intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:38

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 33), khi kết thúc nội dung bài 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết 16 câu, thông hiểu 4 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm ( Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số Chủ đề ĐỘ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4.Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 0.25 nguyên tố hoá học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn 2 2 0.5 chất; hợp chất
  2. 6. Giới thiệu về liên kết hoá học 2 2 0.5 (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 1 1 1 1 1.25 thức hoá học 16. Sự phản xạ 2 2 0.5 ánh sáng 17. Ảnh của vật qua 1 1 0.25 gương phẳng 18. Nam 3 1 1 3 1.75 châm 19. Từ trường 20. Chế tạo nam châm điện đơn giản 31. Trao 1 1 0.5 đổi nước và chất
  3. dinh dưỡng ở động vật 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở 3 sinh vật 3 0.75 và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng 1 1 1.0 ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh
  4. vật 36. Khái quát về 1 sinh trưởng 1 0.25 và phát triển ở sinh vật 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1 1 1.0 triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 39. Sinh 2 2 0.5 sản vô tính ở
  5. sinh vật 40. Sinh 2 sản hữu 2 1 1 1.0 tính ở sinh vật Số câu 16 3 4 2 1 Điểm số 4.0 2.0 1.0 1.0 1.0 Tổng số 10 điểm điểm 4,0 điểm 1,0 điểm b) Bảng đặc tả
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết lược về – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. 1 C1(H) hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. nguyên tố hoá học Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết tử; đơn 2 C2,3(H) chất; hợp Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng bậc thấp – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên kết hoá học tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí (ion, cộng hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, hoá trị) H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất 2 C4,5(H) cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách 1 C6(H) trị; công viết công thức hoá học. thức hoá – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công bậc thấp thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm C7(H bậc cao (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. ) Bài 16. Sự Thông hiểu – Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 2 C1(L) phản xạ ánh C2(L) sáng
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng – Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. Vận dụng cao – Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật và phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng. Bài 17. Ảnh Nhận biết – Vẽ được hình biểu diễn và nêu được các khái niệm: ảnh của vật qua 1 C5(L) của vật tạo gương phẳng. bởi gương phẳng
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng và dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. – Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 3 C2(L) châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. C4(L) C6(L)
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu C1(L) - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20. Chế Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường tạo nam của nó bằng thay đổi dòng điện. châm điện đơn giản
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện cao (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở C1(S) đổi nước và động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dưỡng ở tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động động vật. vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: TH: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Chứng minh thoát hơi nước. thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết)
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 1 C1(S) ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C2(S) vật và tập – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. 1 C3(S) vật Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng C2(S) dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 35: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực Thực hành: vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). cảm ứng ở sinh vật Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số cao tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết)
  19. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Bài 36. Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C4(S) Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực phát triển ở tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất sinh vật và kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
  20. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) thực tiễn Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải C3(S) thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số Thực hành: thực vật, động vật. Quan sát, - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2