intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thái Phiên, Tam Kỳ

  1. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2022-2023 TỔ: TỰ NHIÊN MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Ngày kiểm tra: ……./…../2023 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34) (Lý: Bài 16 → Bài 20; Hóa: Bài 4 → Bài 7; Sinh: Bài 30 → Bài 42). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi. - Phần tự luận: 6,0 điểm. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảng tuần NT - 1 hoàn các 1 0,25 BTH (0,25) nguyên tố hoá học (3 tiết sau) Phân tử 5. Phân - Liên tử; đơn 1 1 0,25 kết hóa chất; (0,25) học hợp chất 6. Giới 1 1 2 0,75 thiệu về (0,5) (0,25) liên kết
  2. hoá học (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 1 1 3 1,25 thức hoá (0,25) (1,0) học 16. Sự Ánh 2 phản xạ sáng (0,5) ánh sáng 18. Nam châm Từ 19. Từ 1 1 1 trường (0,25) (0,25) (1,0) 31. Trao đổi nước và chất 2 dinh (0,5) dưỡng ở động vật 32. Thực Trao đổi hành: chất Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Cảm 33. Cảm 2 ứng ứng ở (0,5) sinh vật
  3. và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: 1 Cảm ứng (0,25) ở sinh vật Sinh 36. Khái trưởng quát về và phát sinh 1 1 triển trưởng (0,25) (1,0) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng 1 1 dụng (0,25) (1,0) sinh trưởng và phát triển ở sinh vật và thực tiễn
  4. 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 39. Sinh Sinh sản sản vô 1 1 ở sinh tính ở (1,0) (0,25) vật sinh vật Số câu 2 12 3 4 3 1 9 16 10,00 Điểm số 1,0 3,0 2,0 1,0 2,0 1,0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược về Nhận biết bảng tuần hoàn – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. các nguyên tố hoá – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. học Thông 1 C1 – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, hiểu các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân tử; Nhận biết 1 C2 đơn chất; hợp Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất Thông Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hiểu
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu - Giải thích được khoảng cách giữa các phân tử ở các phân tử ở các trạng thái khác nhau Bài 6. Giới thiệu Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố khí 1 về liên kết hoá học hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để (ion, cộng hoá trị) tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. 1 C3 hiểu Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công thức 1 C4 công thức hoá học hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. hiểu Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của 1 hợp chất.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố cao và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng (4 tiết) Bài 16. Sự phản xạ Thông Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 ánh sáng hiểu Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. Ảnh của Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 2 C5,C6 vật qua gương phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Bài 18. Nam châm Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ trường Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 2 C7, điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ C8 trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng nam châm điện thay đổi dòng điện. đơn giản Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu 1 cao gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao đổi Thông + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy nước và chất dinh hiểu ví dụ ở người); dưỡng ở động vật. + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được 2 C9, con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở C10 người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32. Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi hành: Chứng nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Bài 33. Cảm ứng ở Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật và tập – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp tính bẩm sinh, thế nào C11,C12 tính ở động vật là tập tính học tập. 2 – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34. Vận dụng Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong thực hiện tượng cảm cao tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). ứng ở sinh vật vào thực tiễn
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Bài 35: Thực Thông – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ 1 C13 hành: cảm ứng ở hiểu hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). sinh vật Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính cao của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái quát Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C14 về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 hiểu – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng dụng Thông - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh 1 C15 sinh trưởng và hiểu vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). phát triển ở sinh - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ vật và thực tiễn điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích 1 một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, hành: Quan sát, động vật. mô tả sự sinh - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. trưởng và phát triển ở một số sinh vật Bài 39. Sinh sản Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 vô tính ở sinh vật - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng 1 C16 hiểu ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
  13. TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN – KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TP.TAM KỲ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:……………. Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – Lớp 7 ………………………. SBD:……….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp: 7/…….. ĐIỂM Nhận xét của giáo viên: Ngày kiểm tra:…./…./2023 I. TRẮC NGHIỆM: (4điểm) Em hãy chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau đây và ghi vào phần bài làm: Câu 1. Những nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm VIIA (Halogen)? A. Chlorine, Bromine, Fluorine B. Fluorine, Carbon, Bromine. C. Berylium, Carbon, Oxygen D. Neon, Helium, Argon Câu 2. Đơn chất là gì? A. Là chất được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. B. Là chất được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. C. Là chất được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. D. Là chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. Câu 3. Dãy các hợp chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp là: A. Nước (H2O), muối ăn(NaCl). B. Khí carbon dioxide(CO2), khí ammonia (NH3). C. Magnesium oxide (MgO), nước(H2O). D. Khí carbon dioxide(CO2), muối ăn (NaCl). Câu 4. Trong hợp chất, nguyên tố hydrogen thường có hóa trị là bao nhiêu? A. IV B. III C. II D. I Câu 5. Trái đất là một nam châm khổng lồ vì: A. Trái đất hút mọi vật về phía nó B. Kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc-Nam. C. Trái đất có cực bắc và cực nam D. Ở Trái đất có nhiều quặng săt. Câu 6. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất?
  14. A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ có ở đầu cực Nam của thanh nam châm D. Ở cả 2 đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. Câu 7. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất 3 2 S N 1 4 A. Vị trí 1 B. Vị trí 2 C. Vị trí 3 D. Vị trí 4 Câu 8. Chỉ ra phát biểu sai: Ảnh của vật đi qua gương phẳng A. Là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật. B. Là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. C. Là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. Là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng. Câu 9. Các chất dinh dưỡng được biến đổi trong hệ tiêu hóa sẽ được hấp thụ vào cơ thể người qua A. Máu B. Ruột non C. Dịch tiêu hóa D. Ruột già Câu 10. Các cơ quan đảm nhận sự đào thải nước của cơ thể là? (1) Phổi (2) Tuyến mồ hôi trên da (3) Cơ quan bài tiết nước tiểu (4) Hệ tuần hoàn A. (1), (2) B. (2), (4) C. (2), (3) D. (1), (4) Câu 11. Các tác nhân của môi trường tác động tới cơ thể sinh vật được gọi là gì? A. Các nhận biết. B. Các kích thích. C. Các cảm ứng. D. Các phản ứng Câu 12. Hiện tượng nào dưới đây là tập tính bẩm sinh ở động vật?
  15. A. Ve sầu kêu vào ngày hè oi ả. B. Sáo học nói tiếng người. C. Trâu bò nuôi trở về chuồng khi nghe tiếng kẻng. D. Khỉ tập đi xe đạp. Câu 13. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây. a B c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ầm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây (Hình c) A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 14. Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 15. Trong các cây sau, cây nào không thích hợp với điều kiện khí hậu nóng? A. Cây xương rồng. B. Cây vạn tuế. C. Cây lưỡi hổ. D. Cây bắp cải. Câu 16. Chúng ta có thể nhân giống cây khoai tây bằng bộ phận nào của cây? A. Lá. B. Rễ. C. Thân củ. D. Hạt giống II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí oxygen. Câu 18. (1,0 điểm) Tính phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất NaNO3 (cho: Na=23; N=14; O=16) Câu 19. (0,5 điểm) Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ gương hay phản xạ khuếch tán?
  16. Câu 20. (1,0 điểm) Từ trường là gì? Hãy dùng hình vẽ biểu diễn từ trường của nam châm thẳng, nam châm hình chữ U. Câu 21. (1,0 điểm) Sinh sản vô tính là gì? Lấy ví dụ sinh sản vô tính ở cây trồng. Câu 22. (1,0 điểm) Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của sâu hại, em hãy đề xuất biện pháp ngừa và diệt trừ sâu hại bảo vệ mùa màng. Nêu ví dụ cụ thể trong thực tế. Câu 23. (1,0 điểm) Mô tả các đặc điểm biểu hiện các dấu hiệu sinh trưởng và phát triển ở người. -------Hết------- ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B D B D A B Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B C B A C D D C II. Tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm 17 0,5 đ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử khí oxygen - Khối lượng phân tử hợp chất NaNO3 bằng: 23+14+16.3 = 85 (amu) - Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất NaNO3: 0,25 x 4 18 %Na = 27,059% =1,0 đ %N = 16,471% %O = 56,47% Là phản xạ khuếch tán 0,5đ 19 Từ trường là không gian bao quanh nam châm, bao quanh dây dẫn có 20 1,0 đ dòng điện có từ trường.
  17. - Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa cơ thể đực và cơ thể 0,5đ 21 cái. 0,5đ VD: Cây khoai lang mọc từ 1 nhánh thân, cây khoai tây mọc từ củ,… - Để phòng ngừa và tiêu diệt sâu hại, cần tìm hiểu vòng đời của sâu hại, có các biện pháp phù hợp để tiêu diệt một giai đoạn trong vòng đời của chúng( tốt nhất là giai đoạn 0,5đ trứng hoặc ấu trùng), đnahs giá mức độ thnahf công của biện pháp để có kế hoạch điều 22 chỉnh nhằm bảo vệ mùa màng tốt hơn. - VD: Để tiêu diệt muỗi, người ta thường loại bỏ các vùng nước đọng để tránh muỗi đẻ 0,5đ trứng vào đó hay tiêu diệt ấu trùng vì đây là giai đoạn dễ tác động nhất trong vòng đời. - Sinh trưởng: Sự tăng lên về chiều cao và cân nặng của cơ thể. 0,5đ 23 - Phát triển: Xuất hiện các đặc điểm về giới tính trong giai đoạn dậy thì( xuất hiện râu 0,5đ ở nam, tuyến vú phát triển ở nữ,…) Duyệt của Duyệt của Người ra đề chuyên môn tổ trưởng Huỳnh Đức Huy Bình Lê Hồng Hoàng Võ Thị Tuyết Nhung - Mai Thị Nhật Lên Nguyễn Thị Thật
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0