intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN - LỚP 6 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 đến hết tuần học 31). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nguyên sinh vật 2. Đa 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 dạng nấm 3. Đa dạng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 thực vật 4. Đa dạng 1 (0,25) 1 (1,0) 3 (0,75) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 động vật 5. Lực và tác dụng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 của lực 6. Lực tiếp xúc và lực 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 không tiếp xúc 7. Biến 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 dạng lò
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm ĐỘ câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm xo 8. Khối lượng và 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 trọng lượng. 9. Lực 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 ma sát 10. Lực cản của 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 nước 11. Khái niệm về năng lượng. 2 (0,5) 1 (1,0) 1 (1,0) 2 (0,5) 1,5 Một số dạng năng lượng 12. Sự chuyển 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (1,0) 1 (1,0) 3 (0,75) 1,75 hoá năng lượng 13. Năng lượng hao phí. 1 (0,25) 1 (0,25) 2 (0,5) 0,5 Năng lượng tái tạo Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 25 Điểm số 1,0 3,0 1,0 2,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10,0
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHTN 6
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN (Số ý) (Số câu) (Số câu) Nhận biết Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 1 C13 1. Đa dạng - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông nguyên qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế sinh vật giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). Thông hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới Vận dụng kính lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C14,15 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. Thông hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong 2. Đa dạng thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm nấm thuốc, ...). - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Vận dụng (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số Vận dụng cao hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn 1 được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có Thông hiểu hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). 3. Đa dạng - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và 1 C16 thực vật: trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được Vận dụng thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã
  5. học. Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. 1 C17 - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và 1 C18 có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô 1 4. Đa dạng hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân Thông hiểu động vật khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) 2 C19,20 của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một Vận dụng số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. 1 C1 - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. Nhận biết - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. 5. Lực và - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. tác dụng - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt của lực tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. Thông hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và Vận dụng chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 6. Lực tiếp - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. xúc và lực - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. Nhận biết không tiếp - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối xúc tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C2 - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không
  6. tiếp xúc - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. 1 C3 - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, Nhận biết kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu 7. Biến lực tác dụng. dạng của Thông hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ lò xo với khối lượng của vật treo. Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại Vận dụng hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. - Nêu được khái niệm về khối lượng. Nhận biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. 1 C4 8. Khối - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng và lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. trọng Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lượng lực hấp dẫn, trọng lực. Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng Vận dụng của vật hoặc ngược lại - Kể tên được ba loại lực ma sát. Lấy được ví dụ về sự 1 Nhận biết xuất hiện của lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma Thông hiểu sát nghỉ). Cho ví dụ. 9. Ma sát - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường Vận dụng hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 10. Lực - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển Nhận biết cản của động trong môi trường (nước hoặc không khí). nước Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển 1 C5 động trong môi trường.
  7. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển Vận dụng động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Nhận biết - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực 1 C6 tế. 1 C7 11. Khái - Kể tên được một số loại năng lượng. niệm về năng - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, lượng. tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ Một số minh họa. Thông hiểu dạng năng - Phân biệt được các dạng năng lượng. lượng - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. Vận dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. 1 - Chỉ ra được ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng 1 C8 giữa các vật. Nhận biết - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 C9 lượng. - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví 12. Sự dụ minh hoạ. chuyển Thông hiểu - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự hoá năng chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng 1 C10 lượng khác, từ vật này sang vật khác. - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng 1 lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và Vận dụng ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật về sự truyền nhiệt và giải thích được. 13. Năng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này sang lượng hao vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng phí. Năng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao lượng tái phí trong quá trình truyền và biến đổi. 1 C11 tạo - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo
  8. thường dùng trong thực tế. - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Thông hiểu - Lấy ví dụ thực tế về sự truyền năng lượng từ vật này 1 C12 sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi..
  9. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ tên HS: …………………………… NĂM HỌC: 2023-2024 Lớp: 6/… MÔN: KHTN 6 (Đề 1) Thời gian: 75 phút (không kể giao đề) * Lưu ý: Thí sinh làm bài trên giấy làm bài. I. Trắc nghiệm:(5,0 điểm): Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Các dụng cụ sau đây dụng cụ nào dùng để đo lực? A. Cân. B. Thước. C. Lực kế. D. Bình chia độ. Câu 2. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực tiếp xúc? A. Hai thanh nam châm hút nhau. B. Hai thanh nam châm đẩy nhau. C. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất. D. Mẹ em ấn nút công tắc bật đèn. Câu 3. Lực đàn hồi xuất hiện khi nào? A. Lực đàn hồi xuất hiện khi có lực tác dụng vào vật và có biến dạng đàn hồi. B. Lực đàn hồi cùng hướng với lực làm nó bị biến dạng. C. Lực đàn hồi xuất hiện khi vật không bị biến dạng. D. Lực đàn hồi tỉ lệ nghịch với độ biến dạng. Câu 4. Trọng lượng của một vật là A. lực hút của các vật có khối lượng. B. độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. C. lực hút của Trái Đất. D. khối lượng của vật. Câu 5. Khi gió tác dụng vào buồm một lực thì lực cản gió của cánh buồm có phương và chiều như thế nào? A. phương song song với mạn thuyền, cùng chiều với chiều chuyển động của thuyền. B. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ trên xuống. C. phương song song với mạn thuyền, ngược chiều với chiều chuyển động của thuyền. D. phương vuông góc với mạn thuyền, chiều từ dưới lên. Câu 6. Trong các nhóm năng lượng sau đây nhóm nào thuộc nhiên liệu? A. Than, khí gas, củi, xăng, dầu, cồn, nước. B. Điện, khí gas, củi, xăng, dầu, cồn, sáp. C. Than, khí gas, gió, xăng, dầu, cồn, sáp. D. Than, khí gas, củi, xăng, dầu, cồn, sáp. Câu 7. Dạng năng lượng nào được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin? A. Nhiệt năng. B. Hóa năng.
  10. C. Thế năng hấp dẫn. D. Thế năng đàn hồi. Câu 8. Bỏ một cục nước đá vào ly nước nóng, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nhiệt độ của ly nước nóng sẽ tăng dần. B. Nhiệt truyền từ nước nóng sang cục nước đá. C. Nước nóng và cục đá truyền nhiệt qua lại lẫn nhau. D. Nhiệt truyền từ cục đá sang nước nóng. Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác. D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 10. Trong quá trình thắp sáng một que diêm đã có sự chuyển hóa năng lượng nào? A. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng. B. Hóa năng chuyển hóa thành quang năng. C. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng. D. Hóa năng chuyển hóa thành nhiệt năng và cơ năng. Câu 11. Đồ dùng nào sau đây sử dụng nguồn năng lượng tái tạo? A. Xe máy. B. Pin Mặt trời. C. Lò sưởi bằng than. D. Bếp gas. Câu 12. Vì sao trong quá trình đưa võng, ta thường xuyên phải đẩy vào võng võng mới lên được độ cao như ban đầu? A. Vì năng lượng luôn tự mất đi và không tự sinh ra. B. Vì năng lượng tự mất đi trong quá trình võng chuyển động. C. Vì lực tác dụng lên võng trong quá trình chuyển động bị biến mất. D. Vì một phần năng lượng ban đầu chuyển thành nhiệt năng trong quá trình võng chuyển động. Câu 13. Bệnh nào sau đây do nguyên sinh vật gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh thủy đậu. C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh lang ben. Câu 14. Bệnh nào sau đây do nấm gây ra? A. Bệnh sốt rét. B. Bệnh thủy đậu. C. Bệnh viêm gan B. D. Bệnh lang ben. Câu 15. Ở người thường có những bệnh nào do nấm gây ra? A. Bệnh sốt rét, bệnh lang ben, bệnh viêm gan B. B. Bệnh lang ben, bệnh hắc lào, bệnh nấm lưỡi. C. Bệnh viêm gan B, bệnh hắc lào, bệnh nấm lưỡi. D. Bệnh lang ben, bệnh thủy đậu, bệnh sốt rét.
  11. Câu 16. Loài thực vật nào sau đây được dùng làm dược liệu? A. Cây lúa. B. Cây cam. C. Cây Sâm Ngọc Linh. D. Cây keo. Câu 17. Loài động vật nào sau đây phá hoại mùa màng của con người? A. Chim sâu. B. Mèo. C. Ếch. D. Chuột. Câu 18. Nhóm động vật nào dưới đây đều là động vật không xương sống? A. Châu chấu, ếch, lươn. B. Châu chấu, chuồn chuồn, cua. C. Châu chấu, ếch, tôm. D. Châu chấu, chuồn chuồn, rùa. Câu 19. Lươn là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Lớp cá. B. Lớp chim. C. Lớp thú. D. Lớp lưỡng cư. Câu 20. Ếch là đại diện của nhóm động vật nào sau đây? A. Lớp cá. B. Lớp chim. C. Lớp thú. D. Lớp lưỡng cư. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,0 điểm) Kể tên ba loại lực ma sát mà em biết và cho ví dụ? Câu 22. (1,0 điểm) Khi đạp xe, muốn xe chuyển động nhanh hơn thì ta phải tác dụng lực lên xe lớn hơn, vì sao? Câu 23. (1,0 điểm) Hãy chỉ rõ động năng và thế năng của viên bi ở trong hình sau đã biến đổi như thế nào khi viên bi chuyển động từ A tới C rồi từ C tới B. Câu 24. (1,0 điểm) Em hãy sắp xếp các động vật có trong hình dưới đây vào các nhóm động vật cho phù hợp? Câu 25. (1,0 điểm) Tại sao chúng ta không nên ăn những loại nấm lạ? Nếu ăn phải nấm lạ nghi là nấm độc ta nên làm gì? HẾT
  12. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D A B C D A B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B D A D B C D B A D B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 21 - Có 3 loại lực ma sát: Lực ma sát nghỉ, lực ma sát lăn, lực ma sát trượt. 0,5 - Vd về lực ma sát nghỉ: + Khi ta đẩy bàn trên sàn nhà mà bàn vẫn đứng yên. 0,5 + Khi ta kéo một con trâu mà nó vẫn đứng yên ở vị trí cũ. + Khi ta bê một cái cối nặng mà nó vẫn nằm yên, không bị nhấc lên. - Vd về lực ma sát trượt: + Khi ta mài nhẵn bóng các mặt kim loại. + Khi vận động viên trượt trên nền băng. + Khi thắng gấp, bánh xe trượt chậm trên mặt đường. - Vd về lực ma sát lăn: + Khi quả bóng lăn trên sân. + Khi một chiếc xe ô tô chuyển động, bánh xe lăn trên mặt đường. * Ghi chú: Trả lời được 2 loại lực ma sát và cho vd đúng cho 2 loại lực ma sát đó được điểm tối đa. Câu 22 Khi đạp xe, muốn xe chuyển động nhanh hơn thì ta phải tác dụng lực lên xe 1,0 lớn hơn để truyền nhiều năng lượng làm xe chuyển động nhanh. Câu 23 - Tại A: Động năng bằng 0 | Thế năng của hòn bi là lớn nhất và bằng W tA. 0,2 - Tại C: Động năng lớn nhất | Thế năng bằng 0. 0,2 - Tại B: Động năng bằng 0 | Thế năng hòn bi bằng WtB. 0,2 → Từ A tới C: Thế năng của hòn bi giảm dần / Động năng tăng dần. 0,2 → Từ C tới B: Động năng giảm dần / Thế năng tăng dần. 0,2
  13. Câu 24 - Ruột khoang: hải quỳ. 0,25 - Giun đốt: giun đất. 0,25 - Thân mềm: trai sông. 0,25 - Chân khớp: châu chấu. 0,25 Câu 25 - Chúng ta không nên ăn nấm lạ là do dễ bị ngộ độc nếu không cấp cứu kịp 0,5 thời có thể bị ngộ độc thậm chí dẫn đến tử vong. - Trường hợp ăn phải nấm nghi là nấm độc cần đến cơ sở y tế gần nhất để 0,5 được xử trí kịp thời.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2