồm Mặt Trời ở trung tâm và tám hành tinh quay quanh là 1 Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh. 20 Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở địa phương: 1 - Nghiêm cấm phá rừng, cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã. - Trồng cây, bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường...
  14. 21 Vai trò của động vật đối với con người 1 - Cung cấp thực phẩm, VD …. - Dùng làm đồ mỹ nghệ, VD…. - Cug cấp nguyên liệu phục vụ đời sống, VD …. - Phục vụ giải trí an ninh, VD….. 22 Vẽ và gọi tên đúng 1điểm 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2