intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:22

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Thành

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022- 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG THÀNH Môn : KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 (Thời gian làm bài : 90 phút ) I.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nam 1 1 0,75 châm (0,25đ (0,25đ 1. (3 ) ) Tính tiết) chất từ của chất. (10 tiết) Từ 1 1 trường (0,25đ (0,25đ (3 tiết) ) )
  2. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Từ trường 1 1 Trái (0,25đ (0,25đ đất(4 ) ) tiết) Vai trò 1 1 4,25 trao (0,25đ (0,25đ đổi ) ) chất và chuyể n hoá năng lượng ở sinh 2. vật (4 Trao tiết) đổi chất và chuyể n hóa năng
  3. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 lượng ở sinh vật. (32 tiết) Quang hợp ở 2 2 thực (0,5đ) (0,5đ) vật.(3 tiết) Các yếu tố ảnh hưởng 1 1 1 1 đến (0,25đ (0,25đ 2,0đ) 2,0đ) quang ) ) hợp.(3 tiết)
  4. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Thực hành về 1 1 quang (0,25đ (0,25đ hợp ở ) ) cây xanh. (2 tiết) Hô 1 1 hấp tế (0,25đ (0,25đ bào. ) ) (5 tiết) Các yếu tố ảnh hưởng đến hô hấp của tế bào.(2 tiết)
  5. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trao đổi 1 1 khí ở (0,25đ (0,25đ sinh ) ) vật.(3 tiết) Vai 1 1 trò (0,25đ (0,25đ ) ) của nước và các chất dinh dưỡn g trong cơ thể sinh
  6. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vật.(3 tiết) Trao đổi nước và 1 1 dinh (0,25đ (0,25đ dưỡn ) ) gở động vật.(4 tiết) 3. Khái 1 1 0,75 Cảm quát (0,25đ (0,25đ ứng ở ) ) về sinh cảm vật .(4 ứng tiết) và
  7. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 cảm ứng ở thực vật.(2 tiết) Cảm ứng ở 2 2 động (0,5đ) (0,5đ) vật (2 tiết) 4. Khái 1 1 1,75 Sinh quát (1,5đ) (1,5đ) trưởn về g và sinh phát triển trưởn ở sinh g vầ vật phát (7 tiết) triển ở sinh
  8. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vật.(2 tiết) Sinh trưởn g và phát triển ở thực vật.(2 tiết) Sinh 1 1 trưởn (0,25đ (0,25đ ) ) g và phát triển ở động
  9. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 vật.(3 tiết) 5. Khái 1 1 2,5 Sinh quát (1,5đ) (1,5đ) sản ở về sv. sinh (10tiết ) sản vô tính và sinh sản ở sinh vật.(3 tiết)
  10. MỨC ĐỘ Tổng Chủ ĐÁN số Điểm số đề H ý/câu (Chươ GIÁ ng) Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao T TL TN TL TN TL TN TL TN TL N 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Sinh sản hữu 1 1 tính ở (1,0đ) (1,0đ) sinh vật.(4 tiết) Tổng số 1 8 1 4 1 4 1 0 4 16 10,00 ý/câu Điểm số 2,0 2,0 1,5 1 1,5 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm điểm 4,0 điểm 2,5 điểm 2,5 điểm 1,0 điểm 10 điểm
  11. II. BẢN ĐẶC TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) Chủ đề 7: Tính chất từ của chất Nhận Biết được: 1 C1 14. Nam biết - Tác dụng của nam châm đến các vật châm liệu khác nhau; - Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Thông - Hiểu để vẽ được đường sức từ quanh hiểu một thanh nam châm. Vận - Chế tạo được nam châm điện đơn dụng giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. 15. Từ Nhận - Nêu được vùng không gian bao 1 C2 trường biết quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Thông - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim hiểu khoa học) để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận - Chế tạo được nam châm điện đơn dụng giản và làm thay đổi được từ trường của nó bằng thay đổi dòng điện. 16. Từ Nhận 1 C3 trường biết - Biết được thế nào là từ trường Trái đất Trái đất Thông - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn hiểu phim khoa học) để giải thích được Trái Đất có từ trường. Vận Vận dụng giải thích một số hiện tượng dụng thực tế Chủ đề 8: Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) 17. Vai Nhận - Nhận biết khái niệm trao đổi chất và 1 C4 trò của biết chuyển hoá năng lượng. trao đổi - Nêu được vai trò trao đổi chất và chất chuyển hoá năng lượng trong cơ thể. Thông - Hiểu được sự trao đổi chất và chuyển hiểu hoá năng lượng trong cơ thể thông qua tranh vẽ. Vận - Vận dụng giải thích một số hiện tượng dụng thực tế 18. Nhận - Nêu được khái niệm, nguyên liệu, sản 2 C5,6 Quang biết phẩm của quang hợp. hợp ở thực vật Thông - Viết được phương trình quang hợp hiểu (dạng chữ). Vẽ được sơ đồ diễn tả quang hợp diễn ra ở lá cây, qua đó nêu được quan hệ giữa trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. Vận - Vận dụng hiểu biết về quang hợp để dụng giải thích được ý nghĩa thực tiễn của việc trồng và bảo vệ cây xanh. 19. Các Nhận - Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến 1 C7 yếu tố biết quá trình quang hợp ảnh hưởng Thông - Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến hiểu đến quá trình quang hợp của cây quang Vận - Vận dụng hiểu biết về quang hợp hợp dụng trong thực tiễn để giải thích một số hiện tượng 20. Nhận Thực biết hành về quang Thông - Tiến hành được thí nghiệm chứng 1 C8 hợp ở hiểu minh quang hợp ở cây xanh thông qua cây xanh sắp xếp tranh vẽ Vận dụng 21. Hô Nhận hấp tế biết - Nêu được khái niệm hô hấp bào Thông - Hiểu được một cách tổng quát quá hiểu trình hô hấp ở tế bào (ở thực vật và động vật): viết được phương trình hô hấp dạng chữ thể hiện hai chiều tổng hợp và phân giải.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) Vận Vận dụng hiểu biết về hô hấp tế bào 1 C9 dụng trong thực tiễn (ví dụ: bảo quản hạt cần phơi khô,...). 22. Các Nhận - Biết được các yếu tố ảnh hưởng đến 1 C17 yếu tố biết quá trình hô hấp của tế bào ảnh hưởng Thông - Phân tích yếu tố ảnh hưởng nhiều nhất đến hô hiểu đến quá trình hô hấp của tế bào hấp tế Vận bào - Vận dụng giải thích một số hiện tượng dụng thực tế 23. Trao Nhận - Mô tả được cấu tạo khí khổng, nêu đổi khí ở biết được chức năng của khí khổng. sinh vật Thông - Sử dụng hình ảnh để mô tả được quá 1 C10 hiểu trình trao đổi khí qua khí khổng của lá. Vận - Vận dụng kiến thức để giải thích: con dụng đường đi của khí qua các cơ quan hệ hô hấp ở người 24. Vai Nhận - Nêu được vai trò của nước và các chất trò của biết dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. nước và các chất Thông - Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt 1 C11 dinh hiểu được sự vận chuyển các chất trong dưỡng mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) trong cơ và từ lá xuống các cơ quan trong thể sinh mạch rây (dòng đi xuống); vật Vận - Vận dụng được những hiểu biết về dụng trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). 26.Trao Nhận - Nêu được vai trò của nước và các đổi nước biết chất dinh dưỡng đối với cơ thể động và dinh vật dưỡng ở Thông - Mô tả được quá trình vận chuyển các 1 C12 động vật hiểu chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận - Vận dụng được những hiểu biết về dụng trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...).
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) Chủ đề 9: Cảm ứng ở sinh vật 27. Khái Nhận - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở 1 C13 quát về biết sinh vật. cảm ứng - Nêu được vai trò cảm ứng đối với và cảm thực vật. ứng ở Thông - Lấy được ví dụ về các hiện tượng thực vật hiểu cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng dụng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (trồng trọt). 28. Cảm Nhận - Nêu được vai trò cảm ứng đối với động ứng ở biết vật. động vật Thông - Phân tích một số tập tính của động hiểu vật. Vận - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng 2 C14,16 dụng vào giải thích một số hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi). Chủ đề 10: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật 29. Khái Nhận - Phát biểu được khái niệm sinh trưởng quát về biết và phát triển ở sinh vật. sinh trưởng Thông - Phân tích được mối quan hệ giữa 1 C18 vầ phát hiểu sinh trưởng và phát triển. triển ở Vận - Vận dụng được những hiểu biết về sinh vật dụng sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). 30. Sinh Nhận trưởng biết
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) và phát Thông - Dựa vào hình vẽ vòng đời của cây 1 C15 triển ở hiểu Đậu để phân tích được các giai đoạn thực vật sinh trưởng và phát triển của nó Vận - Vận dụng được những hiểu biết về dụng sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn 31. Sinh Nhận trưởng biết và phát triển ở Thông - Dựa vào hình vẽ vòng đời của Muỗi động vật hiểu để phân tích được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của nó Vận - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một dụng sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật) để phân tích được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Chủ đề 11: Sinh sản ở sinh vật 32. Khái Nhận - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở quát về biết sinh vật. sinh sản - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính vô tính ở sinh vật. và sinh Thông - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, sản ở hiểu phân biệt được các hình thức sinh sản sinh vật sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận - Vận dụng được những hiểu biết về 1 C19 dụng sinh sản vô tính trong thực tiễn đời sống như giâm, chiết, ghép… từ đó nêu cách thực hiện hiệu quả 33. Sinh Nhận sản hữu biết - Nêu được khái niêm sinh sản hữu tính tính ở sinh vật Thông - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả hiểu được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng).. - So sánh sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Yêu cầu Nội dung Mức độ cần đạt TL(S TN(Số TL(câu TN(câu) ố ý) câu) ) Vận - Vận dụng được những hiểu biết về 1 C20 dụng sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. III. ĐỀ I Phần trắc nghiệm ( 4,0 điểm) Câu 1. Từ trường là không gian xung quanh
  17. A. điện tích đứng yên và dòng điện có khả năng tác dụng lên kim nam châm đặt trong nó. B. nam châm và dòng điện có khả năng tác dụng lên kim nam châm đặt trong nó. C. điện tích có khả năng tác dụng lực điện lên kim nam châm đặt trong nó. D. dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên điện tích đặt trong nó. Câu 2. Vai trò của trao đổi chất của cơ thể là A. cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống. B. xây dựng duy trì, không sửa chữa các tế bào. C. không xây dựng duy trì nhưng sửa chữa các tế bào. D. xây dựng mô, cơ quan và không loại bỏ các chất thải ra cơ thể. Câu 3. Cơ quan quan trọng nhất tham gia quá trình quang hợp của cây xanh là A. rễ. B. Thân. C. Lá. D. quả. Câu 4. Quang hợp là quá trình sử dụng khí A. cacbon đioxide B. oxygen. C. hidrô. D. Nito Câu 5. Yếu tố ảnh hưởng đến quá tình quang hợp nhiều nhất là A. ánh sáng . B. nhiệt độ. C. độ ẩm. D. chăm sóc. Câu 6. Nam châm có đặc tính hút các vật làm từ A. đồng. B. nhôm. C. sắt. D. kẽm. Câu 7. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh Nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh trái đất. D. Xung quanh điện tích đứng yên. Câu 8. Một học sinh thực hiện các bước tiến hành quang hợp của cây xanh như sau: (1) Lấy hai tấm kính đổ nước lên toàn bộ bề mặt tấm kính. Sau đó đặt mỗi chậu cây lên một tấm kính ướt, dùng hai chuông thủy tinh úp vào mỗi chậu cây. (2) Sau 4- 6 h, ngắt lá của mỗi cây để thử tinh bột bằng dung dịch iốt. (3) Đặt hai chậu cây khoai lang vào chỗ tối trong 3-4 ngày. (4) Trong chuông A đặt thêm một cốc nước vôi trong. Đặt cả hai chuông thí nghiệm ra chỗ ánh sáng. Các bước tiến hành thí nghiệm lần lượt là A. (1), (2), (3), (4) B.(3), (1), (4), (2) C. (2), (3), (4), (1) D. (1), (2), (4), (3) Câu 9. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá? A. Súng. B. Dừa. C. Mác. D. Mít. Câu 10. Cho hình vẽ sau: Quan sát hình vẽ trên và cho biết sự vận chuyển các chất diễn ra là A. các chất trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống).
  18. B. nước, muối khoáng trong mạch rây từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch gỗ (dòng đi xuống). C. các chất trong mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). D. chất hữu cơ từ mạch gỗ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong mạch rây (dòng đi xuống). Câu 11. Quy trình bảo quản hạt giống mà bà con nông dân thực hiện phổ biến theo quy mô gia đình được làm theo thứ tự là: A. thu hoạch- Tách hạt- Làm khô- Phân loại - Xử lí bảo quản- Đóng gói - Bảo quản- Sử dụng. B. thu hoạch -Tách hạt - Phân loại làm sạch -Làm khô - Xử lí bảo quản - Đóng gói- Bảo quản - Sử dụng. C. thu hoạch -Làm khô - Tách hạt - Phân loại làm sạch - Xử lí bảo quản - Đóng gói - Bảo quản - Sử dụng. D. thu hoạch - Phân loại- Làm khô- Tách hạt- Xử lí bảo quản - Đóng gói- Bảo quản- Sử dụng. Câu 12. Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín ở người là: A. tim động mạch tĩnh mạch mao mạch tim. B. tim động mạch mao mạch tĩnh mạch tim. C. tim mao mạch động mạch tĩnh mạch tim. D. tim động mạch mao mạch động mạch tim. Câu 13. Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau một thời gian thân cây cong lên, còn rễ cây cong xuống. Hiện tượng này là A. thân cây có tính hướng đất dương, rễ cây có tính hướng đất âm. B. thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương. C. thân cây và rễ cây có tính hướng đất âm. D. thân cây có tính hướng đất âm, rễ cây có tính hướng đất dương. Câu 14. Cho các loài sau đây: Cá chép, Gà, Thỏ , Muỗi, Cánh cam, Khỉ, Bọ ngựa, Cào cào, Bọ rùa, Ruồi. Có bao nhiều loài trên sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn? A. 6 B. 5 C. 4 D. 7 Câu 15. Cảm ứng thực vật là A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường. B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống. C. quá trình hô hấp, trao đổi chất. D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường. Câu 16. Giả sử em đang đi chơi bất ngờ gặp một con rắn to ngay trước mặt, em có thể phản ứng như thế nào? A. Bỏ chạy. B. Tìm gậy hoặc đá để đánh hoặc ném. C. Đúng im. D. Một trong các hành động trên. Phần II./ Tự luận . (6,0 điểm) Câu 17. ( 2,0 điểm) Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến sự hô hấp của tế bào? Hô hấp tế bào giảm khi nào? Câu 18. (1,5 điểm) Phân tích mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. Câu 19. ( 1,5 điểm)
  19. Bạn Hùng đã tiến hành ghép hai giống bưởi Diễn với nhau. Tuy nhiên sau một tuần, bạn ấy kiểm tra mắt ghép không phát triển, nguy cơ bị hỏng rất cao. Bạn Hùng nói với em rằng “ Mình đã làm đúng các bước tiến hành, nhưng không hiểu tại sao lại như vậy” Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên? Câu 20. (1,0 điểm) Theo nghiên cứu, khoảng 75% cây trồng thụ phấn nhờ các loài côn trùng như ong, ruồi, bướm, chim hoặc thậm chí là dơi. Hoạt động thụ phấn của côn trùng cho hoa màu đã mang lại 14,6 tỷ USD/năm cho Hoa Kỳ và 440 triệu bảng/năm cho Vương quốc Anh. Tại Anh, 1/3 cây trồng được thụ phấn nhờ ong mật, phần còn lại được thực hiện bởi một số loài côn trùng hoang dã khác.Tuy nhiên, số lượng các loài ong đang giảm rõ rệt ở các nước trên thế giới trong đó có Việt Nam. Theo em tại sao dẫn đến hiện tượng trên? Cách khắc phục?
  20. IV. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Phần I./ Trắc nghiệm (4,0 điểm) (Mỗi ý đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A C A A C D B A C B A A C D D Phần II./ Tự luận (6,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hô hấp của tế bào? - Nhiệt độ, độ ẩm và nước; nồng độ khí oxygen, cacbon dioxide 1,0 + Nhiệt độ thuận lợi cho quá trình hô hấp tế bào là 30- 35 0 C + Độ ẩm và nước: vừa là môi trường , vừa tham gia trực tiếp vào các phản ứng hóa học trong hô hấp tế bào 17 + Nồng độ khí oxygen: nếu nồng độ oxygen của không khí 5% hô hấp tế (2 điểm) bào sẽ xảy ra chậm + Nồng độ cacbon dioxide: khoảng 0,03% thuận lợi cho hô hấp tế bào Hô hấp tế bào giảm khi: - Hô hấp tế bào giảm ở nhiệt độ thấp, hàm lượng nước trong tế bào giảm, 1,0 nồng độ khí oxigen trong tế bào thấp và nồng độ khí cacbon dioxide cao. 18 Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: (1,5điểm) - Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có mối quan hệ mật thiết với nhau, 0,5 nối tiếp và xen kẽ nhau. Sinh trưởng là cơ sở cho phát triển. Phát triển thúc đẩy sinh trưởng và làm xuất hiện hình thái mới. * Thực vật: + Sự biến đổi về số lượng ở rễ, thân, lá dẫn đến sự thay đổi về chất lượng 0.25 ở hoa, quả và hạt. Hai quá trình này gọi là pha sinh trưởng phát triển sinh dưỡng và pha sinh trưởng phát triển sinh sản (đánh dấu là sự ra hoa) + Một cơ quan hay bộ phận của cây có thể sinh trưởng nhanh nhưng phát 0,25 triển chậm hay ngược lại, có thể cả hai quá trình đều nhanh hay đều chậm. Ví dụ : hạt nảy mầm lớn lên thành cây mầm, cây mầm lớn lên thành cây con, cây con đạt được mức độ sinh trưởng nhất định thì ra nụ, nụ lớn lên hình thành hoa và kết quả. * Động vật: Sinh trưởng là quá trình gia tăng về kích thước còn phát 0,25 triển là quá trình biến đổi theo thời gian của động vật. Sự sinh trưởng gia tăng số lượng tế bào và kích thước cơ thể mà cơ thể có thể phát triển trưởng thành, biến đổi về hình thái và tổ chức. 0,25 Ví dụ: Ở người sinh trưởng nhanh nhất ở giai đoạn thai nhi 4 tháng và giai đoạn dậy thì 19 Em hãy giải quyết giúp bạn những thắc mắc trên? (1,5điểm) * Đầu tiên, em yêu cầu bạn trình bày lại các bước tiến hành ghép mắt 0,25 bưởi Diễn và yêu cầu cần đạt của từng bước: - Bước 1: Rạch mắt trên gốc ghép: Ưu tiên những cành ngoài tán thuộc 0,25 nhánh chính của cây. Đầu tiên ta cắt ngang1 đường dài 1cm, thêm 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2