Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: KHTN6 - Năm học 2023-2024 Thời gian: 90 phút A. MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2; - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận) - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30 % Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 20 câu hỏi, mỗi câu 0,25 điểm); - Phần tự luận: 5,0 điểm (gồm 9 câu) - KHUNG MA TRẬN MỨC Tổng điểm Tổng số ĐỘ (%) câu Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1. M ột số vật 1 liệu, 0,5đ nguyên liệu, nhiên liệu, 1 0,5đ lương thực- 0,5đ thực phẩm thông dụng (2 tiết) 2. 0,5đ Chất tinh 2 2
- khiết, 0,5đ hỗn hợp, dung dịch. Tách 0,5đ chất ra khỏi hỗn hợp (5 tiết) 3. Đ a dạng 1 4 1 4 1 1 4 8 thế giới 4đ 0,5đ 1đ 0,5đ 1đ 0,5đ 0,5đ 2đ 2đ sống (19 tiết) 4. 1 4 Lực 0,5đ 1,0đ 2 1 1 1 trong đời 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 1,5đ sống (10 tiết) Năng 2 6 lượng 1/2 4 1/2 1 1 1 0,5đ 1,5đ 3,0đ (10 Tiết) 0,5đ 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ Trái đất 1 và bầu 0,5đ 1 trời 0,5đ 0,5đ (02 Tiết) Tổng 9 20 3/2 12 5/2 6 3 2 2 29 câu Tổng 5đ 5đ 1đ 3đ 1,5đ 1,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 10đ điểm % điểm 50% 50% 40% 30% 20% 10% 100% số
- B. BẢNG ĐẶC TẢ
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN Một số vật liệu, nhiên liệu, nguyên liệu, lương thực, thực phẩm thông dụng; tính chất và ứng dụng của chúng (2 tiết) Thông hiểu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số vật liệu thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như kim loại, nhựa, gỗ, cao su, gốm, thuỷ tinh,... – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nhiên liệu thông – Một số vật dụng trong cuộc sống và sản xuất như: than, gas, xăng dầu, ... liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số nguyên liệu – Một số thông dụng trong cuộc sống và sản xuất như: quặng, đá vôi, ... nhiên liệu – Trình bày được tính chất và ứng dụng của một số lương thực – – Một số thực phẩm trong cuộc sống. nguyên liệu Vận dụng – Trình bày được sơ lược về an ninh năng lượng. – Một số – Thu thập dữ liệu, phân tích, thảo luận, so sánh để rút ra được kết
- Đa dạng thế giới sống (19 tiết) 3. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật: Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan - Sự đa dạng sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến nguyên sinh hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). vật. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Một số bệnh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật do nguyên gây ra. sinh vật gây Vận dụng nên. Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp hoặc kính hiển vi. Nhận biết C14 Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 C15 - Nhận biết được một số đại diện nấm thông qua quan sát hình ảnh, 4. Đa dạng mẫu vật (nấm đơn bào, đa bào. Một số đại diện phổ biến: nấm của nấm đảm, nấm túi, ...). Dựa vào hình thái, trình bày được sự đa dạng - Sự đa dạng Thông hiểu của nấm. nấm - Trình bày được vai trò của nấm trong tự nhiên và trong thực tiễn 2 C17 - Vai trò của (nấm được trồng làm thức ăn, dùng làm thuốc,...). C18 nấm - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nấm gây ra - Một số bệnh do nấm gây Vận dụng Thông qua thực hành, quan sát và vẽ được hình nấm (quan sát ra. bằng mắt thường hoặc kính lúp). Vận dụng cao Vận dụng được hiểu biết về nấm vào giải thích một số hiện tượng trong đời sống như kĩ thuật trồng nấm, nấm ăn được, nấm độc, ... 5.Đa dạng Thông hiểu: - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, mẫu vật, phân biệt được các nhóm thực 1 thực vật: vật: Thực vật không có mạch (Rêu); Thực vật có mạch, không có C19 -Sự đa dạng. hạt (Dương xỉ); Thực vật có mạch, có hạt (Hạt trần); Thực vật có -Thực hành. mạch, có hạt, có hoa (Hạt kín). - Trình bày được vai trò của thực vật trong đời tự nhiên và trong đời sống: làm thực phẩm, đồ dùng, bảo vệ môi trường (trồng và
- Đa dạng thế giới sống (19 tiết) 3. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật: Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan - Sự đa dạng sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến nguyên sinh hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). vật. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Một số bệnh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật do nguyên gây ra. sinh vật gây Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp nên. hoặc kính hiển vi. 4. Đa dạng Nhận biết C14 Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 của nấm C15 - Sự đa dạng bảo vệ cây xanh trong thành phố, trồng cây gây rừng, ...). nấm Vận dụng: - Vai trò của Quan sát hình ảnh, mẫu vật thực vật và phân chia được thành các nấm nhóm thực vật theo các tiêu chí phân loại đã học. - Một dạng 6. Đa số bệnh Nhận biết: Nêu được một số tác hại của động vật trong đời sống. C16 do nấm gây động vật : 1 ra. đa dạng. - Sự - Thực hành. Thông hiểu: - Phân biệt được hai nhóm động vật không xương sống và có 1 C20 xương sống. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Nhận biết được các nhóm động vật không xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Ruột khoang, Giun; Thân mềm, Chân khớp). Gọi được tên một số con vật điển hình. - Nhận biết được các nhóm động vật có xương sống dựa vào quan sát hình ảnh hình thái (hoặc mẫu vật, mô hình) của chúng (Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú). Gọi được tên một số con vật điển hình.
- Đa dạng thế giới sống (19 tiết) 3. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật: Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan - Sự đa dạng sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến nguyên sinh hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). vật. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Một số bệnh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật do nguyên gây ra. sinh vật gây Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp nên. hoặc kính hiển vi. 4. Đa dạng Nhận biết C14 Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 của nấm C15 - Sự đa dạng Vận dụng: Thực hành quan sát (hoặc chụp ảnh) và kể được tên một số động nấm vật quan sát được ngoài thiên nhiên. - Vai trò của -Cách phòng và chống bệnh động vật gây hại. Vai nấmtrò của Nhận biết: đa dạng sinh - Một số bệnh Nêu được vai trò của đa dạng sinh học trong tự nhiên và trong thực học trong tự do nấm gây tiễn (làm thuốc, làm thức ăn, chỗ ở, bảo vệ môi trường, … nhiên. ra. Bảo vệ đa Vận dụng: dạng sinh Giải thích được vì sao cần bảo vệ đa dạng sinh học. học Tìm hiểu Vận dụng cao: - Thực hiện được một số phương pháp tìm hiểu sinh vật ngoài sinh vật thiên nhiên: quan sát bằng mắt thường, kính lúp, ống nhòm; ghi ngoài thiên chép, đo đếm, nhận xét và rút ra kết luận. nhiên. - Nhận biết được vai trò của sinh vật trong tự nhiên (Ví dụ, cây bóng mát, điều hòa khí hậu, làm sạch môi trường, làm thức ăn cho động vật, ...). - Sử dụng được khoá lưỡng phân để phân loại một số nhóm sinh vật. - Quan sát và phân biệt được một số nhóm thực vật ngoài thiên
- Đa dạng thế giới sống (19 tiết) 3. Đa dạng Nhận biết - Nêu được một số bệnh do nguyên sinh vật gây nên. nguyên sinh vật: Thông hiểu - Nhận biết được một số đối tượng nguyên sinh vật thông qua quan - Sự đa dạng sát hình ảnh, mẫu vật (ví dụ: trùng roi, trùng đế giày, trùng biến nguyên sinh hình, tảo silic, tảo lục đơn bào, ...). vật. - Dựa vào hình thái, nêu được sự đa dạng của nguyên sinh vật. - Một số bệnh - Trình bày được cách phòng và chống bệnh do nguyên sinh vật do nguyên gây ra. sinh vật gây Vận dụng Thực hành quan sát và vẽ được hình nguyên sinh vật dưới kính lúp nên. hoặc kính hiển vi. 4. Đa dạng Nhận biết C14 Nêu được một số bệnh do nấm gây ra. 2 của nấm C15 - Sự đa dạng nhiên. nấm - Chụp ảnh và làm được bộ sưu tập ảnh về các nhóm sinh vật (thực vật, động vật có xương sống, động vật không xương sống). - Làm và trình bày được báo cáo đơn giản về kết quả tìm hiểu sinh vật ngoài thiên nhiên. Lực trong đời sống (10 tiết) – Ma sát – Lực cản của - Kể tên được ba nước loại lực ma sát. – Khối lượng và - Lấy được ví dụ C2 trọng lượng Nhận biết về sự xuất hiện 1 – Biến dạng của của lực ma sát lò xo nghỉ. - Lấy được ví dụ về sự xuất hiện của lực ma sát lăn. - Lấy được ví dụ
- về sự xuất hiện của lực ma sát trượt. - Lấy được ví dụ C4 vật chịu tác dụng của lực cản khi chuyển động 1 trong môi trường (nước hoặc không khí). - Nêu được khái niệm về khối lượng. - Nêu được khái niệm lực hấp dẫn. - Nêu được khái niệm trọng lượng. - Nhận biết được khi nào lực đàn hồi xuất hiện. - Lấy được một số ví dụ về vật có khả năng đàn hồi tốt, kém. - Kể tên được một số ứng dụng của vật đàn hồi. - Chỉ ra được C3 nguyên nhân gây 1 ra lực ma sát. - Nêu được khái Thông hiểu niệm về lực ma sát trượt (ma sát lăn, ma sát nghỉ).
- Cho ví dụ. - Phân biệt được lực ma sát nghỉ, lực ma sát trượt, lực ma sát lăn - Chỉ ra được chiều của lực cản tác dụng lên vật chuyển động trong môi trường. - Đọc và giải thích được số chỉ về trọng lượng, khối lượng ghi trên các nhãn hiệu của sản phẩm tên thị trường. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan đến lực hấp dẫn, trọng lực. - Chỉ ra được phương, chiều của lực đàn hồi khi vật chịu lực tác dụng. - Chứng tỏ được độ giãn của lò xo treo thẳng đứng tỉ lệ với khối lượng của vật treo. Xác định được 1 C1 trọng lượng của
- Vận dụng vật khi biết khối lượng của vật hoặc ngược lại - Chỉ ra được tác dụng cản trở hay tác dụng thúc đẩy chuyển động của 1 C21 lực ma sát nghỉ (trượt, lăn) trong trường hợp thực tế. - Lấy được ví dụ về một số ảnh hưởng của lực ma sát trong an toàn giao thông đường bộ. - Lấy được ví dụ thực tế và giải thích được khi vật chuyển động trong môi trường nào thì vật chịu tác dụng của lực cản môi trường đó. - Giải thích được một số hiện tượng thực tế về: nguyên nhân biến dạng của vật rắn; lò xo mất khả năng trở lại hình dạng ban đầu; ứng dụng của lực
- đàn hồi trong kĩ thuật. Năng lượng (10 tiết) – Khái niệm về - Chỉ ra được một năng lượng số hiện tượng – Một số dạng Nhận biết trong tự nhiên hay năng lượng một số ứng dụng khoa học kĩ thuật 1 C8 thể hiện năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Kể tên được một số nhiên liệu thường dùng trong thực tế. - Kể tên được một số loại năng 1 C6 lượng. - Nêu được nhiên liệu là vật liệu Thông hiểu giải phóng năng lượng, tạo ra nhiệt và ánh sáng khi bị đốt cháy. Lấy được ví dụ minh họa. - Chứng minh được năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực. - Phân biệt được các dạng năng lượng.
- - Giải thích được một số vật liệu Vận dụng trong thực tế có khả năng giải phóng năng lượng lớn, nhỏ. - So sánh và phân tích được vật có năng lượng lớn sẽ có khả năng sinh ra lực tác dụng mạnh lên vật khác. – Sự chuyển hoá Nhận biết - Chỉ ra được một năng lượng số ví dụ trong thực tế về sự truyền năng lượng giữa các vật. - Phát biểu được định luật bảo toàn 1/2 C22 và chuyển hóa năng lượng. Thông hiểu - Nêu được định luật bảo toàn năng lượng và lấy 1/2 C22 được ví dụ minh hoạ. - Giải thích được các hiện tượng trong thực tế có sự chuyển hóa năng lượng chuyển từ dạng này sang dạng khác, từ vật này
- sang vật khác. Vận dụng - Vận dụng được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích một số 1 C7 hiện tượng trong tự nhiên và ứng dụng của định luật trong khoa học kĩ thuật. - Lấy được ví dụ thực tế về ứng dụng trong kĩ 1 C23 thuật và giải thích được. – Năng lượng hao - Lấy được ví dụ phí về sự truyền năng – Năng lượng tái Nhận biết lượng từ vật này tạo sang vật khác từ – Tiết kiệm năng dạng này sang lượng dạng khác thì năng lượng không 1 C10 được bảo toàn mà xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. - Chỉ ra được một 1 C5 số ví dụ về sử dụng năng lượng tái tạo thường dùng trong thực tế.
- - Nêu được sự truyền năng lượng Thông hiểu từ vật này sang vật khác từ dạng này sang dạng khác thì năng lượng không được bảo toàn mà 1 C9 xuất hiện một năng lượng hao phí trong quá trình truyền và biến đổi. Lấy được ví dụ thực tế. Vận dụng - Đề xuất biện pháp và vận dụng thực tế việc sử dụng nguồn năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Trái đất và bầu trời – Chuyển động Nhận biết - Mô tả được quy nhìn thấy của Mặt luật chuyển động Trời của Mặt Trời hằng ngày quan sát thấy Thông hiểu - Giải thích được quy luật chuyển 1 C24 động mọc, lặn của Mặt Trời. Vận dụng Giải thích quy luật chuyển động của Trái Đất, Mặt Trời, Mặt Trăng
- C. ĐỀ KIỂM TRA Trường THCS Quang Trung ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Điểm Họ và tên:…………………………… Năm học: 2023- 2024 Lớp: 6/…… Môn: KHTN 6 –Thời gian: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất? Câu 1. Trọng lượng của một thùng hàng có khối lượng 20 kg là: A. 20 N. B. 2 N. C. 200 N. D. 0,2 N. Câu 2. Một vật đặt trên mặt bàn nằm ngang. Dùng tay đẩy vào vật để nó chuyển động. Vật sau đó chuyển động chậm dần vì có: A. Lực ma sát B. Lực đẩy của tay C. Lực hấp dẫn D. Trọng lực Câu 3. Lực giúp tay ta cầm nắm được các vật mà vật không rơi khỏi tay là: A. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát nghỉ. C. Lực kéo D. Lực đẩy Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào chịu lực cản của nước? A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống. B. Bạn Lan đang tập bơi. C. Bạn Hoa đi xe đạp tới trường. D. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời Câu 5. Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo? A. Năng lượng khí đốt. B. Năng lượng gió. C. Năng lượng thuỷ triều. D. Năng lượng mặt trời. Câu 6. Dạng năng lượng nào được dự trữ trong thức ăn, nhiên liệu, pin,…? A. Hóa năng B. Nhiệt năng C. Thế năng hấp D. Thế năng đàn hồi Câu 7. Khi nước từ trên đập cao chảy xuống thì năng lượng nào chuyển hoá thành năng lượng nào? A. Động năng chuyển hoá thành thế năng. B. Thế năng chuyển hoá thành động năng C. Không có sự chuyển hóa năng lượng D. Cả 2 đáp án đều đúng Câu 8. Trong quá trình đóng đinh, đinh lún sâu vào gỗ là nhờ năng lượng nào? A. Năng lượng của đinh. B. Năng lượng của gỗ. C. Năng lượng của búa. D. Năng lượng của tay người. Câu 9. Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì A. quả bóng bị trái đất hút. B. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng. C. quả bóng đã bị biến dạng. D. một phần cơ năng đã chuyển hoá thành nhiệt năng. Câu 10. Khi cho bóng dòng điện chạy qua bóng đèn sơi đốt để thắp sáng, năng lượng hao phí là A. nhiệt năng. B. hóa năng. C. cơ năng. D. quang năng. Câu 11. Hỗn hợp chứa bao nhiêu chất? A. Duy nhất một chất. B. Hai chất. C. Hai chất trở lên. D. Bao nhiêu chất cũng được. Câu 12. Chất nào sau đây hoà tan được trong nước? A. Muối ăn. B. Cát C. Bột sắn dây. D. Dầu ăn. Câu 13. Biện pháp nào sau đây không giúp chúng ta tránh bị mắc bệnh sốt rét? A. Mắc màn khi đi ngủ. B. Diệt muỗi, diệt bọ gậy. C. Phát quang bụi rậm. D. Mặc đồ sáng màu để tránh bị muỗi đốt. Câu 14. Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra? A. Gây bệnh nấm da ở động vật. B. Gây bệnh viêm gan B ở người. C. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng. D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người. Câu 15. Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là? A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa C. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức
- D. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa Câu 16. Giun đũa lây nhiễm vào cơ thể người bằng con đường: A. Hô hấp B. Ăn uống không hợp vệ sinh C. Da D. Ăn chín, uống sôi Câu 17. Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì? A. Cung cấp thức ăn B. Lên men bánh, bia, rượu… C. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật D. Dùng làm thuốc Câu 18. Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ ỵếu? A. Vi khuẩn. B. Virus. C. Nguyên sinh vật. D. Nấm men. Câu 19. Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử? A. Rêu B. Hạt trần C. Dương xỉ D. Hạt kín Câu 20. Nhóm nào thuộc Động vật có xương sống? A. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, giun đất B. Chim bồ câu, giun đũa, ếch, nhện C. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, ếch, cá chép D. Chim bồ câu, sán lá gan, ếch, nhện II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (0,5đ) Khi đỗ xe trên mặt đường dốc xuất hiện lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường. a) Đó là lực ma sát gì? b) Lực ma sát này có lợi hay có hại? Câu 22. (1,0đ) Em hãy nêu định luật bảo toàn năng lượng và lấy một ví dụ minh hoạ ? Câu 23. (0,5đ) Khi bắn cung mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Mũi tên có dạng năng lượng nào ? Vì sao? Câu 24. (0,5đ) Em hãy giải thích hiện tượng Mặt Trời mọc phía đông, lặn phía tây? Câu 25 (0,5đ). “Theo Bác sĩ Nguyễn Kim Sơn -Phó Giám đốc Trung tâm Chống độc cho biết: trong dịp Tết Nguyên đán, nhiều người Việt Nam (đặc biệt là người miền Bắc) thường tích trữ và chế biến nhiều loại thức ăn (như thịt gia súc, gia cầm, bánh trứng, mứt…) để dùng dần trong vài ngày liền. Tuy nhiên, do thời tiết Tết Nguyên đán năm 2007 nắng nóng (chứ không rét như mọi năm) nên thức ăn rất nhanh bị hỏng. Hiện tượng này đã dẫn đến hậu quả là số người ngộ độc do ăn phải thức ăn ôi thiu tăng cao” a. Hãy xác định nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm trong đoạn thông tin trên. b. Chúng ta cần phải bảo quản lương thực, thực phẩm như thế nào để tránh gây độc. Câu 26. (0,5đ) Hãy chỉ ra đặc điểm hình thái để nhận biết nấm độc trong tự nhiên và nêu biện pháp xử lí khi ăn phải nấm độc? Câu 27. (0,5đ) Địa phương em đã dùng những biện pháp nào để phòng trừ động vật gây hại? Câu 28. (0,5đ)Trình bày vai trò của thực vật trong tự nhiên Câu 29. (0,5đ) Nêu một số tác hại của động vật trong đời sống con người? Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………….
- D. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm (5,0 điểm): Mỗi câu chọn đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C A B B A A B D D A C A D B D B C D C C án II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21 a) Lực ma sát nghỉ. 0,25 (0,5đ) b) Lực ma sát lúc này có lợi. 0,25 Câu 22 -Định luật bảo toàn năng lượng: Năng lượng không tự nhiên sinh 0,5 đ (1,0đ) ra cũng không tự nhiên mất đi, nó chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. Ví dụ: Khi quạt điện hoạt động, điện năng cung cấp cho quạt điện chuyển hoá thành cơ năng làm cho quạt quay và nhiệt năng làm 0,5 đ nóng quạt. Tổng hai dạng năng lượng này bằng điện năng đã cung cấp cho quạt. Câu 23 - -Khi bắn cung mũi tên nhận được năng 0,125 đ (0,5đ) lượng và bay đi. 0,125 đ - Mũi tên có năng lượng là thế năng và 0,25 đ động năng. - Vì nó chuyển động và ở trên cao so với mặt đất. Câu 24 - Do Trái Đất tự quay quanh trục 0,25 (0,5đ) - Trái đất quay theo chiều từ phía tây sang phía đông 0,25 nên hằng ngày ta thấy Mặt trời mọc ở phía đông, lặn ở phía tây. Câu 25 a. Hãy xác định nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm trong đoạn 0,25 đ (0,5đ) thông tin trên: do ăn phải thực phẩm bị ôi thiu.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1238 | 34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p | 212 | 28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p | 80 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
6 p | 76 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Lê Quý Đôn
9 p | 138 | 5
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 75 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 65 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 52 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 41 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn