intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi học kì 1, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 30). - Thời gian làm bài: 75 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm, Vận dụng 1,0 điểm) - Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung nửa đầu học kì 2: 40% (4,0 điểm) - Nội dung nửa học kì sau: 60% (6,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần 1 hoàn các nguyên tố hoá học (3 1 (0,25) 0,25 (0,25) tiết sau/7t) 2. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp 2 (0,5) 1 (0,25) 3 (0,75) 0,75 chất (4 tiết) 3. Bài 6. Giới thiệu về liên kết 1 (1,0) 4 (1,0) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 hoá học (5 tiết) 4. Bài 30+31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở TV và động 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 vật (6 tiết) 5. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 6. Chương VIII. Cảm ứng ở 2 (0,5) 1 (0,25) 1 (0,25) 4 (1,0) 1,0
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm sinh vật (5 tiết) 7. Chương IX. Sinh trưởng và 1 (1,0) 2 (0,5) 2 (0,5) 1 (1,0) 4 (1,0) 2,0 phát triển ở sinh vật (7 tiết) 8. Bài 39. Sinh sản vô tính ở 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 sinh vật (2 tiết trước/3t) 9. Bài 16 Sự phản xạ ánh sáng 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 (2 tiết sau)/3 10. Bài 17. ảnh của vật qua 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 gương phẳng (3 tiết) 11. Bài 18. Nam châm (3 tiết) 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 12. Bài 19. Từ trường (4 tiết) 1 (1,0) 1 (1,0) 1,0 Số câu 2 8 1 8 1 4 1 0 5 20 10,00 Điểm số 2,0 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHTN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Bài 4. Sơ lược về bảng - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tuần hoàn các Thông 1 tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố C1 nguyên tố hiểu khí hiếm trong bảng tuần hoàn. hoá học (3 tiết sau/7t) Bài 5. Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C2,3 tử -Đơn chất- Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hợp chất (4 C4 hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 tiết) - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số C5,6,7 nguyên tố khí hiếm; Sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên 3 tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí Bài 6. Giới hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H 2, Cl2, NH3, H2O, thiệu về liên Thông CO2, N2,….). C21 kết hoá học hiểu - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận 1 (5 tiết) electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). 1 C8 - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 30 +31. Nhận biết - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể Trao đổi sinh vật. nước và chất + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt dinh dưỡng ở khổng trong quá trình thoát hơi nước; sinh vật (6 + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các tiết) chất dinh dưỡng ở thực vật; - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất Thông trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan hiểu trong mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng 1 C22
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ lượng ở động vật vào thực tiễn (vícần đạtdinh dưỡng và vệ sinh ăn Yêu cầu dụ về cao uống, …). Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá vận chuyển Vận dụng nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 1 C9 Nhận biết - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C10 - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở C11 Chương VIII. 1 hiểu thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Cảm ứng ở - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và 1 C12 sinh vật (5 động vật). tiết) Vận dụng - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một cao số tập tính của động vật. Chương IX. Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 2 C23 C13,14 Sinh trưởng Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. và phát triển hiểu - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm ở sinh vật (7 và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. tiết) - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số 1 C15 thực vật, động vật. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu 1 C16 trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C17 Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C18 Bài 39. Sinh - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở Thông sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh vật (2 hiểu - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở tiết trước/3t) động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân Vận dụng giống vô tính cây, nuôi cấy mô). - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, Nhận biết góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Bài 16 Sự Thông phản xạ ánh Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 hiểu C19 sáng (2 tiết - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. sau)/3 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. của vật qua Thông - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. gương phẳng hiểu
  7. Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi Câu hỏi - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 C25 - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản Vận dụng (3 tiết) xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Nhận biết - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Bài 18. Nam hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. châm (3 tiết) - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 C20 Vận dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam Bài 19. Từ Nhận biết châm. 1 C24 trường (4 - Nêu được khái niệm đường sức từ. tiết) - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm.
  8. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG NĂM HỌC 2022-2023 Họ và tên: …………………………………… Môn: KHTN – Lớp 7 Lớp…………………………………………… Thời gian: 75 phút (không kể thời gian (Đề gồm có 3 trang) giao đề) I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi điền vào bảng ở phần bài làm. Câu 1: Các nguyên tố kim loại thuộc nhóm IIA được gọi là gì? A. Nhóm kim loại kiềm. B. Nhóm kim loại kiềm thổ. C. Nhóm halogen. D. Nhóm nguyên tố khí hiếm. Câu 2: Một phân tử nước chứa hai nguyên tử hydrogen và một oxygen. Nước là A. hợp chất. B. đơn chất. C. hỗn hợp. D. một nguyên tố hoá học. Câu 3: Chất được phân chia thành hai loại lớn là (1) và (2). Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học, còn (3) được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. (1), (2), (3) lần lượt là: A. Phân tử, đơn chất, hợp chất. B. Phân tử, hợp chất, hợp chất. C. Đơn chất, hợp chất, hợp chất. D. Đơn chất, hợp chất, đơn chất. Câu 4: Khối lượng phân tử sulfur dioxide (SO2) và sulfur trioxide (SO3) lần lượt là? A. 64 amu và 80 amu. B. 48 amu và 48 amu. C. 16 amu và 32 amu. D. 80 amu và 64 amu. Câu 5: Vỏ nguyên tử của các nguyên tố khí hiếm thường chứa bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 6: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen được hình thành bằng cách nguyên tử oxygen A. và guyên tử hydrogen góp chung electron. B. và nguyên tử hydrogen góp chung proton. C. nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. D. nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. Câu 7: Trong phân tử nitrogen (N2), khi hai nguyên tử nitrogen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. góp chung electron. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị? A. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước. B. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt. C. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị. D. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí. Câu 9: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường sống và tồn tại. B. giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. C. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể.
  9. D. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. Câu 10: Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. C. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. (H 31.3) Câu 11: Hình (31.3) ở trên chứng minh cho hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Tính hướng tiếp xúc cảm ứng mạnh ở các loại thực vật. B. Tính hướng hóa cảm xúc mạnh ở tất cả các loại sinh vật. C. Tính hướng nước, hướng đất ở tất cả các loại sinh vật. D. Tính hướng đất âm của rễ, hướng sáng dương của thân. Câu 12: Trong truyện Tấm Cám, khi Tấm ra giếng gọi: “Bống bống bang bang lên ăn cơm vàng cơm bạc nhà ta chớ ăn cơm hẩm cháo hoa nhà người”. Cá Bống nghe tiếng Tấm gọi liền bơi lên trên mặt nước để ăn. Hiện tượng đó gọi là gì? A. Tập tính hướng sáng. B. Hiện tượng sinh sản. C. Hiện tượng ăn tạp. D. Hiện tượng cảm ứng. Câu 13: Giai đoạn nào là sự sinh trưởng của sinh vật? A. Thân cây cam to ra về chiều ngan. B. Hạt cam nảy mầm thành cây con. B. Ấu trùng đứt đuôi thành ếch con. D. Trứng ếch thụ tinh  ấu trùng. Câu 14: Giai đoàn nào sau đây là sự phát triển của sinh vật? A. Thân cây cam to ra. B. Trứng ếch thụ tinh  ấu trùng. C. Ếch con  ếch trưởng thành. D. Cây cam con  cây cam trưởng thành. Câu 15: Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng? A. Vì thân nhiệt ở động vật hằng nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm. B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét. C. Vì thân nhiệt ở động vật hằng nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng. D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng. Câu 16: Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì
  10. A. đó là cỡ lớn nhất của chúng. B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm. C. sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh. D. nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon. Câu 17: Sinh sản là gì? A. Là sự tạo ra đời con có các đặc điểm giống cơ thể mẹ phát triển bình thường. B. Một trong những quá trình quan trọng bậc nhất hai cá thể con đực và con cái. C. Con sinh ra có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái để tạo ra cá thể mới. D. Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. tạo ra đời con có các đặc điểm giống cơ thể mẹ. B. cần 2 cá thể hợp nhất với nhau để tạo ra cá thể mới. C. là phải có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. Câu 19: Câu phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa hiện tượng phản xạ khuếch tán và hiện tượng phản xạ? A. Hiện tượng phản xạ khuếch tán quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ thì không. B. Hiện tượng phản xạ khuếch tán không quan sát được ảnh của vật còn hiện tượng phản xạ thì có. C. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với cả hiện tượng phản xạ khuếch tán và hiện tượng phản xạ. D. Khi chiếu chùm tia sáng song song đến bề mặt nhẵn thì bị phản xạ theo một hướng đối với hiện tượng phản xạ khuếch tán và phản xạ theo mọi hướng đối với hiện tượng phản xạ. Câu 20: Đưa nam châm lại gần các vật, vật bị nam châm hút là A. thanh đồng. B. thanh sắt. C. thanh nhôm. D. thanh chì. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: (1 điểm) Giải thích sự hình thành phân tử magnesium oxide MgO? Câu 22: (1 điểm) Giải thích vì sao chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn dù loại thức ăn đó rất bổ dưỡng? Câu 23: (1 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 24: (1 điểm) Nêu khái niệm đường sức từ và quy ước chiều đường sức từ ở bên ngoài nam châm? Câu 25: (1 điểm) Cho vật AB có dạng mũi tên đặt trước gương phẳng như hình vẽ. Hãy vẽ ảnh A’B’ của vật AB qua gương và nêu cách vẽ? B A ----HẾT----- BÀI LÀM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án
  11. II. PHẦN TỰ LUẬN: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………. ……………………………………………………………………………………………………… …..
  12. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn: KHTN – Lớp 7 I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B A C A D A B A B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D D A B B B D D B B II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 21: Giải thích sự hình thành phân tử magnesium oxide (MgO): - Nguyên tử magnesium (Mg) nhường hai electron ở lớp electron ngoài 0,4 điểm cùng cho nguyên tử oxygen (O) để tạo thành ion dương Mg2+ có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. - Nguyên tử O nhận vào lớp electron ngoài cùng hai electron của nguyên 0,4 điểm tử Mg để tạo thành ion âm O2- có vỏ bền vững giống vỏ nguyên tử khí hiếm Ne. - Hai ion được tạo thành mang điện tích ngược dấu hút nhau để hình 0,2điểm thành liên kết ion trong phân tử magnesium oxide. Câu 22: - Vì trong mỗi loại thức ăn có những chất dinh dưỡng khác nhau, do đó phối hợp thức ăn sẽ giúp chúng ta được cung cấp dầy đủ các chất dinh 0,5 điểm dưỡng cần thiết cho sự phát triển của con người. → Nếu chỉ ăn một loại thức ăn thì cơ thể sẽ có nguy cơ thiếu hụt chất 0,5 điểm dinh dưỡng dẫn đến cơ thể sẽ không thể sinh trưởng và phát triển bình thường, thậm chí có thể mắc bệnh tật. Câu 23: - Sinh trưởng là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó mà cơ thể lớn lên. 0,5 điểm - Phát triển bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ 0,5 điểm quan và cơ thể. Câu 24: Đường sức từ là những đường cong nối từ cực này đến cực kia 0,5 điểm
  13. của nam châm. Ở bên ngoài nam châm, các đường sức từ có chiều đi ra từ cực bắc và đi 0,5 điểm vào từ cực nam của nam châm. Câu 25: B - Vẽ đúng hình 0,75 điểm A A’ B’ - Nêu được cách vẽ: Dùng tính chất ảnh của vật qua gương để vẽ ảnh A’ 0,25 điểm của điểm A và vẽ ảnh B’ của điểm B. sau đó nối A’ và B’ lại ta được ảnh A’B’ của vật AB. NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Lê Văn Minh Lê Văn Tiên Trương Thị Bích Thảo
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2