intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 6 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II khi kết thúc tuần 32 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 12 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 5,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa sau học kì II: 75% (7,5 điểm) MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Một số lương thực, thực
  2. MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 phẩm 2. Hỗn hợp 1 1 0,25 các chất 3. Tách chất ra khỏi 1 1 0,25 hỗn hợp 4. Nguyên 1 1 0,25 sinh vật 5. Nấm 1 1 1 1 1,25 6. Thực 2 2 0,5 vật 7. Động 3 1 1 1 4 1,75
  3. MỨC Tổng Chủ đề Điểm số ĐỘ số câu Vận dụng Nhận biết Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vật 8. Đa dạng 2 2 0,5 sinh học 9. Lực 1 3 1 1 2 4 3,0 10. Năng 2 1 3 0,75 lượng 11. Trái Đất và 1 1 1 1 1,25 bầu trời Số câu 1 12 1 8 2 1 5 20 10 Điểm 1 3 1 2 2 1 5 5 10 số Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
  4. b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu cần Nội dung Mức độ TN TL TN đạt (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Một số Nhận biết - Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực, loại lương thực, thực phẩm. thực phẩm Vận dụng thấp - Đề xuất được phương án tìm hiểu về một số thành phần và tính chất của một số lương thực, thực phẩm. - Thu thập số liệu, thảo luận, so sánh để rút ra tính chất của một số lương thực, thực phẩm. 2. Hỗn hợp Nhận biết - Nêu được khái niệm chất tinh khiết. các chất - Nêu được khái niệm hỗn hợp - Nhận ra được một số khí cũng có thể hoà tan trong nước để tạo thành một dung dịch - Nhận ra được một số các chất rắn hoà tan và không hoà tan trong nước. - Nêu được các yếu tố ảnh hưởng đến chất rắn hòa tan trong nước Thông hiểu - Phân biệt được dung môi và dung dịch. - Phân biệt được hỗn hợp đồng nhất, hỗn hợp không 1 C2 đồng nhất. - Quan sát một số hiện tượng trong thực tiễn để phân
  5. biệt được dung dịch với huyền phù, nhũ tương. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung môi là gì - Thực hiện được thí nghiệm để biết dung dịch là gì. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. 3. Tách chất Nhận biết - Trình bày được một số cách đơn giản để tách chất 1 C1 khỏi hỗn hợp ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các cách tách đó - Chỉ ra được mối liên hệ tính chất vật lí của một số chất thông với phương pháp tách chúng ra khỏi hỗn hợp và ứng dụng của các chất trong thực tiễn - Phân biệt được các chất có trong hỗn hợp có sự Thông hiểu khác nhau về tính chất, biết dựa trên sự khác nhau đó để tách chất ra khỏi hỗn hợp. - Sử dụng được một số dụng cụ, thiết bị cơ bản để Vận dụng tách chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách lọc, cô cạn, chiết. Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. 4. Nguyên sinh Nhận biết vật - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng Thông hiểu roi, trùng đế giày, trùng biến hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của
  6. nguyên sinh vật. 1 C11 - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do Vận dụng nguyên sinh vật gây ra. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. 5. Nấm Nhận biết Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C12, C13 Thông hiểu - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng của nấm. - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc, ...). Vận dụng - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 1 C25 Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm Vận dụng cao (quan sát bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm,
  7. nấm ăn được, nấm độc, ... - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được 6. Thực vật Thông hiểu các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật 2 C14, C15 có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). Vận dụng Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. 7. Động vât Nhận biết Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống 3 C16, C17, C18 Thông hiểu - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương C19 sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu 1 vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình.
  8. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Vận dụng Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình. C24 Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được ngoài thiên nhiên. 8. Đa dạng Nhận biết Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên 2 C17, sinh học và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo C20 vệ môi trường, … Thông hiểu Hiểu vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … Vận dụng Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh 9. Tìm hiểu Vận dụng cao vật ngoài thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, sinh vật ngoài thiên nhiên kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một
  9. số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. 10. Lực và tác Nhận biết - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự dụng của lực kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực. - Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi hướng chuyển động. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm biến dạng vật. Thông hiểu - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm C23 đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến
  10. hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận dụng bậc - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế thấp và chỉ ra tác dụng của lực trong trường hợp đó. 11. Lực tiếp Nhận biết - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc. xúc và lực - Lấy được vi dụ về lực không tiếp xúc. không tiếp xúc - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. Thông hiểu - Chỉ ra được lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. – Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có sự tiếp xúc với 1 C8 vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực; lấy được ví dụ về lực không tiếp xúc. 12. Ma sát Nhận biết - Kể tên được ba loại lực ma sát. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt Thông hiểu - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. - Nêu được khái niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ). Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt.
  11. Vận dụng - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. 13. Lực cản Nhận biết - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi của nước chuyển động trong môi trường (nước hoặc không 1 C3 khí). Thông hiểu - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. Vận dụng - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. 14. Khối Nhận biết - Nêu được khái niệm về khối lượng. lượng và - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. 1 C7 trọng lượng - Nêu được khái niệm trọng lượng. Thông hiểu - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. Vận dụng Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại
  12. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi 1 C4 tốt, kém. Nhận biết - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. 15. Biến dạng của lò xo - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. Thông hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại Năng lượng (9 tiết) 17. Khái niệm Nhận biết - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay về năng một số ứng dụng khoa học kĩ thuật thể hiện năng lượng. Một số lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. dạng năng - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong lượng thực tế. - Kể tên được một số loại năng lượng. Thông hiểu - Nêu được nhiên liệu là vật liệu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy
  13. được ví dụ minh họa. - Phân biệt được các dạng năng lượng. 1 C9 - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Vận dụng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. 18. Sự chuyển Nhận biết - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền C21 hóa năng năng lượng giữa các vật. lượng 1 C5 - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ thuật
  14. về sự truyền nhiệt và giải thích được. 19. Năng Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự truyền năng lượng từ vật này lượng hao sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng phí. Năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng 1 C6 lượng tái tạo. lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Tiết kiệm - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái năng lượng tạo thường dùng trong thực tế. Thông hiểu - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng C22 nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Trái đất và bầu trời (10 tiết) 20. Chuyển Nhận biết - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời động nhìn hằng ngày quan sát thấy. thấy của Mặt Thông hiểu Giải thích được quy luật chuyển động mọc, lặn của 1 C10 Trời Mặt Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng 21. Chuyển Nhận biết - Nêu được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng động nhìn thấy
  15. của Mặt Trăng Thông hiểu - Giải thích được các pha của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. Vận dụng - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mềm thông dụng để giải thích được một số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 22. Hệ Mặt Nhận biết - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát Trời. Ngân Hà sáng; Mặt Trăng, các hành tinh và sao chổi phản xạ ánh sáng Mặt Trời. - Nêu được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà. Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cấu trúc của hệ Mặt Trời, nêu được các hành tinh cách Mặt Trời các khoảng cách khác nhau và có chu kì quay khác nhau. - Giải thích được hình ảnh quan sát thấy về sao chổi. - Giải thích được hệ Mặt Trời là một phần nhỏ của Ngân Hà.
  16. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ………….. NĂM HỌC 2023-2024 ……………………. MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 Lớp: ………………………… …………… Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một chữ cái (A, B, C hoặc D) đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào để tách riêng dầu ăn ra khỏi nước? A. Lọc. B. Dùng máy li tâm. C. Cô cạn. D. Chiết. Câu 2. Hỗn hợp nào sau đây không được xem là dung dịch? A. Hỗn hợp nước muối. B. Hỗn hợp nước đường. C. Hỗn hợp bột mì và nước khuấy đều. D. Hỗn hợp nước và rượu. Câu 3. Vì sao đi lại trên bờ dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì nước chuyển động còn không khí thì không chuyển động. B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng” hơn. C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. Câu 4. Biến dạng của vật nào dưới đây không phải là biến dạng đàn hồi? A. Lò xo trong chiếc bút bi bị nén lại. B. Dây cao su được kéo căng ra. C. Que nhôm bị uốn cong. D. Qủa bóng cao su đập vào tường. Câu 5. Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa thành? A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Điện năng. D. Nhiệt năng và quang năng. Câu 6. Trong quá trình sử dụng quạt điện, năng lượng hữu ích và năng lượng hao phí chủ yếu lần lượt là?
  17. A. Quang năng và nhiệt năng. B. Động năng và nhiệt năng. C. Quang năng và động năng. D. Nhiệt năng và động năng. Câu 7. Lực hấp dẫn là? A. Lực đẩy giữa các vật có khối lượng. B. Lực nâng giữa các vật có khối lượng. C. Lực hút giữa các vật có khối lượng. D. Lực đàn hồi giữa các vật có khối lượng. Câu 8. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào xuất hiện lực không tiếp xúc? A. Em bé đẩy cho chiếc xe đồ chơi rơi xuống đất. B. Qủa táo rơi từ trên cây xuống. C. Cầu thủ đá quả bóng bay vào gôn. D. Gió thổi làm thuyền chuyển động. Câu 9. Dạng năng lượng nào sinh ra do phản ứng hóa học của các chất? A. Năng lượng âm. B. Hóa năng. C. Thế năng. D. Quang năng. Câu 10. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì? A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Câu 11. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. C. Phát quang bụi rậm. D. Mặc đồ sáng sẽ không bị muỗi đốt. Câu 12. Đâu là vai trò của đa dạng sinh học đối với môi trường tự nhiên? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người, động vật. B. Phục vụ nhu cầu tham quan, du lịch. C. Bảo vệ đất, nguồn nước, chắn gió, chắn sóng.
  18. D. Giúp con người thích ứng với biến đổi khí hậu. Câu 13. Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra? A. Tay chân miệng. B. Á sừng. C. Bạch tạng. D. Lang ben. Câu 14. Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc nghành Hạt kín? A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu. B. Cây nhãn, cây hoa lí, cây béo tấm, cây vạn tuế. C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa. D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây rau muống. Câu 15. Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật? A. Vì chúng có hệ mạch. B. Vì chúng có hạt nằm trong quả. C. Vì chúng sống trên cạn. D. Vì chúng có rễ thật. Câu 16. Trong vòng đời phát triển của loài sâu bướm, giai đoạn nào ảnh hưởng đến năng suất cây trồng nhất? A. Bướm. B. Trứng. C. Ấu trùng. D. Nhộng. Câu 17. Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh? A. Ruồi, chim bồ câu, ếch. B. Rắn, cá heo, hổ. C. Ruồi, muỗi, chuột. D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi. Câu 18. Loài động vật nào chuyên đục rỗng các đồ dùng bằng gỗ trong gia đình? A. Mối. B. Rận. C. Ốc sên. D. Bọ chét. Câu 19. Động vật có xương sống bao gồm? A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú. C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú. D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. Câu 20. Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây? A. Điều hòa khí hậu. B. Cung cấp đất phi nông nghiệp. C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên. D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21 (1,0 điểm). Phát biểu nội dung định luật bảo toàn năng lượng. Câu 22 (1,0 điểm). Tiết kiệm năng lượng mang lại những lợi ích gì? Nêu một số biện pháp tiết kiệm năng lượng? Câu 23 (1,0 điểm) Một người kéo một cái thùng hàng đặt trên mặt sàn theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải với lực có độ lớn 30N. Với tỉ xích tự chọn, em hãy biểu diễn lực đó? Câu 24 (1,0 điểm). Trong buổi thực hành quan sát và nhận biết một số nhóm động vật ngoài thiên nhiên, Hằng đã sưu tầm được một số động vật sau: chim bồ câu, heo, gà, chó, ong, thằn lằn, chuồn chuồn, rắn. Bằng kiến
  19. thức đã học, em hãy giúp Hồng phân chia chúng vào các ngành/ lớp sao cho phù hợp? Câu 25 (1,0 điểm). Bạn An và Lan cùng nhau ra quán mua một số đồ ăn, An bảo Lan trước khi mua bạn phải xem hạn sử dụng và quan sát màu sắc của đồ ăn thì Lan tỏ ra khó hiểu. Bằng kiến thức đã học về bài Nấm, em hãy thay An giải thích cho bạn Lan hiểu tại sao? ---------- Hết ---------- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C D C D B C B B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D C D C B C C A A B - Đối với học sinh khuyết tật tim, thần kinh tâm thần, vận động: Các em làm từ câu 1 đến câu 15, mỗi câu đúng được 0,33 điểm (3 câu đúng được 1 điểm) II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Đối với học sinh khuyết tật tim, thần kinh tâm thần, vận động: Chỉ làm câu 21, 23. Đáp án Câu Điểm - Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự 1,0 sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này 21 sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. (Đối với học sinh khuyết tật tim, thần kinh tâm thần, vận động: Nêu định luật bảo toàn năng lượng đúng được 3 điểm). 3đ 22 - Tiết kiệm năng lượng giúp: +Tiết kiệm chi phí. 0,2
  20. + Bảo tồn các nguồn năng lượng không tái tạo 0,2 + Góp phần giảm lượng chất thải. 0,2 - Một số biện pháp tiết kiệm năng lượng: + Sử dụng điện, nước, hợp lí, tiết kiệm nhiên liệu. 0,2 + Ưu tiên dùng các nguồn năng lượng tái tạo. 0,2 Biểu diễn đúng các đặc trưng của lực (điểm đặt, 1.0 phương, chiều, độ lớn) ứng với tỉ xích đã chọn. 23 (Đối với học sinh khuyết tật tim, thần kinh tâm thần, vận động: 2đ Biểu diễn đúng các đặc trưng của lực được 2 điểm). - Lớp chim: chim bồ câu, gà 0,25 - Lớp thú: Heo, chó 0,25 24 - Lớp bò sát: Thằn lằn, rắn 0,25 - Ngành chân khớp: ong, chuồn chuồn 0,25 - Khi mua đồ ăn, thức uống chúng ta cần quan tâm đến màu sắc và hạn sử dụng vì: Thực phẩm khi để lâu dễ 25 xuất hiện nấm và sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng 1,0 sản phẩm (thay đổi màu sắc, mùi vị…), có thể gây ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng. Tổng cộng: 5đ HIỆU TỔ TRƯỞNG NHÓM GIÁO VIÊN RA ĐỀ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN TRƯỞNG BỘ MÔN Phùng Thanh Thái Lê Thị Trần Thị Diệu Linh Duyên Trần Thị Bông Sen Nguyễn Hoàng Nhật Vi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1