intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:27

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Thị Hồng Gấm, Tiên Phước

  1. KHUNG MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP: 7 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 32), khi kết thúc nội dung bài 40. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết 16 câu, thông hiểu 0 câu, vận dụng 0 câu. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Đơn vị Chủ đề kiến Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thức Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 4. Sơ lược về bảng tuần NT - 1 hoàn các 1 0,25 BTH (0,25) nguyên tố hoá học (3 tiết sau) Phân tử - 5. Phân Liên kết tử; đơn 1 1 0,25 hóa học chất; (0,25) hợp chất 6. Giới 2 1 1 2 1,5 thiệu về (0,5) (1.0) liên kết hoá học
  2. (ion, cộng hoá trị) 7. Hoá trị; công 1 1 0,5 thức hoá (0,5) học Ánh 16. Sự 2 sáng phản xạ 2 0,5 (0,5) ánh sáng 17, Ảnh của vật 1 tạo bởi 1 0,25 (0,25) gương phẳng 18. Nam 1 1 1 1 0,75 châm (0,25 (0,5 19. Từ 1 1 0,5 trường (0,5 Từ 20. Chế tạo nam 1 châm 1 0,5 (0,5 điện đơn giản Cảm ứng 33. Cảm 1 ứng ở sinh vật 1 0,25 và tập (0,25) tính ở động vật 34. Vận 1 1 1.0 dụng (1,0) hiện tượng cảm ứng
  3. ở sinh vật vào thực tiễn. 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật Sinh 36. Khái 2 trưởng quát về và phát sinh 2 triển trưởng 0,5 (0,5) và phát triển ở sinh vật 37. Ứng dụng sinh trưởng 1 và phát 1 1.0 (1.0) triển ở sinh vật và thực tiễn 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự sinh trưởng và phát triển ở một số
  4. sinh vật 39. Sinh sản vô 2 1 1 2 1.5 tính ở (0,5) (1.0) Sinh sản sinh vật ở sinh 40. Sinh 3 vật sản hữu 3 0,75 tính ở (0,75) sinh vật Số câu 16 4 3 1 0 8 16 24 Điểm số 4,0 3,0 2,0 1,0 0 6 4,0 10 Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 10 điểm điểm b) Bảng đặc tả
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ lược về Nhận 1 C1 bảng tuần hoàn các biết nguyên tố hoá học – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết)
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Bài 5. Phân tử; Nhận 1 C2 đơn chất; hợp chất biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng – Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu bậc thấp - Giải thích được khoảng cách giữa các phân tử ở các phân tử ở các trạng thái khác nhau Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Bài 6. Giới thiệu Nhận – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số nguyên 2 C3,C4 về liên kết hoá học biết tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung (ion, cộng hoá trị) electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá C hiểu trị. Bài 7. Hoá trị; Nhận – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết công công thức hoá học biết thức hoá học. – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông C hiểu dụng.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá dụng học của hợp chất. bậc thấp Vận – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) dụng nguyên tố và khối lượng phân tử. bậc cao Bài 16. Sự phản xạ Nhận - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, 2 C13,14 ánh sáng biết góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. hiểu
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. dụng - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. bậc thấp - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản Vận dụng bậc cao Bài 17, Ảnh của Nhận - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C15 vật tạo bởi gương biết phẳng Vận - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. dụng bậc thấp
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh bậc cao sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam châm Nhận biết 1 C16 - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. hiểu - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. C
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ trường Nhận - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn mang biết dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu Vận - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. C dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: thấp + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí.
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Bài 20. Chế tạo Vận - Chế tạo được nam châm điện đơn giản và làm thay đổi được từ trường của C nam châm điện dụng nó bằng thay đổi dòng điện. đơn giản thấp Vận - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như dụng xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) cao Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm ứng ở Nhận – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. sinh vật và tập tính biết – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp tính bẩm sinh, 1 C5 ở động vật thế nào là tập tính học tập. – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật.
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động dụng vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận dụng Vận – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện tượng C hiện tượng cảm dụng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). ứng ở sinh vật vào cao thực tiễn Bài 35: Thực hành: Thông – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực vật cảm ứng ở sinh vật hiểu (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập dụng tính của động vật. cao
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Bài 36. Khái quát Nhận Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật, mô phân sinh. 2 C 6,C7 về sinh trưởng và biết phát triển ở sinh vật Thông - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. hiểu – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng dụng Thông - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của C sinh trưởng và hiểu sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). phát triển ở sinh - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực tiễn (ví vật và thực tiễn dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường).
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật giải dụng thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh sản Nhận - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 2 C8,C9 vô tính ở sinh vật biết - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh hiểu dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN T TN (Số câu) ( (Số câu) Vận - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống C dụng vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh sản Nhận – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 3 C10,C11,C12 hữu tính ở sinh vật biết – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. - Nhận biết được hoa đơn tình và hoa lưỡng lính. Lấy ví dụ minh họa Thông – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. hiểu – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. dụng Trường THCS Lê Thị KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 Hồng Gấm MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP: 7
  17. Điểm Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Vật lý Hóa - Tổng Nhận xét của giáo viên: Sinh I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh vào ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau đây: Câu 1. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử có: A. số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. B. số lớp electron bằng nhau. C. điện tích hạt nhân bằng nhau. D. số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 2. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. 1 B. 2 C.3 D. 4 Câu 3. Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử khí hiếm (trừ He) là A. 1. B. 3. C. 5. D. 8. Câu 4. Khi hình thành phân tử MgO, nguyên tử Mg A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron. C. nhường 2 electron. D. nhận 2 electron. Câu 5. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích A. từ môi trường. B. từ môi trường ngoài cơ thể. C. từ môi trường trong cơ thể. D. từ các sinh vật khác. Câu 6. Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình: A. tăng chiều dài cơ thể B. tăng về chiều ngang cơ thể C.tăng về khối lượng cơ thể D. tăng về khối lượng và kích thước cơ thể Câu 7. Mô phân sinh là A. nhóm tế baò có khả năng phân chia B. nhóm tế bào không có khả năng phân chia C. nhóm tế bào màu xanh D. nhóm tế bào màu xám Câu 8. Trong các phương pháp sau, phương pháp nhân giống vô tính nào có hiệu quả nhất hiện nay? A. Gieo từ hạt. B. Chiết cành C. Nuôi cấy mô. D. Giâm cành. Câu 9. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được tạo ra: A. Từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng của cây. B. Chỉ từ rễ của cây. C. Chỉ từ một phần thân của cây. D. Chỉ từ lá của cây. Câu 10. Trong sinh sản hữu tính cơ thể mới sinh ra từ A. giao tử. B. hợp tử. C.bào tử. D. phôi. Câu 11. Trong các loài hoa dưới đây, loài hoa đơn tính là? A. Hoa ly. B. Hoa mướp. C.Hoa đào. D. Hoa phượng Câu 12. Thụ phấn là quá trình: A. Vận chuyển hạt từ nhị đến đầu nhụy. B. Hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng C.Vận chuyển hạt phấn từ nhụy đến đầu nhụy. D. Hợp nhất giữa nhị và nhụy
  18. Câu 13: Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C. Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương Câu 14: Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám. C. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng. D. ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề cong và nhám. Câu 15: Độ lớn của ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. Lớn hơn vật. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn vật. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn. Câu 16. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên và khác tên đều hút nhau. B. Các cực cùng tên và khác tên đều đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau, khác tên hút nhau. D. Các cực cùng tên hút nhau, khác tên đẩy nhau II. Tự luận: (6,0 điểm) Câu 17. (1,0 điểm) Hãy giải thích các câu sau dựa trên tính chất của liên kết (ion hay cộng hoá trị) giữa các nguyên tử trong phân tử các chất. a. Vì sao ammonia là chất khí ở điều kiện thường? b. So sánh nhiệt độ nóng chảy của sodium chloride (NaCl) và iodine ( I2). Giải thích. Câu 18. (0,5 điểm) Viết công thức hoá học của các chất sau: a. Sulfuric acid biết một phân tử chứa 2 nguyên tử hydrogen, 1 nguyên tử sulfur và 4 nguyên tử oxygen. b. Sodium carbonate biết một phân tử chứa 2 nguyên tử sodium, 1 nguyên tử carbon và 3 nguyên tử oxygen. Câu 19 (1.0 điểm) . a. Cho các loài cây sau: Cây cam, cây rau má, cây bưởi, cây rau lang. Hãy đề xuất phương pháp nhân giống vô tính thích hợp với các loại cây trên. b. Nêu quy trình thực hiện của phương pháp giâm cành. Câu 20. (1,0 điểm) Nêu 4 biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển ở thực vật và tác dụng của từng biện pháp. Câu 21. (1,0 điểm) Thanh long có mùa thu hoạch từ tháng 4 tới tháng 10. Tuy nhiên hiện nay có thể điều khiển thanh long ra hoa sớm hơn khoảng 1 – 1,5 tháng bằng cách thắp đèn. Khi tiến hành thực nghiệm về việc xử lý ra hoa trái vụ cho cây thanh long bằng phương pháp thắp đèn điện bóng tròn ta thu được bảng số liệu sau: Loại bóng đèn 60W 100W 200W Thời gian xử lý 15–20 đêm liên tục 15–20 đêm liên tục 15–20 đêm liên tục Số hoa đậu trái 5 hoa/ trụ/ lứa 13,3 hoa/ trụ/ lứa 15 hoa/ trụ/ lứa Qua bảng trên hãy cho biết: a. Cơ sở của việc dùng bóng đèn để kích thích thanh long ra hoa sớm? b. Dùng loại bóng nào trong thí nghiệm cho kết quả đậu trái tốt nhất? Loại bóng nào cho hiệu quả kinh tế cao nhất ? Câu 22. (0,5 điểm). Mô tả được cấu tạo của của la bàn. Câu 23: (0,5 điểm). Xác định chiều đường sức từ của một nam châm thẳng trong Hình 19.5.
  19. Câu 24. (0,5 điểm). Làm thế nào để thay đổi từ trường của nam châm điện ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP: 7 I. Trắc nghiệm: Đúng mỗi câu được 0,25 điểm.
  20. Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B A D C A D A C Câu hỏi 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B B A B A B C II. Tự luận: Biểu Câu Đáp án điểm - Ammonia là chất khí ở điều kiện thường: Vì ammonia là hợp chất cộng hoá trị ( liên kết giữa N và H trong NH3 là liên kết cộng hoá trị), có nhiệt độ sôi 0,5 đ 17 thấp nên là chất khí ở nhiệt độ phòng. (1.0 - Nhiệt độ nóng chảy của sodium chloride (NaCl) cao hơn iodine ( I2). Giải điểm) 0,5 đ thích: Do hợp chất sodium chloride (NaCl) là hợp chất ion nên khó nóng chảy còn iodine là hợp chất cộng hoá trị nên có nhiệt độ nóng chảy thấp. Công thức hoá học của: 18 0,25 đ a. Sulfuric acid: H2SO4 (0,5 0,25 điểm) b. Sodium carbonate: Na2CO3 Đề xuất phương pháp nhân giống vô tính thích hợp với các loại cây: 0,25 đ - Giâm cành: Cây rau má, cây rau lang 0,25 đ 19 - Chiết cành: Cây cam, cây bưởi (1.0 Quy trình giâm cành điểm) - Chọn cành và cắt đoạn cành dâm. 0,25 đ - Cắm đoạn cành xuống đất ẩm hoặc giá thể. 0,25 đ - Khi đoạn cành đã ra rễ, đem trồng. 20 Nêu 4 biện pháp điều khiển sinh trưởng, phát triển ở thực vật và tác dụng của 0,5 đ (1.0 từng biện pháp. điểm) Biện pháp Tác dụng của biện pháp - Chiếu sáng nhân tạo - Đảm bảo đủ điều kiện áng sáng 0,5 đ cho cây quang hợp. -Ủ rơm chống rét - Giữ nhiệt cho cây hạn chế gió - Bón phân lạnh - Tưới nước hợp lí -Tăng dinh dưỡng cho cây trồng. HS có thể nêu biện pháp khác - Giúp cây trồng sinh trưởng và phát triển.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2