Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 4
download
Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần 1 hoàn các nguyên tố hoá học (3 1 (0,25) 0,25 (0,25) tiết sau/7t) 2. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 chất (4 tiết) 3. Bài 6. Giới thiệu về liên kết 1 (1,0) 4 (1,0) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 hoá học (5 tiết) 4. Bài 30+31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở TV và động 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 vật (6 tiết) 5. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 6. Chương VIII. Cảm ứng ở 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (0,25) 4 (1,0) 1,0
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm sinh vật (5 tiết) 7. Chương IX. Sinh trưởng và 1 (1,0) 2 (0,5) 2 (0,5) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 phát triển ở sinh vật (7 tiết) 8. Bài 39. Sinh sản vô tính ở 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 sinh vật (2 tiết trước/3t) 9. Bài 16 Sự phản xạ ánh sáng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 (2 tiết sau)/3 10. Bài 17. ảnh của vật qua 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 gương phẳng (3 tiết) 11. Bài 18. Nam châm (3 tiết) 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 12. Bài 19. Từ trường (4 tiết) 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 Số câu 2 8 1 8 1 4 1 0 5 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
- BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Bài 4. Sơ lược về bảng - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tuần hoàn các Thông 1 tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố C1 nguyên tố hoá hiểu khí hiếm trong bảng tuần hoàn. học (3 tiết sau/7t) Bài 5. Phân tử Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C2;C3 -Đơn chất- Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hợp chất (4 C4 hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 tiết) - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; Sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên 3 C5; C6; tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí C7 Bài 6. Giới hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, thiệu về liên Thông CO2, N2,….). kết hoá học hiểu - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận 1 C21 (5 tiết) electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 1 C8 - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 30 +31. Nhận biết - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh Trao đổi nước vật. và chất dinh + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt dưỡng ở sinh khổng trong quá trình thoát hơi nước; vật (6 tiết) + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất Thông trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan hiểu trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C23
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ lượng ở động vật vào thựcYêu tiễncầu (vícần dụ đạt về dinh dưỡng và vệ sinh ăn cao uống, …). Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá vận chuyển Vận dụng nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C9 Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C10 - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực Chương VIII. 1 C11 hiểu vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Cảm ứng ở - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và 1 sinh vật (5 động vật). tiết) Vận dụng - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. C12 - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một cao số tập tính của động vật. Chương IX. Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 2 C22 C13;14 Sinh trưởng Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. và phát triển hiểu - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm ở sinh vật (7 và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. tiết) - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số 1 C15 thực vật, động vật. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu 1 C16 trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C17 Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C18 Bài 39. Sinh - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở Thông sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh vật (2 hiểu - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở tiết trước/3t) động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân Vận dụng giống vô tính cây, nuôi cấy mô). - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, Nhận biết góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Bài 16 Sự Thông phản xạ ánh Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C19 hiểu sáng (2 tiết - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. sau)/3 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. của vật qua Thông - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. gương phẳng hiểu
- Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản Vận dụng C24 (3 tiết) xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Nhận biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Bài 18. Nam hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. châm (3 tiết) - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 Vận dụng C20 + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam Bài 19. Từ Nhận biết châm. 1 C25 trường (4 - Nêu được khái niệm đường sức từ. tiết) - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2022 - 2023 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 THỜI GIAN: 75 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Nguyên tố Helium nằm ở nhóm nào sau đây trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. VA. B. VIA. C. VIIA. D. VIIIA. Câu 2: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3: Loại hạt nào sau đây đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất? A. Nguyên tử. B. Electron. C. Phân tử. D. Proton. Câu 4: Phân tử nước gồm 2 nguyên tử hydrogen và 1 nguyên tử oxygen. Khối lượng phân tử của nước bằng bao nhiêu? Cho biết H = 1amu; O = 16 amu. A. 17 amu. B. 18 amu. C. 33 amu. D. 34 amu. Câu 5: Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử Argon chứa bao nhiêu electron? A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 6: Cặp ion nào sau đây có thể tạo ra hợp chất ion? A. K+ và F-. B. Ca2+ và Ba2+. C. Cl- và O2-. D. Cl- và Br-. Câu 7: Phân tử methane gồm một nguyên tử carbon liên kết với bốn nguyên tử hydrogen. Khi hình thành liên kết cộng hóa trị trong methane, nguyên tử carbon góp chung bao nhiêu electron với mỗi nguyên tử hydrogen? A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Các hợp chất ion và cộng hoá trị là chất rắn ở điều kiện thường. B. Các hợp chất ion và cộng hoá trị đều khó bay hơi, khó nóng chảy. C. Các hợp chất ion có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp. D. Các hợp chất ion khó bay hơi, khó nóng chảy còn các chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy thấp. Câu 9: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là gì? A. Cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. Cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. C. Giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập. D. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển. Câu 10: Tập tính động vật là
- A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. Câu 11: Trong quá trình học bài khái quát về cảm ứng và cảm ứng ở thực vật, bạn Lan làm thí nghiệm như sau: Chuẩn bị hai hộp A, B bằng bìa các tông đủ lớn để có thể đặt vào đó cốc trồng cây đậu. Ở hộp A, một bên thành hộp có một cửa sổ ngang tầm với ngọn cây đậu; ở hộp B có một cửa sổ ở thành hộp phía trên. Dùng hai cốc đựng đất, trồng một hạt đậu nảy mầm vào mỗi cốc và tưới đủ ẩm hằng ngày. Sau một tuần, khi các cây đậu đã đủ lớn, đặt một cốc vào hộp A và một cốc vào hộp B. Sau đó, đóng nắp hộp và đặt cả hai hộp ngoài ánh sáng. Sau hai ngày, Lan quan sát thấy tại hộp A ngọn cây vươn lên vị trí cửa sổ tầm ngang. Tại hộp B ngọn cây hướng lên thành hộp phía trên. Thí nghiệm này mô tả hình thức cảm ứng nào ở thực vật? A. Hướng nước. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng sáng. D. Hướng đất. Câu 12: Huấn luyện chó nghiệp vụ bắt kẻ gian, tìm kiếm chất cấm,... được ứng dụng trong lĩnh vực nào của xã hội? A. Giáo dục. B. An ninh quốc phòng. C. Nông nghiệp. D. Giải trí. Câu 13: Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 14: Dấu hiệu nào dưới đây không thể hiện sự sinh trưởng ở cây cam? A. Từ hạt nảy mầm biến đổi thành cây con. B. Từ một quả cam thành hai quả cam. C. Từ một cây con ban đầu thành cây trưởng thành. D. Từ hạt thành hạt nảy mầm.
- Câu 15: Khi trồng cây trong nhà hoặc các phòng làm việc, tại sao người ta thường đặt chậu cây ở vị trí gần cửa sổ? A. Giúp cây thu nhận ánh sáng tốt hơn, thuận lợi cho quá trình quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ đảm bảo quá trình sinh trưởng của thực vật. B. Dễ vệ sinh hơn. C. Giúp kích thích bộ rễ sinh trưởng tốt hơn. D. Giúp quá trình tưới nước, cung cấp chất dinh dưỡng dễ dàng hơn, không làm mất vệ sinh nhà ở, văn phòng làm việc. Câu 16: Biện pháp chăn nuôi: “cho vật ăn uống đầy đủ cả lượng và chất, phù hợp với đặc điểm dinh dưỡng của mỗi loài vật nuôi” là sự áp dụng yếu tố tác động nào? A. Ánh sáng. B. Nhiệt độ. C. Dinh dưỡng. D. Chất kích thích sinh trưởng. Câu 17: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt. B. ở tất cả các loại sinh vật. C. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. có nhiều hơn một cá thể tham gia. Câu 19: Phản xạ khuếch tán là gì? A. Là hiện tượng các tia sáng song song truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ theo một hướng. B. Là hiện tượng các tia sáng song song truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng. C. Là hiện tượng các tia sáng hội tụ truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ theo một hướng. D. Là hiện tượng các tia sáng hội tụ truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng. Câu 20: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bện nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng panh. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 21: (1 điểm) Cho sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide như sau:
- Hãy cho biết nguyên tử Mg và nguyên tử O đã nhường hay nhận bao nhiêu electron? Câu 22: (1 điểm) Thế nào là sự phát triển ở sinh vật? Câu 23: (1 điểm) Vận dụng những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở người, em hãy đề xuất một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người. Câu 24: (1 điểm) Cho gương phẳng G và một mũi tên AB như hình vẽ. Hãy biểu diễn ảnh A’B’ của một vật AB qua gương phẳng. B A A G Câu 25: (1 điểm) Em hãy phát biểu quy ước chiều đường sức từ? --------------- HẾT --------------- PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: KHTN 7
- A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D A C B D A A D B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D B A C A C B C B. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 21 - Nguyên tử Mg nhường 2 electron. 0,5 điểm (1 điểm) - Nguyên tử O nhận 2 electron. 0,5 điểm 22 Phát triển ở sinh vật là những biến đổi diễn ra trong (1 điểm) vòng đời của một cá thể sinh vật, bao gồm ba quá trình 1 điểm liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. 23 Một số biện pháp trong việc đảm bảo chế độ dinh (1 điểm) dưỡng hợp lí và vệ sinh ăn uống để bảo vệ sức khỏe con người: - Có chế độ dinh dưỡng cân đối (không ăn quá nhiều, 0,25 điểm không ăn quá ít), phù hợp với độ tuổi, giới tính, tình trạng sức khỏe, tính chất công việc. - Sử dụng thực phẩm rõ nguồn gốc, xuất xứ. 0,25 điểm - Cần đảm bảo vệ sinh khi ăn uống (rửa tay sạch trước khi ăn). Chế biến và bảo quản thực phẩm đúng cách. 0,25 điểm - Bảo vệ môi trường sống, không sử dụng hóa chất độc 0,25 điểm hại,… 24 B (1 điểm) A 1 điểm Hình vẽ: A 1 điểm A’ B’ 25 - Chiều đường sức từ là chiều đi từ cực Nam đến cực 0,5 điểm (1 điểm)Bắc xuyên dọc kim nam châm đặt cân bằng trên đường sức đó. - Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ có chiều 0,5 điểm đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. GIÁO VIÊN DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ
- NGUYỄN HOÀNG VŨ DƯƠNG THỊ HẠNH NGUYỄN THỊ HẰNG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn