intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Linh, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên 1 1 0,25 tố hoá học (3 tiết sau) 1 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 1 1 2 1,0 (0,5đ) 6. Giới thiệu về liên kết hoá học (ion, 1 1 1,0 cộng hoá trị) (1,0đ) 7. Hoá trị; công thức hoá học 1 1 0,25 1 18. Nam châm 2 1 2 1,5 (1,0đ) 19. Từ trường 4 4 1,0 20. Chế tạo nam châm điện đơn giản 31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở động 2 2 0,5 vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 1 1 0,25 36. Khái quát về sinh trưởng và phát triển 1 2 1 1 3 1,75 ở sinh vật (1,0đ) 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở 1 1 1,5 sinh vật và thực tiễn (1,5đ)
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 2 2 0,5 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 2 2 0,5 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh vật 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất Số câu 16 2 4 2 1 5 20 10 Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. 1 C1 về bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim nguyên tố hoá loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong học bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân tử; Nhận biết 1 C2 đơn chất; hợp - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất Thông hiểu 1 C3 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng bậc 1 C2 TL thấp – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. thiệu về liên Vận dụng cao – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên tố kết hoá học khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron (ion, cộng hoá để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử trị) đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để 1 C1 TL tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Bài 7. Hoá trị; Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công công thức hoá thức hoá học. học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. 1 C4
  4. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng bậc – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học thấp của hợp chất. Vận dụng bậc – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên cao tố và khối lượng phân tử. Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Nêu được sự định hướng của thanh nam châm 2 C5, châm - Nêu được tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau C6 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C3 TL - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang dòng 4 C7,8 trường điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. C9 - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có C10 từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu – Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 20. Chế tạo Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của nó nam châm điện bằng thay đổi dòng điện. đơn giản - Phải làm như thế nào để lực từ của nam châm điện mạnh hơn
  5. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở động vật đổi nước và (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô tả được dưỡng ở động con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở vật. người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi hành: Chứng nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh vật – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 2 C11, và tập tính ở – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 12 động vật – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng trong dụng hiện thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ 1 C13 hành: cảm ứng hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
  6. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) ở sinh vật Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C14, quát về sinh 15 trưởng và phát Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C4 TL triển ở sinh vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình 1 C16 bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh dụng sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và phát - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví dụ triển ở sinh vật điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc và thực tiễn điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích 1 C5 TL một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng cao – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số thực vật, hành: Quan động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 2 C17, sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. C18 Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi TN TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. sản hữu tính ở – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: sinh vật + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. 2 C19, + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. 20 – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Thông hiểu – Hiểu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. – Hiểu được vai trò của sinh sản hữu tính. Bài 41. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở sinh yếu tố ảnh vật. hưởng và điều Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho cây. hòa, điều khiển Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và sinh sản ở sinh chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). vật Bài 42. Cơ thể Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào – cơ thể sinh vật là một – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển thể thống nhất hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. TỔNG 5 20
  8. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ LINH Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Thời gian: 90 Phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 03 trang) Họ và tên:…………………………………………………… SBD:…………………………… I. Trắc nghiệm: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Vị trí kim loại kiềm trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học thường A. ở đầu nhóm. B. ở cuối nhóm. C. ở đầu chu kì. D. ở cuối chu kì. Câu 2. Hợp chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 2 nguyên tố trở lên. B. Từ 3 nguyên tố. C. Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố. Câu 3. Chất nào là đơn chất trong các chất có công thức hóa học sau A. H2O. B. CaO. C. O2. D. NaCl. Câu 4. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide là A. Co2. B. CO2. C. CO2. D. CO2. Câu 5. Một thanh nam châm bị gãy làm hai thì A. một nửa là cực Bắc, một nửa là cực Nam. B. cả hai nửa đều mất từ tính. C. mỗi nửa đều là một nam châm co hai cực Bắc – Nam. D. mỗi nửa đều là một nam châm và cực của mỗi nửa ở chỗ đứt gãy cùng tên. Câu 6. Nam châm có thể hút được vật nào dưới đây? A. Nhựa. B. Đồng. C. Gỗ. D. Thép. Câu 7. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại . A. từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. điện từ trường. Câu 8. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? A. Vị trí 1. B. Vị trí 2. 3 . . 2 C. Vị trí 3. D. Vị trí 4. S N 1 Câu 9. Từ phổ là hình ảnh cụ thể về A. các đường sức điện. B. các đường sức từ. . 4 C. cường độ điện trường. D. cảm ứng từ. Câu 10. Chiều của đường sức từ của một thanh nam châm cho ta biết A. chiều chuyển động của thanh nam châm. B. chiều của từ trường Trái Đất. C. chiều quay của thanh nam châm khi treo vào sợi dây. D. tên các từ cực của nam châm. Câu 11. Tập tính là A. chuỗi phản ứng của động vật nhằm biến đổi kích thích của môi trường. B. chuỗi phản ứng của động vật nhằm trả lời kích thích của môi trường. C. chuỗi phản ứng của động vật nhằm phát tán kích thích của môi trường. D. chuỗi phản ứng của động vật nhằm điều tiết kích thích của môi trường.
  9. Câu 12. Vai trò của tập tính là? A. Tập tính giúp dộng vậ phản ứng lại với các kích thích của môi trường B. Tập tính giúp động vật phát triển C. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển D. Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường Câu 13. Cho ví dụ sau: Khi đặt chậu cây bên trong cửa sổ, sau một thời gian thấy ngọn cây vươn ra phía ngoài cửa sổ. Đây là ví dụ mô tả quá trình nào của thực vật? A. Quang hợp. B. Hô hấp. C. Thoát hơi nước. D. Cảm ứng. Câu 14. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự tăng về khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. B. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. C. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về khối lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể nhờ đó cơ thể lớn lên. Câu 15. Phát triển bao gồm A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh trưởng, phân hóa tế bào. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 16. Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về A. chiều dài. B. chiều rộng. C. khối lượng. D. trọng lượng. Câu 17. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. cần 2 cá thể. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. C. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái. D. chỉ cần giao tử cái. Câu 18. Phương pháp nhân giống cây trồng nào sau đây hiệu quả nhất, tạo ra số lượng lớn các cây con đồng đều, sạch bệnh, giữ được đặc tính tốt của cây mẹ và hiệu quả kinh tế cao? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép cây. D. Nuôi cấy tế bào và mô. Câu 19. Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ A. một phần của cơ thể mẹ. B. hợp tử. C. bào tử. D. phôi. Câu 20. Hoa lưỡng tính có đặc điểm gì khác hoa đơn tính? A. Có cả nhị và nhuỵ. B. Chỉ có nhị hoặc nhuỵ. C. Có nhị. D. Có nhuỵ. II. Tự luận: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Liên kết ion là gì? Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion trong phân tử NaCl. Câu 2. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau: a) Magnesium carbonate gồm 1Mg, 1C, 3O. b) Khí ammoniac gồm 1N, 3H. (Cho S=32, O=16, Mg=24, C=12, N=14, H=1) Câu 3. (1,0 điểm) Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên ghi chữ S, nữa kia màu đỏ trên ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của nam châm này? Câu 4. (1,0 điểm) Nêu mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển của sinh vật?
  10. Câu 5. (1,5 điểm) Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả nhất? Vì sao? Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. --------------HẾT------------- *Lưu ý: Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. NGƯỜI PHÊ DUYỆT NGƯỜI RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Võ Thị Mỹ Hoa Nguyễn Minh Lâm Hồ Văn Riêu
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 hỏi Đáp án C A C D C D A A B D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 hỏi Đáp án B C D B C A B D B A II. Tự luận (5,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm Câu 1 Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút giữa các ion mang 0,5đ (1,0 điện tích trái dấu. điểm) Vẽ đúng sơ đồ hình thành liên kết của phân tử 0,5đ a) Khối lượng phân tử của magnesium carbonate : 0,25đ Câu 2 24.1+12.1+16.3=84 (amu) (0,5 b) Khối lượng phân tử của khí ammoniac: 0,25đ điểm) 14.1+1.3 = 17 (amu) - Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh 0,5đ Câu 3 nam châm thứ nhất (chẳng hạn đầu cực Bắc). (1,0 - Nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên, nếu đẩy nhau thì hai điểm) đầu cùng tên. - Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. 0,5đ Mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển: + Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối 0,5đ Câu 4 quan hệ mật thiết với nhau. (1,0 + Sinh trưởng gắn với phát triển và phát triển dựa trên cơ sở của sinh 0,5đ điểm) trưởng. Do đó, nếu không có sinh trưởng sẽ không có phát triển và ngược lại. - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn ấu trùng là hiệu quả nhất. 0,5đ - Vì giai đoạn này là giai đoạn chúng sống phụ thuộc vào nước → dễ 0,5đ tác động nhất. - Các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi: 0,5đ Câu 5 + Loại bỏ các vũng nước đọng, không cho muỗi đẻ trứng. (1,5 + Nuôi cá hoặc lươn nhỏ trong bể nước để tiêu diệt bọ gậy. điểm) + Sử dụng hóa chất an toàn để tiêu diệt muỗi. + Dùng máy bắt muỗi. …. (Học sinh nêu được mỗi biên pháp 0,25đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2