intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6. NĂM HỌC: 2023-2024 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2. (Hết tuần 32) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm khách quan và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% nhận biết; 30% thông hiểu; 20% vận dụng; 10% vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm khách quan: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi, nhận biết 8 câu , thông hiểu 8 câu , 4 vận dụng - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng : 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25% (2,5 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm) Mức độ Tổng số câu (ý) Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TL TNKQ số TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống 1 1 2 0,5 Nguyên sinh vật (4 tiết) 1 Nấm (5 tiết) 1 0,5 ( 0.5đ) Thực vật (5 tiết) 2 2 0,5 Động vật (7 tiết) 1 1 2 0,5 1 Đa dạng sinh học (3 tiết) 2 0,5 ( 0.5đ) 1 1 Chủ đề 9. Lực (15 tiết) 3 2 3 2 8 3,5 (0.5đ) (1.0đ) Chủ đề 10. Năng lượng và cuộc sống (10 1 1 1 1 2 1 3 4 3,0 tiết) (1.0đ) (0.5đ) (0.5đ) 1 Chủ đề 11. Trái Đất và bầu trời (5 tiết) 2 1 2 1đ (0.5đ) Số câu 3 8 2 8 4 1 20 Điểm số 2đ 2đ 1đ 2đ 1đ 1đ 1 5đ 5đ Tổng số điểm 4đ 3đ 2đ 1đ 10 đ 10 đ HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH 1
  2. b) Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ Nhận - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật. 1 C1 biết Chủ đề 8. Đa dạng thế giới sống - Hiểu được đặc điểm nổi bật của 1 số loài nguyên sinh vật: trùng roi, trùng đế giày, 1 C2 Đa dạng nguyên sinh trùng biến hình… vật: Thông - Sự đa dạng nguyên hiểu - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. sinh vật. - Một số bệnh do - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật gây ra. nguyên sinh vật gây nên. Vận - Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. dụng Nhận - Nhận biết được một số đại diện của nấm, sự đa dạng của nấm. biết - Trình bày vai trò của nấm trong tự nhiên, đời sống. - Nêu được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được Đa dạng nấm: Thông sự đa dạng của nấm. - Sự đa dạng nấm. hiểu - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn (nấm được trồng làm - Vai trò của nấm. thức ăn, dùng làm thuốc,...). - Một số bệnh do nấm - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra. 1 C21 gây ra. Vận - Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát bằng mắt thường hoặc dụng kính lúp). Vận Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ dụng cao thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... Đa dạng thực vật: Nhận - Nêu được các đặc điểm phân biệt các nhóm thực vật: Thực vật không có mạch (Rêu); - Sự đa dạng thực vật biết Thực vật có mạch, không có hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực 1 C3 - Các nhóm thực vật vật có mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Nêu được các vai trò của thực vật trong đời sống và trong tự nhiên: làm thực phẩm, đồ 1 C4 dùng, bảo vệ môi trường (trồng và bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). 2
  3. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ Thông - Phân biệt 2 nhóm thực vật có mạch và không có mạch hiểu Vận - Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nhóm thực vật theo dụng các tiêu chí phân loại đã học. - Nêu được một số vai trò và tác hại của động vật trong đời sống. Nhận - Nêu được đặc điểm nổi bật của các ngành động vật không xương sống (ruột khoang, biết 1 C5 giun dẹp, giun tròn, giun đốt, thân mềm, chân khớp). - Nêu được đặc điểm nổi bật của các lớp động vật có xương sống (Lớp cá, Lưỡng cư, Bò sát, Lớp Chim, Lớp Thú). Đa dạng động vật: - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có xương sống. Lấy được ví - Sự đa dạng. dụ minh hoạ. - Thực hành. Thông - Sắp xếp các loài động vật cho sẵn vào các ngành động vật không xương sống: Ruột hiểu khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp. - Sắp xếp các loài động vật vào các nhóm động vật có xương sống: Lớp Cá, Lớp Lưỡng 1 C6 cư, Lớp Bò sát, Lớp Chim, Lớp Thú Vận - Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động vật quan sát được dụng ngoài thiên nhiên. Nhận - Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực tiễn (làm thuốc, - Vai trò của đa dạng biết làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … sinh học trong tự nhiên Thông - Hiểu được các nguyên nhân gây suy giảm đa dạng sinh học và hậu quả - Bảo vệ đa dạng sinh hiểu học Vận - Tại sao cần phải bảo vệ đa dạng sinh học 1 C22 dụng - Đề xuất biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học Tìm hiểu sinh vật Vận - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên: quan sát ngoài thiên nhiên. dụng cao bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên nhiên. 3
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. - Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. - Nêu được đơn vị lực đo lực.Nhận biết được dụng cụ đo lực là lực kế. - Lấy được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ, hướng chuyển động và làm Nhận biến dạng vật. Chủ đề 8. Lực trong biết - Nêu được các đặc trưng của lực. Cách biểu diễn lực bằng mũi tên 1 C23a đời sống - Lực và tác dụng của - Lấy được ví dụ về lực tiếp xúc và lực không tiếp xúc. 1 C9 lực - Nêu được lực không tiếp xúc xuất hiện khi vật (hoặc đối tượng) gây ra lực không có - Lực tiếp xúc và lực sự tiếp xúc với vật (hoặc đối tượng) chịu tác dụng của lực. không tiếp xúc - Biểu diễn được một lực bằng một mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực, có độ - Biểu diễn lực 1 C8 Thông lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy. hiểu - Biết cách sử dụng lực kế để đo lực (ước lượng độ lớn lực tác dụng lên vật, chọn lực kế thích hợp, tiến hành đúng thao tác đo, đọc giá trị của lực trên lực kế). Vận - Biểu diễn được lực tác dụng lên 1 vật trong thực tế và chỉ ra tác dụng của lực trong 1 C23b dụng cao trường hợp đó. Nhận - Nêu được khái niệm Lực ma sát là gì. Nêu các loại lực ma sát: ma sát trượt và ma sát biết nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát trượt và ma sát nghỉ. 1 C14 Thông - Chỉ ra được nguyên nhân gây ra lực ma sát. – Lực Ma sát hiểu - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt. - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của lực ma sát nghỉ 1 C11 Vận (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. dụng - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. – Lực cản của nước Nhận - Lấy được ví dụ vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động trong môi trường (nước biết hoặc không khí). Thông - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. hiểu 4
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ Vận - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào 1 C13 dụng thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. Nhận - Nêu được khái niệm về khối lượng. biết - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng,khối lượng của vật. 1 C7 – Trọng lượng, lực hấp - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của dẫn sản phẩm tên thị trường. Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Hiểu được các ví dụ về lực hút Trái Đất 1 C10 Vận Xác định được trọng lượng của vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại 1 C23b dụng Nhận - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. biết - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên các biến dạng giống biến dạng của lò xo – Biến dạng của lò xo Thông - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. hiểu - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. - Dựa vào mối liên hệ giữa độ giãn lò xo và khối lượng vật treo vào để xác định chiều Vận 1 C12 dài của lò xo dụng - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực đàn hồi trong kĩ thuật. Nhận - Chỉ ra được một số hiện tượng trong tự nhiên hay một số ứng dụng khoa học kĩ thuật biết thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. Chủ đề 10. Năng - Kể tên được một số loại năng lượng. lượng và cuộc sống - Phân biệt được các dạng năng lượng thông qua nguồn phát ra nó và lấy ví dụ 1 C25a – Khái niệm về năng Thông lượng hiểu - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. – Một số dạng năng - Giải thích được một số vật liệu trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, lượng Vận nhỏ. dụng - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. 5
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ Nhận - Chỉ ra được một số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. biết - Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. 1 C17 – Sự chuyển hoá năng Thông - Ví dụ về sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này lượng 1 C15 hiểu sang vật khác trong thực tế Vận - Vận dụng sự chuyển hoá và bảo toàn năng lượng để giải thích một số hiện tượng liên dụng 1 C25b quan - Chỉ ra được một số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế. Nhận biết - Nêu được thế nào là năng lượng tái tạo, năng lượng không tái tạo. Cho ví dụ 1 C24a - Kể tên một số biện pháp tiết kiệm năng lượng ở nhà, ở lớp học. 1 C24b – Năng lượng hao phí - Nêu được sự truyền năng lượng từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác – Năng lượng tái tạo Thông thì năng lượng không được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá – Tiết kiệm năng hiểu trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. lượng - Hiểu được năng lượng hao phí xuất hiện trong các trường hợp thực tiễn 1 C16 Vận - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và 1 C18 dụng hiệu quả. Nhận - Nêu được Mặt Trời và sao là các thiên thể phát sáng biết - Cho ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực. 1 C26 - Nêu được các hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng Chủ đề 11. Trái Đất - Mô tả được quy luật chuyển động của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy. 1 C19 và bầu trời Thông – Chuyển động nhìn hiểu - Hiểu được quy luật chuyển động mọc, lặn của Mặt Trời. thấy của Mặt Trời. Thiên thể - Dựa vào hình ảnh gọi tên các pha tương ứng của Mặt Trăng 1 C20 - Mặt trăng Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng Vận - Thiết kế mô hình thực tế bằng vẽ hình, phần mền thông dụng để giải thích được một 6
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (ý) TL TNKQ TL TNKQ dụng số hình dạng nhìn thấy của Mặt Trăng trong Tuần Trăng. 7
  8. Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: KHTN 6 Lớp: 6/… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Câu 1. Sinh vật nào sau đây không thuộc giới Nguyên sinh vật? A. Trùng roi xanh B. Tảo silic C. Nấm men D. Trùng sốt rét Câu 2. Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ vào thành phần nào? A. Màu sắc của điểm mắt B. Màu sắc của hạt diệp lục C. Màu sắc của chất nguyên sinh D. Màu sắc của màng cơ thể Câu 3. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B để được các đặc điểm phù hợp với mỗi ngành trong giới Thực vật. Ngành thực vật (cột A) Đặc điểm mô tả (cột B) 1. Ngành Rêu a.Là nhóm thực vật bậc cao, cấu tạo hoàn thiện, thích nghi với nhiều môi trường sống, số lượng loài phong phú nhất. 2. Ngành Dương xỉ b.Là nhóm thực vật có hệ mạch dẫn phát triển, chưa có hoa và quả, hạt năm lộ trên lá noãn. 3. Ngành Hạt trần c.Là nhóm thực vật có mạch, sinh sản bằng bào tử, thường sống nơi ẩm, mát, bóng râm. 4. Ngành Hạt kín d.Là nhóm thực vật bậc thấp, sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn. A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d. B. 1 – d; 2 – c; 3 – b; 4 – a. C. 1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d. D. 1 –d ; 2 – a; 3 – c; 4 – b. Câu 4. Ý nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với môi trường? A. Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí. B. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm giảm nhiệt độ môi trường. C. Làm ô nhiễm môi trường, tăng hàm lượng khí CO2 trong không khí. D. Thực vật góp phần chống xói mòn đất và bảo vệ nguồn nước. Câu 5. Điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành nội dung bên dưới: Đặc điểm nổi bật của động vật ...(1)… là phần phụ (chân) phân đốt, nối với nhau bằng các khớp động. Sống ở nhiều môi trường khác nhau, gồm một số đại diện: …(2)…, châu chấu, nhện, rết…. A. (1) thân mềm - (2) cá B. (1) chân khớp - (2) tôm C. (1) ruột khoang - (2) mực D. (1) giun dẹp - (2) bạch tuộc Câu 6. Động vật nào dưới đây được xếp vào lớp Động vật có vú (lớp Thú) ? A. Cá heo, chó, voi, dơi B. Hươu, vịt, mèo, báo C. Cá sấu, đà điểu, ếch, mèo D. Voi, gà, ếch, thỏ Câu 7. Trọng lượng của vật là: A. độ lớn khối lượng của vật. B. độ lớn lực hút của vật này tác dụng lên vật kia. C. lực hấp dẫn của vật đó với vật khác. D. độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. 8 Câu 8. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ? A. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 25 N. B. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương thẳng đứng một góc 600, chiều từ dưới lên trên, độ lớn 25 N. C. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm ngang một góc 60 0, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 25 N. D. Điểm đặt tại mép vật, phương hợp với phương nằm đứng một góc 600, chiều từ trên xuống dưới, độ lớn 5 N. Câu 9. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực tiếp xúc? A. Cô gái nâng cử tạ B. Cầu thủ chuyền bóng C. Nam châm hút quả bi sắt D. Cả A và B Câu 10. Cho các hiện tượng sau đây: (1) Quả bưởi rụng trên cây xuống. (2) Hai nam châm hút nhau.
  9. (3) Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. (4) Dùng tay kéo dãn một lò xo rồi thả tay, lò xo bật trở lại hình dạng ban đầu. (5) Chiếc thuyền chìm xuống khi bị nước tràn vào. Có bao nhiêu hiện tượng là kết quả tác dụng của lực hút Trái Đất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 11. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có tác dụng thúc đẩy chuyển động? A. Khi đi xe đạp, bàn chân nhấn lên phần bàn đạp làm xuất hiện lực ma sát trượt. B. Hai má phanh bóp chặt làm bánh xe dừng lại. C. Khi đi xe trượt, nếu không dùng chân tạo đà thì xe chuyển động chậm rồi dừng lại. D. Dù cố sức nhưng bạn nhỏ không đẩy cho cái tủ di chuyển được. Câu 12. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 10,5 cm. Khi treo một quả cân 100 g thì độ dài của lò xo là 11 cm. Nếu treo quả cân 500 g thì lò xo bị dãn ra so với ban đầu một đoạn bao nhiêu? A. 0,5 cm. B. 1,5 cm. C. 2,5 cm. D. 5.0 cm Câu 13. Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn. C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. D. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. Câu 14. Lực nào sau đây là lực ma sát trượt ? A. Lực xuất hiện khi cố đẩy thùng hàng nhưng vẫn đứng yên. B. Lực xuất hiện khi lò xo bị nén. C. Lực xuất hiện khi quả bóng đặt nằm yên trên bàn. D. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên đường. Câu 15. Khi ánh sáng từ Mặt Trời chiếu vào tấm pin Mặt Trời, tấm pin sẽ tạo ra điện. Đây là một ví dụ về chuyển hóa: A. năng lượng từ ánh sáng thành năng lượng nhiệt. B. năng lượng hạt nhân sang năng lượng hóa học. C. năng lượng điện sang động năng. D. năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện Câu 16. Trong quá trình bóng đèn sáng, năng lượng hao phí là? A. Quang năng B. Nhiệt năng làm nóng bóng đèn C. Năng lượng âm D. Điện năng Câu 17. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Câu 18. Biện pháp nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Không đậy nắp nồi khi nấu thức ăn. B. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào C. Tắt bếp sớm hơn vài phút khi luộc một số món ăn. D. Dùng bóng đèn compact thay cho bóng đèn sợi tóc Câu 19. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì: 9 A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Câu 20. Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? A. Trăng khuyết đầu tháng B. Trăng khuyết cuối tháng C. Trăng bán nguyệt cuối tháng D. Trăng bán nguyệt đầu tháng B. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 21.(0,5đ) Nấm mốc thường làm cho quần áo của em bị mốc, theo em thì nấm mốc thường xuất hiện trong điều kiện nào? Đề ra biện pháp phòng chống? Câu 22.(0,5đ) Là một học sinh em cần làm gì để bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 23.(1,5đ) a. Nêu cách biểu diễn lực bằng mũi tên. (0,5đ)
  10. b. Một ví bút có khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang.(Hình vẽ) 1) Tính trọng lượng của ví bút.(0,5đ) 2) Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên ví bút (theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 2N) (0,5đ). Câu 24 a. (0,5đ) Thế nào là năng lượng tái tạo?Kể tên các nguồn năng lượng tái tạo. b. (0,5đ) Nêu 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong lớp học. Câu 25 a.(0,5đ) Phân biệt động năng và thế năng dựa vào nguồn phát. Lấy ví dụ về 2 dạng năng lượng đó. b. (0,5đ) Thả quả bóng cao su rơi tự do từ một độ cao so với mặt đất. Sau khi quả bóng chạm mặt đất và nảy lên thì không đạt được độ cao như ban đầu. Giải thích ? Câu 26.(0,5đ) Nêu 2 ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 10 ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
  11. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... Trường THCS Phan Bội Châu KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Điểm Họ và tên …………………… MÔN: KHTN 6 Lớp: 6/… Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Chọn và khoanh tròn vào phương án đúng nhất. Câu 1. Biện pháp nào dưới đây giúp tiết kiệm năng lượng trong lớp học? A. Rút phích cắm quạt hoặc tivi khi không sử dụng. B. Bật đèn cả khi phòng có đủ ánh sáng tự nhiên chiếu vào. C. Bật quạt chạy khi cả lớp đã ra sân chơi. D. Khi ra về không rút phích cắm và tắt tivi . Câu 2. Ý nào sau đây thể hiện vai trò của thực vật đối với môi trường? A. Góp phần giữ cân bằng hàm lượng khí oxygen và carbon dioxide trong không khí. B. Hiện tượng thoát hơi nước ở lá cây góp phần làm tăng nhiệt độ môi trường. C. Làm ô nhiễm môi trường, tăng hàm lượng khí CO2 trong không khí. D. Thực vật cung cấp nơi ở và nguồn thức ăn cho các loài động vật. Câu 3. Trường hợp nào sau đây lực ma sát có tác dụng cản trở chuyển động? A. Một người đang đi bộ trên đường. B. Hai má phanh bóp chặt làm bánh xe dừng lại. C. Lực ma sát giữa phấn và bảng khi viết. D. Cô gái đẩy thùng hàng di chuyển trên sàn nhà Câu 4. Sinh vật nào sau đây không thuộc giới Nguyên sinh vật? A. Tảo lục đơn bào B. Trùng kiết lị C. Nấm mốc D. Tảo silic Câu 5. Trường hợp nào sau đây liên quan đến lực không tiếp xúc? A. Cô gái nâng cử tạ B. Cầu thủ chuyền bóng C. Hai nam châm hút nhau D. Em bé nhấn chuông cửa Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về Định luật bảo toàn năng lượng? A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác. D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác Câu 7. Ghép nội dung cột A với nội dung cột B để được các đặc điểm phù hợp với mỗi ngành trong giới Thực vật. Ngành thực vật (cột A) Đặc điểm mô tả (cột B) 11 1. Ngành Rêu a.Là nhóm thực vật bậc cao, cấu tạo hoàn thiện, thích nghi với nhiều môi trường sống, số lượng loài phong phú nhất. 2. Ngành Dương xỉ b.Là nhóm thực vật có hệ mạch dẫn phát triển, chưa có hoa và quả, hạt năm lộ trên lá noãn. 3. Ngành Hạt trần c.Là nhóm thực vật bậc thấp, sống trên cạn đầu tiên, không có mạch dẫn. d.Là nhóm thực vật có mạch, sinh sản bằng bào tử, thường sống nơi ẩm, mát, 4. Ngành Hạt kín bóng râm. A. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d. B. 1 – d; 2 – c; 3 – b; 4 – a. C. 1 – c; 2 – d; 3 – b; 4 – a. D. 1 –d ; 2 – a; 3 – c; 4 – b Câu 8. Khối lượng của vật là: A. độ lớn lực hút của vật này tác dụng lên vật kia. B. số đo độ lớn trọng lượng của vật . C. độ lớn lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. D. số đo lượng chất của vật đó. Câu 9. Điền các thông tin còn thiếu vào chỗ trống để hoàn thành nội dung bên dưới: Các loài thuộc nhóm ...(1)… có cơ thể rất mềm, thường bao bọc bởi lớp vỏ cứng bên ngoài, một số loài vỏ cứng tiêu giảm hoặc không có. Gồm một số đại diện như …(2)…, trai, ốc, ngêu…. A. (1) giun đốt - (2) cá B. (1) thân mềm - (2) mực C. (1) ruột khoang - (2) tôm D. (1) giun dẹp - (2) sứa
  12. Câu 10. Động vật nào dưới đây được xếp vào Lớp Chim ? A. Dơi, đà điểu, bồ câu, diều hâu B. Đại bàng, bồ câu, gà, chim công C. Chim yến, chìa vôi, vịt trời, thỏ D. Đà điểu, chim cánh cụt, dơi, chuột Câu 11. Trong quá trình sử dụng tủ lạnh, năng lượng hao phí là: A. năng lượng nhiệt làm mát bên trong tủ B. năng lượng âm thanh khi tủ hoạt động C. năng lượng nhiệt từ động cơ tỏa ra ngoài môi trường D. Cả B và C Câu 12. Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ vào thành phần nào? A. Màu sắc của điểm mắt B. Màu sắc của màng cơ thể C. Màu sắc của chất nguyên sinh D. Màu sắc của hạt diệp lục Câu 13. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng đặc điểm của lực trong hình vẽ? A. Điểm đặt tại mép vật, phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 30 N. B. Điểm đặt tại mép vật, phương nằm ngang, chiều trái sang phải, độ lớn 3N. C. Điểm đặt tại mép vật, phương nằm ngang, chiều phải sang trái, độ lớn 10 N. D. Điểm đặt tại mép vật, phương nằm ngang, chiều phải sang trái, độ lớn 30 N. Câu 14. Cho các hiện tượng sau đây: (1) Quả táo rụng trên cây xuống. (2) Hai nam châm hút nhau. (3) Căng buồm để thuyền có thể chạy trên mặt nước. (4) Dùng tay kéo dãn một lò xo rồi thả tay, lò xo bật trở lại hình dạng ban đầu. (5) Đẩy chiếc tủ gỗ chuyển động trên sàn nhà. Có bao nhiêu hiện tượng là kết quả tác dụng của lực hút Trái Đất A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 15. Quan sát hình và cho biết, tên gọi tương ứng với pha của Mặt Trăng? A. Trăng khuyết cuối tháng B. Trăng khuyết đầu tháng C. Trăng lưỡi liềm D. Trăng bán nguyệt Câu 16. Lực nào sau đây là lực ma sát nghỉ ? A. Quả dừa rơi từ trên cao xuống. B. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc. C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi. D. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà 12 Câu 17. Khi ánh sáng từ Mặt Trời chiếu vào tấm pin Mặt Trời, tấm pin sẽ tạo ra điện. Đây là một ví dụ về chuyển hóa: A. năng lượng từ ánh sáng thành năng lượng nhiệt. B. năng lượng điện sang động năng. C. năng lượng ánh sáng thành năng lượng điện D. năng lượng hạt nhân sang năng lượng hóa học. Câu 18. Mặt Trời mọc ở hướng Đông vào buổi sáng và lặn ở hướng Tây vào buổi chiều vì: A. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Đông sang Tây. B. Trái Đất quay quanh trục của nó theo chiều từ Tây sang Đông. C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất. D. Trái Đất quay xung quanh Mặt Trời. Câu 19. Một lò xo xoắn có độ dài ban đầu là 11 cm. Khi treo một quả cân 50 g thì độ dài của lò xo là 11,5 cm. Nếu treo quả cân 300 g thì độ dài của lò xo lúc này bao nhiêu? A. 3,0 cm. B. 11,5 cm. C. 11 cm. D. 14 cm Câu 20. Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn? A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động. B. Vì khi xuống nước, chúng ta “nặng hơn.
  13. C. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí. D. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản. B. TỰ LUẬN (5 điểm): Câu 21.(0,5đ) Nấm mốc thường làm cho quần áo của em bị mốc, theo em thì nấm mốc thường xuất hiện trong điều kiện nào? Đề ra biện pháp phòng chống? Câu 22.(0,5đ) Theo em tại sao chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học? Câu 23.(1,5đ) a. Nêu cách biểu diễn lực bằng mũi tên. (0,5đ) b. Một ví bút có khối lượng 300g đặt trên mặt bàn nằm ngang.(Hình vẽ) 1) Tính trọng lượng của ví bút.(0,5đ) 2) Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên ví bút (theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 1N) (0,5đ). Câu 24 a. (0,5đ) Thế nào là năng lượng không tái tạo? Kể tên các nguồn năng lượng không tái tạo. b. (0,5đ) Nêu 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình em. Câu 25 a.(0,5đ) Phân biệt quang năng và hoá năng dựa vào nguồn phát. Lấy ví dụ về 2 dạng năng lượng đó. b. (0,5đ) Một em bé chơi xích đu trong sân. Muốn cho xích đu lên tới độ cao ban đầu, thỉnh thoảng người mẹ phải đẩy vào xích đu. Tại sao cần làm như thế? Câu 26.(0,5đ) Nêu 2 ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực? BÀI LÀM ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... 13 ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................
  14. ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 6 ĐỀ:A A/Trắc nghiệm : (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng: mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ A C B B C B A D A D B A C A D D B D D A C B/Tự luận : (5 điểm) Câu 21.(0,5đ) * Điều kiện xuất hiện nấm mốc (0,25đ): Nấm mốc thường xuất hiện khi thời tiết ẩm, nồm hoặc do quần áo em mặc dính mồ hôi mà không giặt kịp thời. *Biện pháp phòng chống (0,25đ): +Tránh tiếp xúc với nguồn bệnh. +Thay quần áo ngay khi đi học (làm) về rồi giặt sạch sẽ. +Vệ sinh cơ thể, rửa tay đúng thời điểm. + Vệ sinh môi trường, giữ cho môi trường thông thoáng, sạch sẽ. Câu 22.(0,5đ) Là một học sinh, để bảo vệ đa dạng sinh học em cần: +Trồng cây gây rừng. +Bảo vệ môi trường, không vứt rác bữa bãi +Tố giác những cá nhân, tổ chức khai thác và săn bắt động vật quý hiếm + Tuyên truyền bạn bè, người thân chung tay bảo vệ rừng, bảo vệ môi trường sống. Câu 23.(1,5đ) a. Nêu cách biểu diễn lực bằng mũi tên. (0,5đ) - Gốc mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực - Phương và chiều mũi tên trùng với phương và chiều của lực. - Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích b. Một ví bút có khối lượng 400g đặt trên mặt bàn nằm ngang.(Hình vẽ) 1) Tính trọng lượng của ví bút.(0,5đ) 2) Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên ví bút (theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 2N) (0,5đ). 1. Đổi đơn vị: m = 400g = 0,4kg (0,25 đ) Trọng lượng của ví bút: P =10.m = 10.0,4 = 4 (N) (0,25 đ) 14 2. Biểu diễn lực: (0,5 đ) Câu 24 a) (0,5đ) * Năng lượng tái tạo: là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.(0,25đ) * Các nguồn năng lượng tái tạo: năng lượng từ Mặt Trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng địa nhiệt, năng lượng sinh khối.(0,25đ) b) (0,5đ) HS tự nêu 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong lớp học. Câu 25 a)Nêu đúng mỗi dạng năng lượng đúng đạt 0,25đ Năng lượng Nguồn phát Ví dụ Đề A Động năng Do chuyển động của vật Cánh quạt quay, Quả bóng lăn… Thế năng Do vật ở trên cao so với mặt đất Nước chứa hồ thuỷ điện, búa máy. b) *Giải thích:(0,5đ)
  15. + Quả bóng khi rơi từ độ cao xuống mặt đất sẽ chịu lực cản của không khí, va chạm mặt đất và còn phát ra âm. + Nên năng lượng của quả bóng, một phần bị chuyển hóa thành nhiệt năng tỏa nhiệt ra môi trường, làm nóng mặt đất và năng lượng âm. Vì vậy, quả bóng không còn năng lượng như ban đầu nên không đạt được độ cao như ban đầu. Câu 26. Ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực:(0,5đ) HS tự nêu 2 ví dụ. *Ví dụ: - Khi ta ngồi trên tàu hỏa, quan sát thấy hàng cây bên đường đang đi về phía ta. Chuyển động của hàng cây là chuyển động nhìn thấy, còn chuyển động của ta trên tàu hỏa là chuyển động thực. - Chuyển động nhìn thấy: Chỉ có ban tối, ta mới nhìn thấy Mặt Trăng. Chuyển động thực là Mặt Trăng xuất hiện cả ban ngày, nhưng do ánh sáng của Mặt Trời quá mạnh, ánh sáng phản chiếu của Mặt Trăng xuống Trái Đất yếu hơn rất nhiều làm ta không nhìn thấy được. ĐỀ:B A/Trắc nghiệm : (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng: mỗi câu đúng 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐỀ B A A B C C B C D B B D D A A B B C B D C B/Tự luận : (5 điểm) Câu 21.(0,5đ) * Điều kiện xuất hiện nấm mốc (0,25đ): Nấm mốc thường xuất hiện khi thời tiết ẩm, nồm hoặc do quần áo em mặc dính mồ hôi mà không giặt kịp thời. *Biện pháp phòng chống (0,25đ): +Tránh tiếp xúc với nguồn bệnh. +Thay quần áo ngay khi đi học (làm) về rồi giặt sạch sẽ. +Vệ sinh cơ thể, rửa tay đúng thời điểm. + Vệ sinh môi trường, giữ cho môi trường thông thoáng, sạch sẽ. Câu 22.(0,5đ) Chúng ta cần phải bảo vệ đa dạng sinh học: vì khi đa dạng sinh học bị suy giảm sẽ khiến nguồn cung cấp lương thực, thực phẩm, nguyên liệu cho con người trở nên khan hiếm, gây ra nhiều tác hại về môi trường tự nhiên và khí hậu như hạn hán, lũ lụt; dẫn đến mất cân bằng sinh thái. Câu 23. a. Nêu cách biểu diễn lực bằng mũi tên. (0,5đ) - Gốc mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng lực - Phương và chiều mũi tên trùng với phương và chiều của lực. - Độ dài của mũi tên biểu diễn độ lớn của lực theo một tỉ xích b. Một ví bút có khối lượng 300g đặt trên mặt bàn nằm ngang. (1) Tính trọng lượng của ví bút.(0,5đ) (2) Hãy biểu diễn các lực tác dụng lên ví bút (theo tỉ lệ xích 1cm tương ứng với 1N) (0,5đ). 1. Đổi đơn vị: m = 300g = 0,3kg (0,25 đ) 15 Trọng lượng của ví bút: P =10.m = 10.0,3 = 3 (N) (0,25 đ) 2. Biểu diễn lực:(0,5 đ) Câu 24 a) (0,5đ) * Năng lượng không tái tạo: là nguồn năng lượng phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành và không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.(0,25đ) * Các nguồn năng lượng tái tạo: dầu mỏ, than đá, khí tự nhiên, Urani.(0,25đ) b) (0,5đ) HS tự nêu 3 biện pháp giúp tiết kiệm năng lượng trong gia đình. Câu 25 a)Nêu đúng mỗi dạng năng lượng đúng đạt 0,25đ Năng lượng Nguồn phát Ví dụ Hoá năng Do phản ứng hoá học của các hoá chất Năng lượng trong que diêm, pháo hoa Quang năng Do các nguồn sáng phát ra Mặt trời, đèn.. b) *Giải thích:(0,5đ)
  16. Muốn cho xích đu luôn lên tới độ cao ban đầu, thỉnh thoảng người mẹ phải đẩy vào xích đu, vì: + Trong quá trình đu, em bé chịu lực cản của không khí và va chạm vào không khí nên một phần năng lượng chuyển hóa thành năng lượng nhiệt tỏa nhiệt ra môi trường => không thể lên tới độ cao như cũ. + Người mẹ phải đẩy thêm vào khi em bé đu, để bù năng lượng vào phần năng lượng của chuyển động em bé đã bị chuyển hóa thành năng lượng khác. Do vậy, em bé có thể đu lên đến độ cao như banđầu. Câu 26. Ví dụ về chuyển động nhìn thấy và chuyển động thực:(0,5đ) HS tự nêu 2 ví dụ. 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0