intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN - LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì II (Từ tuần 19 hết tuần học thứ 31). - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm) + Phần tự luận: 5,0 điểm, gồm 5 câu hỏi (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) - Nội dung: + Lí: Từ bàì 16 Phản xạ ánh áng đến bài 19 Từ trường + Sinh: từ bài Bài 30. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở thực vật (tiết 3) đến bài Bài 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật (Tiết 1) + Hoá: Từ bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học đến bài 7. Hoá trị; công thức hoá học. + Trong đó:  Nội dung nửa đầu học kì 2: 25-35%  Nội dung nửa học kì sau: 65-75%
  2. MỨC ĐỘ Điểm số Tổng số câu Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận luận nghiệm nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm 1. Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1 0,25 điểm nguyên tố hoá học (3 tiết sau/7t) (0,25điểm) 2. Bài 5. Phân tử -Đơn chất-hợp chất (4 2 2 0,5 điểm tiết) (0,5 điểm) 3. Bài 6. Giới thiệu về liên kết hoá học 1 1 0,25 điểm (5 tiết) (0,25điểm) 4. Bài 7. Hoá trị; công thức hoá học (2 2 1 1 2 1, 5 điểm tiết) (0,5 điểm) (1điểm) 5. Bài 30+31. Trao đổi nước và chất 1 1 1 1 1,25 điểm dinh dưỡng ở TV và động vật (6 tiết) (0,25điểm) (1điểm) 6. Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) 7. Chương VIII. Cảm ứng ở sinh vật (5 1 1 tiết) 1 1 1,25 điểm (0,25điểm) (1điểm) 8. Chương IX. Sinh trưởng và phát triển 2 1 2 1 4 2 điểm ở sinh vật (7 tiết) (0,5 điểm) (1 điểm) (0,5điểm) 2 9 Bài 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 2 0,5 điểm (0,5 điểm) 10. Bài 16 Sự phản xạ ánh sáng (2 tiết 1 1 0,25điểm sau)/3 (0,25điểm) 11. Bài 17. ảnh của vật qua gương 1 1 2 0,5điểm phẳng (3 tiết) (0,25điểm) (0,25điểm) 1 1 12. Bài 18. Nam châm (3 tiết) 2 0,5điểm (0,25điểm) (0,25điểm) 1 1 13. Bài 19. Từ trường (4 tiết) 1 1 1,25điểm (0,25điểm) (1điểm) Số câu 16 2 4 2 1 5 20 25 Điểm số 4 2 1 2 1 5 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10 điểm
  3. BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI KÌ II-NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TL TL Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số (Số (Số câu) (Số câu) ý) ý) Bài 4. Sơ lược – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. về bảng tuần Nhận biết hoàn các – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C1 nguyên tố hoá - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim Thông học (3 tiết loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm hiểu sau/7t) trong bảng tuần hoàn. Bài 5. Phân tử Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C2,C3 -Đơn chất-hợp Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. chất (4 tiết) hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên Nhận biết 1 C4 tố khí hiếm - Nêu được sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung Bài 6. Giới electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được thiệu về liên cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). kết hoá học (5 Thông - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron tiết) hiểu để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá trị; – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công công thức hoá Nhận biết thức hoá học. 2 C5,C6 học (2 tiết) – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông hiểu dụng. 1 C21
  4. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ – Tính được phần trăm (%) nguyên cầu cầnhợp chất khi biết công thức hoá Yêu tố trong đạt học của hợp chất. – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) Vận dụng nguyên tố và khối lượng phân tử. Bài 30 +31. - Nêu được vai trò của nước và các chất dinh dưỡng đối với cơ thể sinh vật. Trao đổi nước + Nêu được vai trò thoát hơi nước ở lá và hoạt động đóng, mở khí khổng và chất dinh Nhận biết 1 C13 trong quá trình thoát hơi nước; dưỡng ở sinh vật (6 tiết) + Nêu được một số yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở thực vật; - Dựa vào sơ đồ (hoặc mô hình) nêu được thành phần hoá học và cấu trúc, tính chất của nước. - Mô tả được quá trình trao đổi nước và các chất dinh dưỡng, lấy được ví dụ ở thực vật và động vật, cụ thể: + Dựa vào sơ đồ đơn giản mô tả được con đường hấp thụ, vận chuyển nước và khoáng của cây từ môi trường ngoài vào miền lông hút, vào rễ, lên thân cây và lá cây; + Dựa vào sơ đồ, hình ảnh, phân biệt được sự vận chuyển các chất trong Thông mạch gỗ từ rễ lên lá cây (dòng đi lên) và từ lá xuống các cơ quan trong hiểu mạch rây (dòng đi xuống). + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá
  5. Số câu hỏi Câu hỏi - Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ở thực vật vào thực tiễn (ví dụ giải thích việc tưới nước và bón phân hợp lí cho cây). Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng 1 C25 cao ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, …). Bài 32. Thực hành: Chứng minh thân vận - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Vận dụng chuyển nước và lá thoát hơi nước (2 tiết) - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. Nhận biết 1 C14 - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Chương VIII. Thông - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật Cảm ứng ở hiểu (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). sinh vật (5 tiết) - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). Vận dụng - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng 1 C24 trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập cao tính của động vật. Chương IX. 2 C16, Sinh trưởng và Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. C19 phát triển ở Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C23 sinh vật (7 tiết) hiểu - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một 1 C15
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ ví dụ về động vật), trình bàyYêu cầu cần đạt được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của 1 C17 sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, động vật. Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 C20 Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C18 Bài 39. Sinh - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sản vô tính ở Thông sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. sinh vật (2 tiết hiểu - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động trước/3t) vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống Vận dụng vô tính cây, nuôi cấy mô). - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, Nhận biết góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 C7 - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Bài 16 Sự Thông phản xạ ánh Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. hiểu sáng (2 tiết - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. sau)/3 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C8 của vật qua Thông - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 1 C9
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt hiểu - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ gương phẳng Vận dụng ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, (3 tiết) kính vạn hoa,…) - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. Nhận biết 1 C10 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C11 Bài 18. Nam hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. châm (3 tiết) - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; Vận dụng + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. Bài 19. Từ Nhận biết 1 C12 - Nêu được khái niệm đường sức từ. trường (4 tiết) - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. 1 C22 Trà Giác, ngày 10 tháng 4 năm 2024 Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ Trần Thị Kim Ngọc DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  8. Số câu hỏi Câu hỏi ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
  9. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC: 2023 - 2024 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: KHTN 7 THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM). Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai? A. Mỗi nguyên tố hoá học được xếp vào 1 ô của bảng tuần hoàn. B. Ô nguyên tố cho biết kí hiệu hoá học, tên nguyên tố. C. Số hiệu nguyên tử chính là số thứ tự của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. D. Số hiệu nguyên tử bằng số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố. Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai? A. Phân tử là hạt đại diện cho chất. B. Phân tử thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất. C. Phân tử đơn chất được tạo nên bởi các nguyên tử của các nguyên tố hoá học khác nhau. D. Khối lượng của một phân tử được tính theo đơn vị amu. Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đơn chất? A. Một nguyên tố chỉ tạo nên một đơn chất. B. Các khí hiếm đều tồn tại ở thế khí. C. Đơn chất kim loại chỉ tồn tại ở thể rắn. D. Đơn chất là chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hoá học. Câu 4: Nguyên tử nguyên tố Helium có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 5: Con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác gọi là gì? A. Chỉ số. B. Hoá trị. C. Trị số. D. Số liên kết. Câu 6: Trong chất cộng hoá trị, hoá trị của nguyên tố được xác định bằng A. số electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố. B. số cặp electron cho nhận giữa nguyên tử các nguyên tố. C. số electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. D. số cặp electron dùng chung của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử khác. Câu 7: Đường thẳng vuông góc với gương phẳng gọi là A. tiếp tuyến. B. pháp tuyến. C. trung tuyến. D. kinh tuyến. Câu 8: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là A. ảnh ảo,không hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. B. ảnh ảo, không hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật. C. ảnh thật, hứng được trên màn chắn và lớn bằng vật. D. ảnh thật, hứng được trên màn chắn và nhỏ hơn vật.
  10. Câu 9: Một ngọn nến đạt vuông góc trước một gương phẳng và cách mặt gương 8cm. Ảnh của ngọn nến cách gương bao nhiêu cm? A. 32cm. B. 24cm. C. 16cm. D. 8cm. Câu 10: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi để hai cực khác tên gần nhau. B. Khi hai cực Bắc để gần nhau. C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực cùng tên gần nhau. Câu 11: La bàn là dụng cụ để xác định A. Hướng gió thổi. B. Nhiệt độ. C. Độ cao. D. Phương hướng. Câu 12: Từ phổ là hình ảnh cụ thể về A. Các đường sức điện. B. Các đường sức từ. C. Cường độ điện trường. D. Cảm ứng từ. Câu 13: Khi tế bào khí khổng no nước thì A. thành mỏng căng ra, thành dày co lại làm cho khí khổng mở ra. B. thành dày căng ra làm cho thành mỏng căng theo, khí khổng mở ra. C. thành dày căng ra làm cho thành mỏng co lại, khí khổng mở ra. D. thành mỏng căng ra làm cho thành dày căng theo, khí khổng mở ra. Câu 14: Tập tính động vật là A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. B. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên trong cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. D. một chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể, nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại. Câu 15: Quan sát vòng đời của ếch dưới đây và trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của ếch. A. Trứng đã thụ tinh → Ấu trùng → Ếch con → Ếch trưởng thành. B. Ấu trùng → Ếch con → Ếch trưởng thành → Trứng đã thụ tinh. C. Trứng đã thụ tinh → Ếch con → Ấu trùng → Ếch trưởng thành. D. Trứng đã thụ tinh → Ếch trưởng thành → Ếch con → Ấu trùng.
  11. Câu 16: Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình tăng lên kích thước cơ thể do A. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. tăng lên về kích thước và số lượng mô. C. tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. D. tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 17: Nhân tố ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển của người và động vật là A. nhiệt độ môi trường. B. thức ăn. C. độ ẩm. D. ánh sáng. Câu 18: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt. B. ở tất cả các loài sinh vật. C. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. có nhiều hơn một cá thể tham gia. Câu 19: Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 20: Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại. B. TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 21: (1 điểm) Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Na2SO4. (Cho biết, khối lượng nguyên tử của Na = 23; S = 32; O = 16) Câu 22: (1 điểm) Vẽ và xác định chiều của đường sức từ của các nam châm thẳng trong các hình 1 và hình 2 dưới đây: a) Hình 1 b) Hình 2 Câu 23: (1 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật? Câu 24: (1 điểm) Trên các đồng ruộng người nông dân thường đặt các bù nhìn. Em hãy nêu mục đích và giải thích việc làm trên.
  12. Câu 25: (1 điểm) Bạn An cao 140cm, nặng 50kg, theo khuyến nghị của Viện dinh dưỡng quốc gia năm 2012 thì trẻ em ở tuổi vị thành niên cần 40ml nước/1kg thể trọng. Em hãy tính toán và đưa ra lời khuyên cho bạn An về nhu cầu nước và chế độ ăn uống hàng ngày cho An để bạn có một cơ thể khỏe mạnh. ----- HẾT -----
  13. PHÒNG GD VÀ ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KÌ II LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2023– 2024 Môn: KHTN 7 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) * Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C B A B D A A D A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D B D B A A B C B A B. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu Nội dung đáp án Điểm 21 - Khối lượng phân tử Na2SO4 bằng: (1 điểm) 23.2 + 32 + 16.4 = 142 (amu) 0,25 điểm - Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất Na2SO4 %Na = (23.2.100%):142 = 32,39% 0,25 điểm %S = (32.100%):142 = 22,54% 0,25 điểm %O = 100% - 32,39% - 22,54% = 45,07% 0,25 điểm 22 HS vẽ đúng (1 điểm) đường sức từ (0,25điểm), xác định đúng chiều đường sức từ (0,25điểm). Cho mỗi hình a) Hình 1 23 Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: Sinh trưởng và 1 điểm (1 điểm) phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau. Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. 24 - Người nông dân đặt bù nhìn trên đồng ruộng để xua đuổi 0,5 điểm (1 điểm) chim, thú phá hoại mùa màng. - Giải thích: Phương pháp đặt bù nhìn trên đồng ruộng dựa 0,5 điểm vào tập tính chạy trốn khi nhìn thấy người của một số động
  14. vật gây hại mùa màng. Tùy thuộc vào loài động vật cần xua đuổi mà người nông dân lựa chọn vị trí và thời điểm đặt bù nhìn sao cho phù hợp. 25 Nhu cầu cung cấp nước hàng ngày cho bạn An là: 0,5 điểm (1 điểm) 50 x 40 = 2000 ml = 2 lít nước. Lời khuyên cho bạn An: Cần uống đủ 2 lít nước trong 1 0,5 điểm ngày, ăn uống hợp lí, hạn chế ăn nhiều chất chứa đường để tránh tình trạng béo phì, luyện tập thể thao thường xuyên để có cơ thể khỏe mạnh. Tổng 5 điểm Trà Giác, ngày 10 tháng 4 năm 2024 Người duyệt đề Người ra đề Dương Thị Hạnh Nguyễn Hoàng Vũ Trần Thị Kim Ngọc DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2