intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:26

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Lợi, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN, ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 31) - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 12 câu, thông hiểu 4 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Điểm số MỨC Tổng số Chủ đề câu ĐỘ Nhận biết Vận dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc nghiệm Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4.Sơ 1 0,25đ lược về (0,25đ) bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
  2. học (3 tiết sau) 5. Phân tử; đơn 2 0,5đ chất; (0,5đ) hợp chất 6. Giới thiệu về liên kết 1 hoá học 1đ (ion, (1đ) cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 1 1 0.75đ thức hoá (0,25đ) (0.5đ) học 16. Sự 1 phản xạ 0 1 0,25đ ánh sáng (0,25đ) 17. Ảnh 1 1 1 1 2 1,0đ của vật (0,25đ) (0,25đ) (0.5đ) tạo bởi
  3. gương phẳng 18. Nam 1 1 1 1 0,75đ châm (0,25đ) (0.5đ) 19. Từ 1 1 0 0,5đ trường (0.5đ) 31. Trao đổi nước và chất 1 dinh 1 1,0 (1,0) dưỡng ở động vật 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm 4 4 1,0 ứng ở (1,0) sinh vật
  4. và tập tính ở động vật 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 36. Khái quát về sinh 1 1 trưởng 1 1,25 và phát (1,0) (0,25) triển ở 1 sinh vật 37. Ứng 1 1 1 1 1,25 dụng (0,25) (1,0) sinh
  5. trưởng và phát triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật 39. Sinh sản vô 2 tính ở 2 0,5 (0,5) sinh vật Số câu Điểm số
  6. Tổng số 4,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm b) Bản đặc tả
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố lược về bảng hoá học. 1 C9 tuần hoàn – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. các nguyên Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết tử; đơn chất; C10 Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 hợp chất C11 Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. bậc thấp
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí kết hoá học hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, (ion, cộng H2O, CO2, N2,….). hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất C20 cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách trị; công viết công thức hoá học. thức hoá học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản 1 C12 thông dụng. Vận dụng – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công C21 bậc thấp
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm bậc cao (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Bài 16. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc 1 C13 phản xạ ánh tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C14 của vật tạo bởi gương Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. C22 phẳng Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 1 C16 châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. C23 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu - Mô tả được định hướng của kim nam châm trên một đường sức từ 1 C24 C16 - Mô tả được chiều của đường sức từ của thanh nam châm thẳng
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước ở đổi nước và động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) mô dưỡng ở động tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá ở động vật. vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng C19 ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) Thực hành: hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. 4 C1, ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 2, 3, vật và tập – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. 4 tính ở động – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng dụng hiện trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) hành: cảm ứng ở sinh Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số vật tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. C17 quát về sinh trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C7 phát triển ở sinh vật – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển 1 C8 dụng sinh của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn phát triển ở (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính sinh vật và thực tiễn thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải C18 thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một số hành: Quan
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL (Số (Số câu) (Số ý) câu) sát, mô tả sự thực vật, động vật. sinh trưởng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. và phát triển ở một số sinh vật Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 2 C5, sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. 6 sinh vật – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên HS……………………….. MÔN: KHTN – LỚP: 7 Lớp: ……. Thời gian làm bài: 60 phút I. Trắc nghiệm (4đ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất.
  15. Câu 1: Cảm ứng ở sinh vật là A. khả năng cơ thể sinh vật phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. B. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. C. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và biến đổi thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. D. khả năng cơ thể sinh vật tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển. Câu 2: Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là? A. Cảm ứng giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. Cảm ứng giúp sinh vật thích ứng với những thay đổi của môi trường để tồn tại và phát triển. C. Giúp động vật có tư duy và nhận thức học tập. D. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển. Câu 3: Tập tính là A. chuỗi phản ứng của động vật nhằm biến đổi kích thích của môi trường. B. chuỗi phản ứng của động vật nhằm trả lời kích thích của môi trường. C. chuỗi phản ứng của động vật nhằm phát tán kích thích của môi trường. D. chuỗi phản ứng của động vật nhằm điều tiết kích thích của môi trường. Câu 4: Vai trò của tập tính là? A. Tập tính giúp dộng vậ phản ứng lại với các kích thích của môi trường B. Tập tính giúp động vật phát triển C. Tập tính giúp động vật thích ứng với môi trường sống để tồn tại và phát triển D. Tập tính giúp động vật chống lại các kích thích của môi trường Câu 5: Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt. B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật. C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. hình thức sinh sản có nhiều hơn một cá thể tham gia. Câu 6: Trong thực tiễn, cây ăn quả lâu năm thường được nhân giống bằng phương pháp chiết cành vì
  16. A. dễ trồng và tốn ít công chăm sóc. B. dễ nhân giống, nhanh và nhiều. C. để tránh sâu, bệnh gây hại. D. giúp rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả. Câu 7: Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình trong cơ thể sống có mối quan hệ mật thiết với nhau như thế nào? A. Sinh trưởng tạo tiền đề cho phát triển, phát triển sẽ thúc đẩy sinh trưởng. B. Phát triển tạo tiền đề cho sinh trưởng, làm nền tảng cho phát triển. C. Sinh trưởng và phát triển là hai quá trình độc lập, không liên quan đến nhau. D. Sinh trưởng và phát triển mâu thuẫn với nhau. Câu 8: Ở chim, việc ấp trứng có tác dụng A. bảo vệ trứng không bị kẻ thù lấy đi. B. tăng mối quan hệ giữa bố, mẹ và con. C. tạo nhiệt độ thích hợp trong thời gian nhất định giúp hợp tử phát triển. D. tăng tỉ lệ sống của trứng đã thụ tinh. Câu 9. Ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn cho biết. A. Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố ,khối lượng nguyên tử, tên phi kim. B. Số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, kí hiệu hóa học, khối lượng nguyên tử của nguyên tố đó. C. Khối lượng nguyên tử, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố, tên kim loại. D. Khối lượng nguyên tử, số hiệu nguyên tử, tên nguyên tố. Câu 10: Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. Từ 2 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố. C. Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố. Câu 11. Khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị nào A. Gam. B. Kilogam. C. Gam hoặc kilogam. D. Đơn vị amu. Câu 12. Một phân tử của hợp chất carbon dioxide chứa một nguyên tử carbon và hai nguyên tử oxygen. Công thức hóa học của hợp chất carbon dioxide là A. CO2. B. CO2 C. CO2 D. Co2 Câu 13: Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B.Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C.Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương
  17. Câu 14: Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. Bằng vật. B. Lớn hơn vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn Câu 15: Vật liệu bị nam châm hút được gọi là gì? A. La bàn B. Nam châm C. Kim nam châm D. Vật liệu từ Câu 16: Ở bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ là A. những đường thẳng đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. B. những đường thẳng đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. C. những đường cong đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. D. những đường cong đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. II. Tự luận (6đ) Câu 17. (1,0 điểm) Em hãy trình bày khái niệm sinh trưởng. Cho ví dụ. Câu 18. (1,0 điểm) Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào có hiệu quả nhất? Vì sao? Câu 19. (1,0 điểm) Trong bữa ăn trưa, mẹ Hùng chuẩn bị rất nhiều món ăn ngon nhưng Hùng chỉ ăn một món yêu thích. Mẹ khuyên Hùng nên ăn đa dạng các loại thức ăn, không nên chỉ ăn một món như thế sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe. Sau khi nghe mẹ khuyên, Hùng rất thắc mắc? Em hãy giúp Hùng giải thích? Câu 20: (1 điểm)Vận dụng khái niệm liên kết hóa học hãy giải thích vì sao trong tự nhiên, muối ăn ở trạng thái rắn, khó nóng chảy, khó bay hơi, còn đường ăn ở thể rắn dễ nóng chảy và nước ở thể lỏng dễ bay hơi? Câu 21:(0.5 điểm) Bột vôi sống có nhiều ứng dụng quan trọng như: khử chua đất trồng trọt, khử trùng, diệt nấm, … Thành phần chính của bột vôi sống là CaO. Xác định phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất trên? (Biết Ca = 40; O = 16) Câu 22: Vẽ ảnh A’B’ của vật AB đặt trước gương phẳng (Hình vẽ) Câu 23. a. Nam châm sau sẽ hút sắt mạnh nhất ở vị trí nào?
  18. b. Nếu đưa một đinh sắt vào vị trí 3 thì hiện tượng sẽ xảy ra như thế nào? Câu 24: Đặt một kim nam châm nhỏ trên một đường sức và quan sát kim nam châm định hướng trên đường sức từ. a. Có nhận xét gì về sự định hướng của kim nam châm khi di chuyển trên đường sức từ? b. Vẽ một đường sức từ của thanh nam châm và dùng mũi tên chỉ chiều của đường sức từ đó.
  19. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII MÔN KHTN 7 NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM (4đ) Mỗi đáp án đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án D B B C C D A C B D D A B A D C B. TỰ LUẬN (6đ) Câu Đáp án Biểu điểm 17 – Sinh trưởng là sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về số 0,5đ lượng và kích thước tế bào, nhờ đó cơ thể lớn lên. Ví dụ: Sau 1 năm, một em học sinh lớp 1 cao thêm 10 cm; sự tăng kích thước lá của 0,5đ cây;… 18 - Tiêu diệt muỗi vào giai đoạn ấu trùng là hiệu quả nhất. Vì giai đoạn này là giai đoạn 1đ chúng sống phụ thuộc vào nước → dễ tác động nhất. 19 Chúng ta nên ăn đa dạng các loại thức ăn mà không nên chỉ ăn một loại thức ăn vì: - Nếu chúng ta ăn nhiều sẽ dẫn đến tình trạng thừa chất gây nên nhiều căn bệnh như béo phì, sâu răng, thừa cân. 0,5đ - Gây ra tổn thương xương khớp, tăng nguy cơ mắc các bệnh về tim mạch. 0,5đ 20 - Muối ăn là hợp chất ion nên là chất rắn ở điều kiện thường, khó bay hơi, khó nóng 0,5đ chảy. - Đường ăn và nước là hợp chất cộng hóa trị nên ở thể rắn, dễ nóng chảy và nước ở 0,5đ thể lỏng sẽ dễ bay hơi do các chất cộng hóa trị thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp. 21 - Khối lượng phân tử của CaO = 40 + 16 = 56 (amu) 0,25đ - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong hợp chất là:
  20. % m Ca = 40/56 x 100% = 71.43 % 0,25đ % m O = 16/56 x 100% = 28.57 % 22 0,5đ Nếu thiếu kí hiệu bằng nhau, vuông góc… trừ 0,25đ cho toàn bài. 23 a. Hút mạnh nhất ở vị trí 1N và 1S 0,25đ b. Đưa đinh sắt vào vị trí 3 sẽ không có hiện tượng gì (Tại vị trí 3 nam châm không 0,25đ hút sắt) 24 a. Khi kim nam châm khi di chuyển trên đường sức từ, nó luôn có hướng sao cho 0,25đ cực S (N) của kim nam châm hướng về cực N (S) của nam châm thẳng. 0,25đ b. Vẽ hình và biểu diễn đúng Trường THCS Lê Lợi KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên MÔN: KHTN – LỚP: 7 HS………………… Thời gian làm bài: 60 phút …….. Lớp: ……. Điểm Chữ ký giám khảo Chữ ký của giám thị Số TT
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2