Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Hiệp Đức, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II- Năm học 2023-2024 Môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm: gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 6 câu, thông hiểu 6 câu, vận dụng 4 câu. Phần Hoá: câu 1 đến câu 4; Phần Lý: câu 5 đến câu 8; Phần Sinh: câu 9 đến câu 16 + Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 7 câu (Nhận biết: 2,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng thấp: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Phần Hoá: câu 17 đến câu 18; Phần Lý: câu 19 đến câu 20; Phần Sinh: câu 21 đến câu 23 Điểm số Tổng số MỨC ĐỘ CHỦ ĐỀ câu Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 các 1 0,25 (0,25) nguyên tố hoá học (3 tiết sau)
- Phân tử; 1 1 đơn chất; 2 0,5 (0,25) (0,25) hợp chất Giới thiệu về liên kết 1 1 hoá học 1 1 0,75 (0,5) (0,25) (ion, cộng hoá trị) Hoá trị; 1 công thức 1 1,0 (1,0) hoá học Sự phản xạ ánh 0 sáng Ảnh của vật qua 1 1 1 1 1,25 gương (1,0) (0,25) phẳng Nam 1 1 0,25 châm (0,25) 1 1 Từ trường 1 1 0,75 (0,5) (0,25) Chế tạo nam châm 1 1 0,25 điện đơn (0,25) giản Trao đổi nước và 1 chất dinh 1 1,0 (1,0) dưỡng ở động vật
- Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Cảm ứng 3 ở sinh vật 3 0,75 và tập tính (0,75) ở động vật Vận dụng hiện tượng cảm 0 ứng ở sinh vật vào thực tiễn. Thực 1 hành: 1 0,25 Cảm ứng (0,25) ở sinh vật Khái quát về sinh 1 trưởng và 1 0,5 (0,5) phát triển ở sinh vật Ứng dụng 3 sinh trưởng và 3 phát triển 0,75 (0,75) ở sinh vật và thực tiễn
- Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh 0 trưởng và phát triển ở một số sinh vật 1 Sinh sản 1 vô tính ở 0,25 (0,25) sinh vật Sinh sản 1 hữu tính ở 1 1,5 (1,5) sinh vật Một số yếu tố ảnh hưởng và điều hòa, 0 điều khiển sinh sản ở sinh vật Cơ thể sinh vật là 0 một thể thống nhất Số câu 4 6 1 6 1 4 1 0 7 16 10 Điểm số 2,5 1,5 1,5 1,5 1,0 1,0 1,0 0 6,0 4,0 10
- Tổng số 4,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (2 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá lược về bảng học. tuần hoàn - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. các nguyên Thông hiểu -Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 1 C1 tố hoá học kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết 1 C2 tử; đơn chất; -Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất Thông hiểu 1 C3 -Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng -Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Bài 6. Giới Nhận biết -Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 1 C17 C4 thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc kết hoá học dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp (ion, cộng dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). hoá trị) -Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) Thông hiểu - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết trị; công thức công thức hoá học. hoá học -Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng. Vận dụng -Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức 1 C18(a,b) hoá học của hợp chất Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) cao nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng (8 tiết) Bài 16. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, phản xạ ánh góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm để rút ra định luật phản xạ ánh sáng. Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được khái niệm ảnh của một vật qua gương phẳng, tính chất ảnh 1 C19 của vật qua của vật qua gương phẳng. gương phẳng Thông hiểu Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. 1 C5 - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) giản. Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản cao xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: 1 C6 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn 1 C20 trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu - Vẽ được đường sức từ quanh một nam châm. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. Vận dụng 1 C7 - Sử dụng được la bàn để xác định hướng địa lí.
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) Bài 20. Chế Nhận biết - Nêu được cấu tạo nam châm điện tạo nam châm điện Vận dụng - Giải thích được tác dụng của lõi sắt non trong nam châm điện. 1 C8 đơn giản Vận dụng - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường cao của nó bằng thay đổi dòng điện. Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở 1 C23 đổi nước và động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dưỡng ở tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động động vật. vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Thực hành: thoát hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 3 C10,11,12 vật và tập - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực 1 C13 hành: cảm vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh Vận dụng -Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số vật cao tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C21 quát về sinh trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. phát triển ở - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và sinh vật trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển 3 C 9, 14,15 dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực phát triển ở tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất sinh vật và kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). thực tiễn Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số hành: Quan thực vật, động vật. sát, mô tả sự - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 1 C16 sản vô tính ở - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn sinh vật Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản 1 C22 sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô).
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL (Số TL TN (Số câu (Số ý) (Số câu) ý) ) Bài 40. Sinh Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu tính - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. ở sinh vật Thông hiểu - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một Nhận biết -Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh sản ở số yếu tố ảnh sinh vật. hưởng và Vận dụng -Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho điều hòa, cây. điều khiển sinh sản ở Vận dụng -Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sinh vật cao sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ Vận dụng -Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế bào thể sinh vật cao – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: trao đổi là một thể chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh thống nhất sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC Số phách: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………................. Môn: KHTN LỚP 7 Lớp: 7/ …… Thời gian làm bài: 90 phút (KKTGGĐ) Số tờ.... Số báo danh (nếu có):................ ......................................................................................................................................
- Điểm bằng Chữ kí Chữ kí Lời phê Môn:……. Điểm bằng số chữ Người coi Người chấm Lớp:…….
- Lý Hóa Sinh Số phách: Số tờ.... Tổng : I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D trước ý trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Các nguyên tố khí hiếm nằm ở nhóm A. IA. B. IIA. C.VIIA. D. VIIIA. Câu 2. Trong phân tử chlorine (Cl2), mỗi nguyên tử chlorine đã góp chung bao nhiêu electron để tạo cặp electron chung? A. 1 electron. B. 2 electron. C. 3 electron. D. 4 electron. Câu 3. Cho các chất sau: khí oxygen được tạo nên từ nguyên tố O; calcium carbonate được tạo nên từ nguyên tố Ca, C và O; khí nitrogen được tạo nên từ nguyên tố N; khí carbon dioxide được tạo nên từ C và O. Số hợp chất là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 1 nguyên tố B. Từ 2 nguyên tố trở lên C. Từ 3 nguyên tố D. Từ 4 nguyên tố Câu 5. Một người đứng trước gương phẳng để soi. Khoảng cách từ người này đến bề mặt gương là 50 cm. Khoảng cách từ ảnh của người này đến gương là A. 10 cm. B. 25 cm. C. 50 cm. D. 100 cm. Câu 6. Nam châm hút sắt mạnh nhất ở vị trí nào? A. (1) và (2) B. (1) C. (2) và (3) D. (3) Câu 7. Dựa theo giá trị trên la bàn thì hướng cần xác định A. lệch so với hướng bắc 200 về phía đông nam. B. lệch so với hướng đông 200 về phía tây nam. C. lệch so với hướng bắc 200 về phía đông bắc. D. lệch so với hướng nam 200 về phía đông nam. Câu 8. Đối với nam châm điện thì lõi sắt non trong ống dây có tác dụng gì? A. Làm tăng từ trường của nam châm điện.
- B. Làm tăng thời gian tồn tại từ trường của nam châm điện C. Làm giảm thời gian tồn tại từ trường của nam châm điện. D. Làm giảm từ tính của ống dây. ….………………………………………………………………………………………………… Câu 9. Đối với những loài cây ưa ánh sáng mạnh cần trồng như thế nào? A. Trồng ở những nơi quang đãng và mật độ thưa. B. Trồng ở những nơi quang đãng và mật độ dày. C. Trồng ở dưới những tán cây khác và mật độ dày. D. Trồng ở dưới những tán cây khác và mật độ thưa. Câu 10. Phát biểu nào không đúng khi nói về vai trò tập tính ở động vật? A. Tập tính có vai trò quan trọng trong đời sống động vật. B. Tập tính giúp động vật thích ứng với thay đổi của môi trường. C. Tập tính đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. D. Tập tính gây hại cho động vật. Câu 11. Tập tính bẩm sinh là A. tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, đặc trưng cho loài. B. tập tính được hình thành trong quá trình sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm. C. loại tập tính sinh ra đã có, đặc trưng cho loài. D. các tập tính sinh ra đã có nhưng mang tính cá thể, không đặc trưng cho loài. Câu 12. Cảm ứng ở sinh vật là gì? A. Là phản ứng của môi trường đối với các kích thích đến từ sinh vật. B. Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ sinh vật khác. C. Là sự chống lại của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. D. Là phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường. Câu 13. Sắp xếp các bước tiến hành thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây.
- Hình a Hình b Hình c Thí nghiệm chứng minh tính hướng sáng của cây Chuẩn bị: 2 chậu đất trổng cây giống nhau; 2 hộp carton không đáy, một hộp khoét lỗ phía trên, hộp còn lại khoét phía bên cạnh. 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton, đặt trong môi trường ánh sáng tự nhiên (Hình b). 2. Gieo hạt đỗ vào trong đất, tưới nước đủ ẩm và đợi cho đến khi hạt nảy mầm (Hình a). 3. Sau khoảng từ 3 đến 5 ngày, nhấc hộp carton ra khỏi các chậu cây, quan sát hướng của thân cây (Hình c). A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 ….………………………………………………………………………………………………… Câu 14. Vai trò của nước đối với quá trình sinh trưởng và phát triển của động vật là? A. Nước giúp cơ thể động vật giải khát và điều hòa thân nhiệt. B. Nước là phương tiện vận chuyển các chất trong cơ thể động vật. C. Nước chiếm khối lượng lớn trong cơ thể động vật. D. Nước là nguyên liệu và môi trường cho quá trình tổng hợp các chất xây dựng cơ thể. Câu 15. Người nông dân thường sử dụng các loại bóng đèn sợi đốt để “úm gà”, thể hiện sự ảnh hưởng của yếu tố nào đến đời sống động vật, cụ thể ở đây là gia cầm? A. Nước B. Độ ẩm C. Chất dinh dưỡng D. Nhiệt độ Câu 16. Sinh sản là một trong những đặc trưng cơ bản và cần thiết cho các sinh vật nhằm A. đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. B. duy trì sự phát triển của sinh vật. C. đáp ứng nhu cầu năng lượng của sinh vật. D. giữ cho cá thể sinh vật tồn tại.
- II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Trong tự nhiên, chỉ có các khí hiếm tồn tại ở dạng đơn nguyên tử bền vững, còn nguyên tử của các nguyên tố khác thường có xu hướng kết hợp với nhau bằng các liên kết hóa học. Các liên kết hóa học được hình thành như thế nào? Câu 18. (1,0 điểm) Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố trong các hợp chất sau: a) Si và O trong hợp chất SiO2 (là thành phần chính của thủy tinh). b) Na và Cl trong hợp chất NaCl (muối ăn). (Biết khối lượng nguyên tử của Si = 28; O = 16; Na = 23; Cl = 35,5). Câu 19. (1,0 điểm) Nêu tính chất ảnh của một vật qua gương phẳng. Câu 20. (0,5 điểm) Từ phổ là gì? Câu 21. (0,5 điểm) Nêu khái niệm sinh trưởng và phát triển. Câu 22. (1,5 điểm) Quan sát hình ảnh và dựa vào kiến thức đã học em hãy phân biệt các hình thức sinh sản vô tính ở động vật? ….……………………………………………………………………………………………… Câu 23. (1,0 điểm) Vì sao chúng ta cần uống nước nhiều hơn khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh? Tại sao mỗi người cần phải có chế độ dinh dưỡng phù hợp? BÀI LÀM …. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG PTDTNT THCS HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC: 2023-2024 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm HSKT chọn đúng tứ 10-15 câu được 5,0 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 u Đá D A B A C B C A A D C D C D D A p án II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu Đáp án Biểu điểm HSKT Trong tự nhiên nguyên tử của các nguyên tố khác khí hiếm có xu hướng tham gia liên kết hóa học để đạt được lớp electron ngoài cùng giống khí hiếm bằng cách nhường, nhận hay dùng chung các Trả lời được 17 electron. Liên kết hóa học gồm có: 1 ý trở lên (0,5 điểm) - Liên kết ion được hình thành bởi lực hút giữa các 0,25 điểm cho 0,5 điểm ion mang điện tích trái dấu. - Liên kết cộng hóa trị được tạo nên do sự dùng 0,25 điểm chung một hay nhiều cặp electron. a) Khối lượng phân tử của SiO2 là: 28 + 16.2 = 60 (amu). Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất SiO2: 0,5 điểm %Si = 28/60.100% = 46,67% Tính được 1 18 %O =100%−46,67% = 53,33%. câu trở lên (1,0 điểm) b) Khối lượng phân tử NaCl là: 23 + 35,5 = 58,5 cho 1,0 điểm (amu). Phần trăm khối lượng các nguyên tố trong hợp chất 0,5 điểm NaCl là: %Na = 23/58,5.100% = 39,32%; %Cl = 100% − 39,32% = 60,68%. 19 - Ảnh của vật qua gương phẳng là ảnh ảo (không 0,5 điểm Nêu được 1 ý (1,0 điểm) hứng được trên màn chắn). trở lên cho - Độ lớn của ảnh bằng độ lớn của vật, khoảng cách 1,0 điểm từ một điểm của vật đến gương phẳng bằng khoảng
- cách từ ảnh của điểm đó đến gương (ảnh và vật đối 0,5 điểm xứng nhau qua gương). - Hình ảnh các đường mạt sắt xung quanh nam 0,25 điểm Nêu được 1 ý 20 châm gọi là từ phổ. trở lên cho (0,5 điểm) - Từ phổ cho ta một hình ảnh trực quan về từ trường. 0,25 điểm 0,5 điểm - Khái niệm sinh trưởng: Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên Nêu được 1 về số lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn 0,25 điểm 21 khái niệm trở lên. (0,5 điểm) lên cho 0,5 - Khái niệm phát triển: Phát triển bao gồm sinh 0,25 điểm điểm trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Nảy chồi: Chồi được mọc ra từ cơ thể mẹ lớn dần - lên và tách khỏi cơ thể mẹ thành cơ thể mới hoặc 0,5 điểm vẫn dính với cơ thể mẹ thành tập đoàn Nêu được 1 22 Phân mảnh: Mỗi mảnh nhỏ riêng biệt của cơ thể - 0,5 điểm đến 3 được (1,5 điểm) mẹ có thể phát triển thành một cơ thể mới hoàn 1,5 điểm .chỉnh Trinh sản: Tế bào trứng không thụ tinh phát triển - 0,5 điểm thành cơ thể mới - Chúng ta cần uống nhiều nước hơn khi trời nóng hoặc khi vận động mạnh vì khi đó lượng nước thoát ra môi trường nhiều qua hoạt động toát mồ 0,5 điểm hôi. Do vậy, con người cần uống nhiều nước để cân Nêu được 23 bằng lượng nước đã mất đi. một trong 2 ý (1,0 điểm) - Mỗi người cần phải có chế độ dinh dưỡng phù 1,0 điểm 0,5 điểm hợp: Tại vì nhu cầu dinh dưỡng của mỗi người là khác nhau tuỳ thuộc vào độ tuổi, giới tính, trạng thái sinh lí, … .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn