intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG MÔN: KHTN 7 (Thời gian làm bài 90 phút ) ( Đề gồm 03 trang) I. Khung ma trận 1. Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II 2. Thời gian làm bài: 90 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: Nhận biết: 11 câu, thông hiểu: 6 câu; vận dụng: 3 câu ), mỗi câu 0,2 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,5 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). - Nội dung nửa đầu học kì II: 20% (2,0 điểm) - Nội dung nửa sau học kì II: 80% (8,0 điểm) 5. Chi tiết khung ma trận
  2. I. KHUNG MA TRẬN Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14. Nam châm 1 1 0,2 15. Từ trường 1 1 0,2 16. Từ trường Trái đất 1 1 0,2 17. Vai trò của trao đổi 1 1 0,2 chất 18. Quang hợp ở thực vật 2 2 0,4 19. Các yếu tố ảnh 1 1 0,2 hưởng đến quang hợp 20. Thực hành về quang 1 1 0,2 hợp ở cây xanh 21. Hô hấp tế bào 1 1 0,2 22. Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp tế bào 1 1 2,0 23. Trao đổi khí ở sinh 1 1 0,2 vật 24. Vai trò của nước và các chất dinh dưỡng 2 2 0,4 trong cơ thể sinh vật 26.Trao đổi nước và dinh 1 1 2 0,4
  3. Chủ đề MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ Tổng số ý/câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 dưỡng ở động vật 27. Khái quát về cảm ứng 1 1 0,2 và cảm ứng ở thực vật 28. Cảm ứng ở động vật 1 1 0,2 29. Khái quát về sinh trưởng và phát triển ở 1 1 1,5 sinh vật 30. Sinh trưởng và phát 1 1 0,2 triển ở thực vật 31. Sinh trưởng và phát 1 1 0,2 triển ở động vật 32. Khái quát về sinh sản vô tính và sinh sản ở sinh 1 1 1,5 vật 33. Sinh sản hữu tính ở 1 1 1 1 2 1,4 sinh vật Tổng số ý/câu 1 11 1 6 1 3 1 4 20 24 Điểm số 2 2,2 1,5 1,2 1,5 0,6 1 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,2 điểm 2,7 điểm 2,1 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  4. II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Chủ đề 7: Tính chất từ của chất Nhận biết Biết được: 1 C1 14. Nam + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; châm + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). + Cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Thông hiểu Hiểu để vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. Vận dụng Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. 15. Từ Nhận biết 1 C2 Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Thông hiểu Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận dụng Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện.
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) 16. Từ Nhận biết 1 C3 trường Trái Biết được thế nào là từ trường Trái đất đất Thông hiểu Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật 17. Vai trò Nhận biết -Nhận biết khái niệm trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. 1 C4 của trao đổi Nêu được vai trò trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. chất Thông hiểu Hiểu được sự trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong cơ thể thông qua tranh vẽ. Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế 18. Quang Nhận biết 2 C5,6 hợp ở thực Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản phẩm của quang hợp. vật Thông hiểu Viết được phương trình quang hợp (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp để giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) 19. Các yếu Nhận biết 1 C7 tố ảnh Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp hưởng đến quang hợp Thông hiểu Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình quang hợp của cây Vận dụng Vận dụng hiểu biết về quang hợp trong thực tiễn để giải thích một số hiện tượng 20. Thực Nhận biết hành về quang hợp ở Thông hiểu + Tiến hành được thí nghiệm chứng minh quang hợp ở cây xanh, 1 C8 cây xanh thông qua nhận biết sự biến đổi về màu sắc. Vận dụng 21. Hô hấp Nhận biết tế bào Nêu được khái niệm hô hấp Thông hiểu Hiểu được một cách tổng quát quá trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải. Vận dụng Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản 1 C9 hạt cần phơi khô,...).
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) 22. Các yếu Nhận biết 1 C21 tố ảnh Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình hô hấp của tế bào hưởng đến Thông hiểu hô hấp tế Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến quá trình hô hấp của tế bào bào Vận dụng Vận dụng giải thích một số hiện tượng thực tế 23. Trao đổi Nhận biết khí ở sinh Mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu được chức năng của khí khổng. vật Thông hiểu 1 C10 Quá trình trao đổi khí của một số động vật. Vận dụng Vận dụng kiến thức để giải thích: con đường đi của khí qua các cơ quan hệ hô hấp ở người 24. Vai trò Nhận biết – Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể của nước và sinh vật. các chất Thông hiểu Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất 1 C11 dinh dưỡng trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ trong cơ thể quan trong mạch rây (dòng đi xuống); sinh vật Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). 26. Trao đổi Nhận biết Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể thực 2 C17,C18 nước và dinh vật, động vật dưỡng ở
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) thực vật, Thông hiểu Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan 1 C12 động vật sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở ống tiêu hóa ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật 27. Khái Nhận biết 1 C13 – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. quát về cảm ứng và cảm – Nêu được vai trò cảm ứng đối với thực vật. ứng ở thực Thông hiểu – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và vật động vật). – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (trồng trọt). 28. Cảm ứng Nhận biết ở động vật – Nêu được vai trò cảm ứng đối với động vật. Thông hiểu Phân tích một số tập tính của động vật.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Vận dụng Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng 1 C14 trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, trồng trọt…). Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 29. Khái Nhận biết quát về sinh Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. trưởng vầ Thông hiểu 1 C22 phát triển ở Phân tích được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. sinh vật Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 30. Sinh Nhận biết trưởng và phát triển ở Thông hiểu Trình bày thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật ( hướng 1 C15 thực vật sáng, hướng nước…) Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn 31. Sinh Nhận biết trưởng và phát triển ở Thông hiểu Hiểu được sự sinh trưởng và phát triển của một số loài. 1 C16 động vật
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) Vận dụng Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật) để phân tích được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật 32. Khái Nhận biết – Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. quát về sinh sản vô tính – Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. và sinh sản Thông hiểu Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh ở sinh vật sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản vô tính trong thực tiễn đời 1 C23 sống như giâm, chiết, ghép… từ đó nêu cách thực hiện hiệu quả 33. Sinh sản Nhận biết Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính. 1 C19 hữu tính ở Các giai đoạn sinh sản hữu tính ở động vật. sinh vật Thông hiểu Các yếu tố ảnh hưởng như thế nào đến sinh sản. Từ đó có biện pháp 1 C24 34. Các yếu để điều khiển quá trình sinh sản ở sinh vật. tố ảnh Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời 1 C20 hưởng đến sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). sinh sản và điều khiển sinh sản ở
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (câu) (câu) ý) câu) sinh vật.
  12. III. ĐỀ BÀI A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 2: Để nhận biết từ trường có thể sử dụng dụng cụ nào dưới đây? A. Thanh sắt. B. Thanh nhôm. C. Thanh đồng. D. Kim nam châm. Câu 3 : Từ trường là không gian xung quanh A. điện tích đứng yên và dòng điện có khả năng tác dụng lên kim nam châm đặt trong nó. B. nam châm và dòng điện có khả năng tác dụng lên kim nam châm đặt trong nó. C. điện tích có khả năng tác dụng lực điện lên kim nam châm đặt trong nó. D. dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. Câu 4: Vai trò của trao đổi chất của cơ thể là A. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. B. xây dựng duy trì, không sửa chữa các tế bào. C. không xây dựng duy trì nhưng sửa chữa các tế bào. D. xây dựng mô, cơ quan và không loại bỏ các chất thải ra cơ thể. Câu 5: Cơ quan quan trọng nhất tham gia quá trình quang hợp của cây xanh là A. rễ. B. Thân. C. Lá. D. quả. Câu 6: Chất tham gia vào quá trình quang hợp là A. nước và khí carbon dioxide. B. nước và khí oxygen. C. chất hữu cơ và khí oxygen. D. chất hữu cơ và khí carbon dioxide. Câu 7: Yếu tố ảnh hưởng đến quá tình quang hợp nhiều nhất là A. ánh sáng. B. nhiệt độ. C. độ ẩm. D. chăm sóc. Câu 8: Dung dịch iodine được dùng làm thuốc thử để nhận biết tinh bột vì dung dịch iodine tác dụng với tinh bột tạo dung dịch có A. màu trắng đục đặc trưng. B. màu vàng nhạt đặc trưng. C. màu hồng đặc trưng. D. màu xanh tím đặc trưng. Câu 9: Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự là:
  13. A. Thu hoạch - tách hạt - làm khô- phân loại - xử lí bảo quản - đóng gói - bảo quản - sử dụng. B. Thu hoạch - tách hạt - phân loại - làm sạch - làm khô - xử lí bảo quản - đóng gói - bảo quản - sử dụng. C. Thu hoạch - làm khô - tách hạt - phân loại làm sạch - xử lí bảo quản - đóng gói - bảo quản - sử dụng. D. Thu hoạch - phân loại làm khô- tách hạt- xử lí bảo quản - đóng gói- bảo quản- sử dụng. Câu 10: Quá trình trao đổi khí ở châu chấu được thực hiện qua A. mang. B. da. C. hệ thống ống khí. D. phổi. Câu 11: Trong thân cây, mạch rây có vai trò A. vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây. B. vận chuyển các chất hữu cơ được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây. C. vận chuyển chất hữu cơ từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây. D. vận chuyển nước và muối khoáng được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây trong mạch rây. Câu 12: Ống tiêu hóa của người có trình tự như thế nào? A. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Trực tràng → Ruột già → Hậu môn. B. Miệng → Dạ dày → Thực quản → Ruột non → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn. C. Miệng → Thực quản → Ruột non → Dạ dày → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn. D. Miệng → Thực quản → Dạ dày → Ruột non → Ruột già → Trực tràng → Hậu môn. Câu 13: Cảm ứng thực vật là A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường. B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống. C. quá trình hô hấp, trao đổi chất. D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường. Câu 14: Khi trồng một số loài cây như cây hoa thiên lý, cây dưa chuột,… người ta thường làm dàn cho cây. Đây là ứng dụng dựa trên đặc điểm hình thức cảm ứng nào của cây? A. Tính hướng nước. B. Tính hướng sáng. C. Tính hướng đất. D. Tính hướng tiếp xúc. Câu 15: Khi trồng một hạt đỗ đã nảy mầm trong chậu, Lan nhận thấy: Sau 2 ngày, cây tăng 3 cm; sau 5 ngày, cây tăng 7 cm. Những dữ liệu thể hiện điều gì? A. Quá trình quang hợp của cây.
  14. B. Quá trình sinh trưởng của cây. C. Quá trình hô hấp của cây. D. Quá trình phát triển của cây. Câu 16: Trong nhóm các động vật sau, nhóm động vật nào có hình thái con non giống với con trưởng thành? A. Con muỗi, bướm, thằn lằn, ếch đồng, châu chấu. B. Con muỗi, thằn lằn, trăn, rắn, chim sẻ, tinh tinh. C. Thằn lằn, bướm, rắn, chim sẻ, tinh tinh, gấu. D. Thằn lằn, trăn, rắn, chim sẻ, tinh tinh, gấu. Câu 17. Phần lớn nước do rễ hút vào cây được thoát ra môi trường qua bộ phận nào của cây? A. Rễ cây. B. Thân cây. C. Lá cây. D. Ngọn cây. Câu 18: Con đường trao đổi nước ở động vật và người bao gồm mấy giai đoạn? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19. Cho các giai đoạn sau: 1. Thụ tinh tạo thành hợp tử 2. Hình thành tinh trùng và hình thành trứng 3. Hợp tử phát triển thành cơ thể mới Trình tự các giai đoạn trong sinh sản hữu tính ở động vật là A. 1 → 2 → 3. B. 1 → 3 → 2. C. 2 → 3 → 1. D. 2 → 1 → 3. Câu 20. Mục đích thắp đèn vào ban đêm cho cây thanh long là A. để thanh long ra nhiều hoa và tạo quả trái vụ. B. để tăng khả năng sinh trưởng của cây thanh long. C. để tăng khả năng chống chịu của cây thanh long. D. để kéo dài thời gian sinh sản của cây thanh long. B. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 21 (2,0 điểm): Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng trong quá trình thoát hơi nước? Câu 22 (1,5 điểm): a) Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. b) Phân tích mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Câu 23 (1,5 điểm): Bạn Hùng đã tiến hành ghép hai giống bưởi Diễn với nhau. Tuy nhiên sau một tuần, bạn ấy kiểm tra mắt ghép không phát triển, nguy cơ bị hỏng rất cao. Bạn Hùng nói với em rằng “ Mình đã làm đúng các bước tiến hành, nhưng không hiểu tại sao lại như vậy?” Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên? Câu 24 (1,0 điểm): Làm thế nào để gà đẻ trứng nhiều hơn bình thường? ------- Hết -------
  15. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: KHTN 7 ( Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) (Mỗi ý đúng 0,2 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C D B A C A A D B C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án B A D D B D C C D A B. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Đáp án Điểm - Thoát hơi nước ở lá giúp tạo động lực vận chuyển nước và 0,5 muối khoáng từ rễ lên lá. - Thoát hơi nước giúp hạ nhiệt độ lá cây, bảo vệ lá trong 0,5 21 những ngày nắng nóng. - Khi lá đủ nước, tế bào khí khổng trương nước, căng ra mở 0, 5 (2 điểm) lỗ khí, khi lá thiếu nước, tế bào khí khổng xẹp xuống, hàm lượng nước thoát ra ngoài giảm đi. - Khí khổng mở tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước, 0, 5 cho khí CO2 đi vào lá, giải phóng O2. a) - Sinh trưởng là quá trình tăng lên về kích thước và khối 0,5 lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. 22 - Phát triển là quá trình biến đổi tạo nên các tế bào, mô, cơ quan và hình thành chức năng mới ở các giai đoạn. 0,5 (1,5điểm) b) Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có mối quan hệ mật thiết với nhau, nối tiếp và xen kẽ nhau. Sinh trưởng là cơ sở 0,5 cho phát triển. Phát triển thúc đẩy sinh trưởng và làm xuất hiện hình thái mới. 23 * Đầu tiên, em yêu cầu bạn trình bày lại các bước tiến hành ghép mắt bưởi Diễn và yêu cầu cần đạt của từng bước: 0,25 (1,5điểm) - Bước 1: Rạch mắt trên gốc ghép: Ưu tiên những cành ngoài tán thuộc nhánh chính của cây. Đầu tiên ta cắt ngang1 đường 0,25 dài 1cm, thêm 1 đường dọc vuông với đường ngang vừa tạo thành hình T ( độ rộng 2 đường chừng 0,5 cm), lấy hết phần vỏ ngoài đi. - Bước 2: Lấy mắt ghép: Dùng dao sắc vòng quanh mắt bưởi 0,25
  16. Diễn chiều dài 2cm. - Bước 3: Đưa mắt ghép vào gốc ghép: Dùng tay nhẹ nhàng 0,25 mở rộng miệng vết rạch trên gốc ghép rồi đưa mắt ghép vào. - Bước 4: Buộc chặt 2 đầu mắt bằng dây mềm ( buộc phải 0,25 thật chặt và khít) * Tìm nguyên nhân không thành công: Mấu chốt để thành 0,25 công của ghép mắt bưởi là dây buộc phải thật chặt và khít. 24 - Vì ánh sáng ảnh hưởng đến sự sinh sản của sinh vật nói 0,5 chung và loài gà nói riêng. (1,0điểm) - Muốn gà đẻ trứng nhiều thì phải tăng thời lượng chiếu sáng 0,5 bằng bóng điện vào ban đêm. Quang Trung, ngày 31 tháng 3 năm 2023 NGƯỜI RA ĐỀ Nguyễn Thị Oanh XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU XÁC NHẬN CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1