Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Phú Ninh
- Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra cuối kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 A. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 34), khi kết thúc nội dung bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết. - Phần tự luận: 6,0 điểm (Thông hiểu: 3,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự nghiệ luậ nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận m n m 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (3 tiết sau) 2 1 5. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 2 1,0đ (0,5đ) (0,5) 6. Giới thiệu về liên kết hoá học 1 1 0,25đ (ion, cộng hoá trị) (0,25đ) 1 1 7. Hoá trị; công thức hoá học 1 1 1,25đ (0,25) (1đ) 2 1 Bài 18. Nam châm 1 2 1,5 (0,5) (1,0) Bài 19. Từ trường 2 1 1 2 1,0
- (0,5) 0,5) 31. Trao đổi nước và chất dinh dưỡng ở động vật 32. Thực hành: Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước 33. Cảm ứng ở sinh vật và tập tính ở 1 1 0,25 động vật (0,25) 34. Vận dụng hiện tượng cảm ứng ở 1 1 0,25 sinh vật vào thực tiễn. (0,25) 1 1 35. Thực hành: Cảm ứng ở sinh vật 0,25 (0,25) 36. Khái quát về sinh trưởng và phát 1 1 0,25 triển ở sinh vật (0,25) 1 37. Ứng dụng sinh trưởng và phát 1 1 1 1,25 triển ở sinh vật và thực tiễn (0,25) (1,0) 38. Thực hành: Quan sát, mô tả sự 1/2 sinh trưởng và phát triển ở một số 1/2 1,0 (1,0) sinh vật 2 1/2 2 39. Sinh sản vô tính ở sinh vật 1/2 1,5 (0,5) (1,0) 1 1 40. Sinh sản hữu tính ở sinh vật 0,25 (0,25) 41. Một số yếu tố ảnh hưởng và 2 điều hòa, điều khiển sinh sản ở sinh 0,5 vật
- Số câu 0 16 3 0 2 0 1 0 6 16 10,00 Điểm số 0 4,0 3,0 0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm B. Bản đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố lược về bảng hoá học. tuần hoàn - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. các nguyên Thông hiểu - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố hoá học tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C1 tử; đơn chất; C2
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) hợp chất Thông hiểu Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Vận dụng 1 C18 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. bậc thấp Nhận biết Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. Bài 6. Giới Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 1 C17 C3 thiệu về liên nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên kết hoá học tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí (ion, cộng hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, hoá trị) H2O, CO2, N2,….). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Thông hiểu - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách 1 C4 trị; công viết công thức hoá học. thức hoá học - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông hiểu - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Vận dụng - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công 1 C17 bậc thấp thức hoá học của hợp chất. Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm bậc cao (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 2 C5; châm - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. C6 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. 1 C20 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn 2 C7; trường mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác C8 dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. Vận dụng + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; 1 C19 + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). +Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. + Biểu diễn các đường sức từ. Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước đổi nước và ở động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện tử) dưỡng ở mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu động vật. hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng cao lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và lá Thực hành: thoát hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết) Bài 33. Cảm Nhận biết - Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh - Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; 1 C9 vật và tập - Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động - Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật Vận dụng - Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). - Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng - Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện dụng hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Biết Nêu được các bước làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở thực 1 C10 hành: cảm vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). ứng ở sinh Thông hiểu - Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở vật thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc). Vận dụng Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một cao số tập tính của động vật.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2 C11, quát về sinh C12 trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 C20a phát triển ở - Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm sinh vật và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. - Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dụng sinh triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). trưởng và Vận dụng - phân tích được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong thực phát triển ở tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng sử dụng sinh vật và chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). thực tiễn Vận dụng - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh vật 1 C20b cao giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Thực Vận dụng - Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở một hành số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 3 C13, sản vô tính ở - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. C14,
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) sinh vật - Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. C15 Thông hiểu - Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh 1 C21 sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. - Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết - Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. 1 C16 sản hữu tính - Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. ở sinh vật Thông hiểu - Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. - Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. - Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một Nhận biết - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh số yếu tố ảnh sản ở sinh vật. hưởng và
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) điều hòa, Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn cho điều khiển cây. sinh sản ở Vận dụng Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn sinh vật cao đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ Vận dụng Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế thể sinh vật cao bào - cơ thể - môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động sống: là một thể trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng - sinh trưởng, phát triển - cảm thống nhất ứng - sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất.
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ...... MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1: Đơn chất là chất được tạo nên từ A. 1 nguyên tố hóa học B. hai nguyên tố hóa học trở lên. C. hai nguyên tố kim loại có trong tự nhiên. D. hai nguyên tố phi kim có trong tự nhiên. Câu 2: Hạt đại diện cho chất là A. nguyên tử B. phân tử C. electron D. proton Câu 3: Liên kết cộng hóa trị được hình thành do A. lực hút giữa các hạt mang điện. B. sự dùng chung một hay nhiều cặp electron . C. các nguyên tử nhường electron D. các nguyên tử nhận electron Câu 4: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng cho khí Carbon dioxide , biết trong phân tử có chứa 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O. A. 2CO B. C2O C. CO. D. CO2 Câu 5. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. B. Ở phần giữa của thanh. C. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. D. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. Câu 6. Vì sao có thể nói rằng Trái Đất giống như một thanh nam châm khổng lồ? A. Vì mỗi cực của một thanh nam châm để tự do luôn hướng về một cực của Trái Đất. B. Vì Trái Đất hút tất cả các vật về phía nó. C. Vì Trái Đất hút các vật bằng sắt về phía nó. D. Vì Trái Đất hút các thanh nam châm về phía nó. Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào?
- A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng Bắc Cực. C. Chỉ ở vùng Nam Cực. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. Câu 8. Lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt tại vị trí nào trên hình là mạnh nhất? A. Vị trí 4. B. Vị trí 3. C. Vị trí 2. D. Vị trí 1 Câu 9. Vào mùa đông, chim én thường bay về phương nam để tránh rét. Đây là ví dụ về tập tính nào ở loài chim én? A. Tập tính di cư. B. Tập tính bắt mồi. C. Tập tính sinh sản. D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ. Câu 10. Ở sinh vật, sinh trưởng là gì? A. Là sự tăng lên về khối lượng của cơ thể do số lượng tế bào tăng lên. B. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào. C. Gồm các quá trình liên quan với nhau: phát triển, phân hóa hình thái cơ quan cơ thể. D. Gồm các quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể. Câu 11. Cho hình ảnh minh họa thí nghiệm về tính hướng sáng của cây: a b c 1. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton rồi để ngoài sáng tự nhiên (như Hình b). 2. Gieo hạt, chăm sóc cho đến khi hạt nảy mầm (như Hình a). 3. Sau 3-5 ngày, nhấc hộp carton ra, quan sát hình dạng cây (như Hình c). Thứ tự đúng để tiến hành các bước thí nghiệm trên là
- A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 12. Các yếu tố chủ yếu của môi trường ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là A. nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng. B. nhiệt độ, hormone, ánh sáng, nước. C. nhiệt độ, hormone, nước, ánh sáng. D. nước, nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng. Câu 13. Dựa vào hình ảnh gợi ý, em hãy cho biết loại mô phân sinh nào sau đây khác nhau giữa cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm? A. Mô phân sinh đỉnh chồi bên. B. Mô phân sinh đỉnh rễ. C. Mô phân sinh đỉnh chồi ngọn. D. Mô phân sinh lóng. Câu 14. Sinh sản vô tính ở thực vật gồm các hình thức nào sau đây? A. Nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh. B. Sinh sản sinh dưỡng và phân mảnh. C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. D. Nảy chồi, sinh sản sinh dưỡng, sinh sản bằng bào tử. Câu 15. Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản nảy chồi? A. Bò. B. San hô. C. Cá chép. D. Chim bồ câu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là SAI? A. Sinh sản vô tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản hữu tính. B. Sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô tính. C. Sinh sản hữu tính có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. Sinh sản vô tính không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17( 1điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất Na2CO3
- Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất có công thức hóa học sau: a. (NH4)2SO4. b. P2O5. ( Cho biết: Na= 23; C=12; O= 16; N= 14; H= 1; S=32; P= 31) Câu 19. (0,5 điểm) Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C ở hình vẽ bên dưới và dùng mũi tên xác định chiều đường sức từ? Câu 20. (1,0 điểm) Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên có ghi chữ S, nửa kia màu đỏ trên có ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của thanh nam châm này? Câu 21. (2,0 điểm) Quan sát tranh vòng đời của các loài sau: a. Trình bày các giai đoạn sinh trưởng phát triển của mỗi loài ở hình trên? b. Em hãy nêu các biện pháp hiệu quả để tiêu diệt Muỗi? Câu 22. (1,0 điểm) Sinh sản sinh dưỡng là gì? Lấy ví dụ? HẾT
- TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên: ................................... NĂM HỌC 2023 - 2024 Lớp: ...... MÔN: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể giao đề) MÃ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Chọn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1A, 2B,…) Câu 1: Hợp chất là A. chất được tạo nên từ 1 nguyên tố hóa học. B. chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hóa học trở lên. C. chất được tạo nên từ 2 nguyên tử trở lên. D. chất được tạo nên từ 2 hay nhiều phân tử. Câu 2: Hạt đại diện cho chất là A. Neutron B. Nguyêntử C. Electron D. Phân tử Câu 3: Liên kết cộng ion được hình thành bởi A. lực hút giữa các ion mang điện tích trái dấu. B. sự dùng chung một hay nhiều cặp electron . C. các nguyên tử nhường 1electron D. các nguyên tử nhận 1electron Câu 4: Công thức hoá học nào sau đây viết đúng cho hợp chất Sodium oxide , biết trong phân tử có chứa 2 nguyên tử Na và 1 nguyên tử O. A. 2NaO B. NaO2 C. Na2O D. NaO Câu 5. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Hút các vật bằng sắt. B. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 6. Trái Đất là một nam châm khổng lồ vì A. Kim của la bàn đặt trên mặt đất luôn chỉ theo hướng Bắc - Nam. B. Trái Đất hút mọi vật về phía nó. C. Trái Đất có các cực Bắc và cực Nam. D. Ở Trái Đất có nhiều quặng sắt.
- Câu 7. Từ trường của Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào? A. Chỉ ở vùng Bắc Cực. B. Chỉ ở vùng Nam Cực. C. Ở vùng xích đạo. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực. Câu 8. Trên hình vẽ bên dưới, lực từ tác dụng lên kim nam châm đặt ở điểm nào là mạnh nhất? A. Điểm 1 B. Điểm 2 C. Điểm 3 D. Điểm 4 Câu 9. Ở loài chim công, con trống có bộ lông đuôi rất dài và màu sắc sặc sỡ, vào mùa giao phối chúng xòe đuôi, múa để thu hút chim mái. Đây là ví dụ về tập tính nào ở loài chim này? A. Tập tính di cư. B. Tập tính sinh sản. C. Tập tính kiếm ăn. D. Tập tính bảo vệ lãnh thổ. Câu 10. Ở sinh vật, phát triển là gì? A. Là sự tăng lên về khối lượng của cơ thể do số lượng tế bào tăng lên. B. Gồm các quá trình liên quan với nhau: phát triển, phân hóa hình thái cơ quan cơ thể. C. Là sự tăng lên về kích thước và khối lượng của cơ thể do sự tăng lên về kích thước và khối lượng tế bào. D. Gồm các quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan, cơ thể. Câu 11. Cho hình ảnh minh họa thí nghiệm về tính hướng sáng của cây: a b c 1. Gieo hạt, chăm sóc cho đến khi hạt nảy mầm (như Hình a). 2. Sau 3-5 ngày, nhấc hộp carton ra, quan sát hình dạng cây (như Hình c).
- 3. Úp lên mỗi chậu cây một hộp carton rồi để ngoài sáng tự nhiên (như Hình b). Thứ tự đúng để tiến hành các bước thí nghiệm trên là A. 1->2->3 B. 3->2->1 C. 2->1->3 D. 1->3->2 Câu 12. Các yếu tố chủ yếu của môi trường ngoài ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật là A. nước, ánh sáng, chất dinh dưỡng. B. nước, nhiệt độ, ánh sáng, chất dinh dưỡng. C. ánh sáng, hormone, nước, chất dinh dưỡng. D. nhiệt độ, hormone, chất dinh dưỡng, ánh sáng. Câu 13. Dựa vào hình ảnh gợi ý, em hãy cho biết loại mô phân sinh nào sau đây khác nhau giữa cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm? A. Mô phân sinh bên. B. Mô phân sinh đỉnh rễ. C. Mô phân sinh đỉnh chồi bên. D. Mô phân sinh đỉnh chồi ngọn. Câu 14. Sinh sản vô tính ở Động vật gồm các hình thức nào sau đây? A. Nảy chồi, phân mảnh và trinh sinh. B. Sinh sản sinh dưỡng và phân mảnh. C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bằng bào tử. D. Nảy chồi, sinh sản sinh dưỡng, sinh sản bằng bào tử. Câu 15. Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản nảy chồi? A. Bò. B. Cá rô. C. Thủy tức. D. Chim bồ câu. Câu 16. Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG? A. Sinh sản vô tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản hữu tính. B. Sinh sản vô tính có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. Sinh sản hữu tính có nhiều ưu điểm hơn sinh sản vô tính. D. Sinh sản hữu tính không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
- Câu 17( 1điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất K2SO4 Câu 18. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất có công thức hóa học sau: a. Ca(H2PO4)2. b. Al2O3. (Cho biết: K= 39; S= 32; O= 16; Ca= 40; H= 1; P= 31; Al= 27) Câu 19. (0,5 điểm) Hãy vẽ các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C ở hình vẽ bên dưới và dùng kim nam châm xác định chiều đường sức từ? Câu 20. (1,0 điểm) Có hai thanh nam châm, Thanh nam châm thứ nhất được sơn màu, một nửa màu xanh trên có ghi chữ S, nửa kia màu đỏ trên có ghi chữ N. Thanh nam châm thứ hai không đánh dấu cực. Làm thế nào xác định được các cực của thanh nam châm này? Câu 21. (2,0 điểm) Quan sát tranh vòng đời của các loài sau: a. Trình bày các giai đoạn sinh trưởng phát triển của mỗi loài ở hình trên? b. Em hãy nêu các biện pháp hiệu quả để tiêu diệt Muỗi? Câu 22. (1,0 điểm) Sinh sản sinh dưỡng là gì? Lấy ví dụ? HẾT
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN KHTN 7- NH: 2023-2024 ĐỀ A A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A B B D A A D D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A B C D D C B A B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 6điểm)
- Biểu Câu Đáp án điểm Khối lượng phân tử của hợp chất: Na2CO3 là: 106 amu Thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố trong Na2CO3 là 23.2.100% %Na= 43,396% 106 17 0,25 12.100% (1đ) % C= 11,32% đ 106 %O= 100% - ( 43,396 + 11,32)= 45,28% a) Khối lượng phân tử của (NH4)2SO4: 0,25 18 ( 14+4).2 + 96=132 (amu) đ (0,5đ) b) Khối lượng phân tử của hợp chất P2O5: 0,25 2.31+5.16 = 142 (amu) đ Vẽ đúng 0,25 19 Biểu diễn đúng chiều mũi tên hoặc kim nam châm đ (0,5đ) 0,25 đ - Đưa một đầu thanh nam châm thứ hai lại gần một đầu của thanh nam châm thứ nhất 0,25 (chẳng hạn đầu cực Bắc), đ - Nếu thấy chúng hút nhau thì hai đầu khác tên - Nếu đẩy nhau thì hai đầu cùng tên 0,25 20 - Từ đó xác định được cực từ của nam châm thứ hai. đ (1đ) 0,25 đ 0,25 đ 21 a. Ghi đúng các giai đoạn của 4 loài. 1,0 đ (2đ) b. Nêu từ 4 biện pháp trở lên. 1,0 đ - Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản ở thực vật mà cây con được hình thành từ 0,75 22 các bộ phận của cơ quan sinh dưỡng của cây như rễ thân lá. đ (1đ) - Cho từ 2 ví dụ trở lên. 0,25đ ĐỀ B A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 300 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 68 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 41 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 28 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 60 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 86 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 18 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 16 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn