Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
lượt xem 1
download
‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước
- MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023- 2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN, LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II khi kết thúc tuần 32 - Thời gian làm bài: 60 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, (gồm 16 câu hỏi: nhận biết: 8 câu, thông hiểu: 8 câu), mỗi câu 0,25 điểm; - Phần tự luận: 6,0 điểm gồm 5 câu (Nhận biết: 2,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). a) Khung ma trận MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1. Sơ lược về bảng tuần 1 0,25 hoàn các nguyên tố hoá học.
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 2. Phân tử - Liên 1 2 3 2,25 kết hóa học. 3. Ánh 3 1 1 1 4 2 sáng 4. Từ 1 1 2 0,5 5. Trao đổi nước và chất 1 0,25 dinh dưỡng ở động vật 6. Cảm ứng ở 1 1 sinh vật 7. Sinh 1 1 1 2,25
- MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận biết dụng cao Trắc Trắc Trắc Trắc Trắc Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận Tự luận nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trưởng và phát triển ở sinh vật 8. Sinh sản ở 1 1 1 1,5 sinh vật Số câu 2 8 1 8 2 1 22 Điểm số 2 2 1 2 2 1 10 1,0 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 10 điểm điểm điểm
- b) Bảng đặc tả Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học (15 tiết) Bài 4. Sơ Nhận biết – Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các lược về nguyên tố hoá học. bảng tuần – Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các Thông hiểu – Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C9 nguyên tố tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, hoá học nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học (13 tiết) Bài 5. Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C7, C8 tử; đơn Thông hiểu - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 1 C12 chất; hợp - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. chất Bài 6. Giới Thông hiểu – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 1 C10 thiệu về liên một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị kết hoá học theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng hoá trị. Bài 7. Hoá Nhận biết – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). 1 trị - Công Cách viết và ý nghĩa công thức hoá học thức hoá – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công học thức hoá học. Thông hiểu – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất 1 C11 đơn giản thông dụng. – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. Vận dụng – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Chương 5. Ánh sáng (10 tiết) Bài 16. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 2 C1, C2 phản xạ ánh tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C5 Vận dụng bậc thấp - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17. Ảnh Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 1 C3 của vật tạo Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. bởi gương phẳng. Vận dụng cao - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng. 1 C22 - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Chương 6. Từ (10 tiết) Bài 18. Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm châm. - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ 1 C6 tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau;
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Bài 19. Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc 1 C4 trường. dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng - Vẽ được đường sức từ quanh một thanh nam châm. Bài 20. Chế Vận dụng - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định tạo nam được Trái Đất có từ trường. châm điện - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. đơn giản. Vận dụng cao - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng nam châm điện (như xe thu gom đinh sắt, xe cần cẩu dùng nam châm điện, máy sưởi mini, …) Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) năng lượng ở sinh vật (32 tiết) Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng 1 C15 đổi nước và nước ở động vật (lấy ví dụ ở người); chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu dưỡng ở điện tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn động vật. trong ống tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng thấp Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển Thực hành: nước và lá thoát hơi nước. Chứng minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật (5 tiết)
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật, thế nào là tâp 1 vật và tập tính bẩm sinh, thế nào là tập tính học tập. tính ở động – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. vật. – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng cao – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số dụng hiện hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, tượng cảm trồng trọt). ứng ở sinh vật vào thực tiễn. Bài 35: Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm Thực hành: ứng ở thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp cảm ứng ở xúc). sinh vật. Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật (7 tiết) Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C13 quát về sinh
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. 1 – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Bài 37. Ứng Thông hiểu - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và dụng sinh phát triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh trưởng và dưỡng). phát triển ở - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển sinh vật và trong thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh thực tiễn. vật bằng sử dụng chất kích thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển 1 sinh vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (tiêu diệt muỗi ở giai đoạn ấu trùng, phòng trừ sâu bệnh, chăn nuôi). Bài 38. Vận dụng – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển Thực hành: ở một số thực vật, động vật. Quan sát, - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh mô tả sự trưởng. sinh trưởng và phát
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) triển ở một số sinh vật. Chương 10. Sinh sản ở sinh vật (10 tiết) Bài 39. Sinh Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. 1 14 sản vô tính - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. ở sinh vật. – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực 1 tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. sản hữu – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. tính ở sinh - Nhận biết được hoa đơn tính và hoa lưỡng tính. Lấy ví dụ vật. minh họa Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. 1 – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính.
- Số câu hỏi Câu hỏi TL TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN (Số (Số (Số câu) ý) câu) + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển số yếu tố sinh sản ở sinh vật. ảnh hưởng Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ và điều hòa, phấn cho cây. điều khiển sinh sản ở Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực sinh vật. tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi thể sinh vật trường (tế bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các là một thể hoạt động sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh thống nhất. trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu. * Đối với em Phúc 7/3: thực hiện câu hỏi theo mức độ nhận thức ở nhận biết, thông hiểu và vận dụng.
- c) Đề kiểm tra PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN KHTN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng của mỗi câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc A. tạo bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới. B. tạo bởi tia sáng tới và pháp tuyến tại điểm tới. C. tạo bởi tia sáng tới và mặt gương. D. tạo bởi tia sáng tới và tia phản xạ. Câu 2. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia sáng phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là A. góc phản xạ. B. góc tới. C. góc khúc xạ. D. góc tán xạ. Câu 3. Độ lớn ảnh của vật qua gương phẳng có kích thước như thế nào với vật? A. Lớn hơn. B. Bằng vật. C. Nhỏ hơn. D. Có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn.. Câu 4. Chọn đáp án sai về từ trường Trái Đất.
- A. Trái Đất là một nam châm khổng lồ. B. Ở bên ngoài Trái Đất, đường sức từ trường Trái Đất có chiều đi từ Nam bán cầu đến Bắc bán cầu. C. Cực Bắc địa lí và cực Bắc địa từ không trùng nhau. D. Cực Nam địa lí trùng cực Nam địa từ. Câu 5. Phản xạ khuếch tán là gì? A. Là hiện tượng các tia sáng song song truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ theo một hướng. B. Là hiện tượng các tia sáng song song truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng. C. Là hiện tượng các tia sáng hội tụ truyền đến bề mặt không nhẵn bị phản xạ theo mọi hướng. D. Là hiện tượng các tia sáng phân kỳ truyền đến bề mặt nhẵn bị phản xạ theo một hướng. Câu 6. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện sử dụng la bàn xác định hướng địa lí? (1) Đọc giá trị của góc tạo bởi hướng cần xác định (hưởng trước mặt) so với hướng bắc trên mặt chia độ của la bàn để tìm hướng cần xác định. (2) Đặt la bàn cách xa nam châm và các vật liệu có tính chất từ, để tránh tác động của các vật này lên kim la bàn. (3) Giữ la bàn trong lòng bàn tay hoặc đặt trên một mặt bàn sao cho la bàn nằm ngang trước mặt. Sau đó xoay vỏ của la bàn sao cho đầu kim màu đỏ chỉ hướng Bắc trùng khít với vạch chữ N trên la bàn. A. (1) – (2) – (3). B. (2) – (1) – (3). C. (2) – (3) – (1). D. (1) - (3) - (2). Câu 7. Đơn chất là những chất được tạo nên từ bao nhiêu nguyên tố hóa học? A. Từ 2 nguyên tố. B. Từ 3 nguyên tố. C. Từ 4 nguyên tố trở lên. D. Từ 1 nguyên tố. Câu 8. Phân tử A. là hạt đại diện cho chất gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất. B. là hạt vô cùng nhỏ bé và trung hòa về điện. C. gồm tập hợp các nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân D. do một loại nguyên tố hóa học tạo nên Câu 9. Có bao nhiêu nguyên tố phi kim trong số các nguyên tố sau: Na, Cl, Fe, K, Kr, Mg, Ba, C, N, S, Ar? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5
- Câu 10. Trong phân tử oxygen (O2), khi hai nguyên tử oxygen liên kết với nhau, chúng A. góp chung proton. B. chuyển electron từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. C. chuyển proton từ nguyên tử này sang nguyên tử kia. D. góp chung electron. Câu 11. Đơn chất nitrogen bao gồm các phân tử chứa hai nguyên tử nitrogen. Công thức hoá học của đơn chất nitrogen là A. N. B. N2. C. N2. D. N2. Câu 12. Khối lượng phân tử theo đơn vị amu của phân tử ZnO là A. 81. B. 80. C. 73. D. 72. Câu 13. Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng về chiều cao của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. B. quá trình tăng về kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. C. quá trình tăng về chiều cao và kích thước của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. D. quá trình tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể do tăng số lượng và kích thước của tế bào, làm cơ thể lớn lên. Câu 14. Trong sinh sản sinh dưỡng ở thực vật, cây mới được hình thành A. từ một phần cơ quan sinh dưỡng của cây. B. chỉ từ rễ của cây. C. chỉ từ một phần thân của cây. D. chỉ từ lá của cây. Câu 15. Trung bình mỗi ngày một người nặng 50 kg cần khoảng bao nhiều nước? A. 2,5 lít. B. 2 lít. C. 1,5 lít. D. 1 lít. Câu 16. Trong nhóm các động vật dưới đây, nhóm động vật nào đẻ trứng? A. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, con mèo, ếch đồng, trai sông. B. Thằn lằn, rắn, chim cánh cụt, ếch đồng, trai sông. C. Thú mỏ vịt, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông. D. Tinh tinh, chim cánh cụt, thằn lằn, ếch đồng, trai sông. II. TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 17. (1 điểm) Tại sao khi ghép cành phải buộc chặt cành ghép vào gốc ghép? Câu 18. (1 điểm) Nêu ý nghĩa của công thức hóa học sau: Ba(HSO4)2.
- Câu 19. (1 điểm) Tập tính là gì? Nêu 4 tập tính phổ biến ở động vật? Câu 20. (1 điểm) Lựa chọn tên loại mô phân sinh phù hợp thay thế cho các vị trí đánh số trong hình 36? Câu 21. (1 điểm) Vận dụng những hiểu biết về vòng đời của sâu hại, đề xuất biện pháp phòng ngừa và diệt trừ sâu hại để bảo vệ mùa màng? Lấy ví dụ một loài cụ thể? Câu 22. (1 điểm) Dựa vào tính chất đối xứng của ảnh và vật qua gương phẳng, hãy dựng ảnh A’B’ của vật AB qua gương phẳng?
- ------------------------------------------HẾT-------------------------------------------
- d) Hướng dẫn chấm I. Trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B D B C D A C D C A D A B C II. Tự luận Câu Đáp án Điểm (đ) Câu 17 Khi ghép cành phải buộc chặt cành ghép vào gốc ghép vì: + Buộc chặt cành ghép vào gốc ghép để mô dẫn (mạch gỗ và 0,5 đ mạch rây) của cành ghép và gốc ghép dễ nối liền với nhau. + Đảm bảo thông suốt cho dòng nước. 0,25 đ +Chất dinh dưỡng đi từ gốc ghép đến cành ghép một cách dễ 0,25 đ dàng. Câu 18 Ý nghĩa - Hợp chất Ba(HSO4)2 được tạo thành từ 4 nguyên tố là: Ba, 0,5 đ H, S, O. - Trong phân tử Ba(HSO4)2 có 1 nguyên tử Ba, 2 nguyên tử 0,25 đ H, 2 nguyên tử S và 8 nguyên tử O. - Phân tử khối của Ba Ba(HSO4)2 là 0,25 đ 137 +1* 2 + 32*2 + 16*8 = 331 amu Câu 19 - Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích 0,5 đ thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể,
- đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. - Một số tập tính phổ biến ở động vật như: tập tính bảo vệ 0,5 đ lãnh thổ, tập tính săn mồi, tập tính di cư, tập tính sống bầy đàn, tập tính bảo vệ và chăm sóc con non,… Câu 20 1- Mô phân sinh đỉnh 0,25 đ 2- Mô phân sinh bên 0,5 đ 3- Mô phân sinh đỉnh 0,25 đ Câu 21 - Để phòng ngừa và tiêu diệt sâu hại, cần tìm hiểu vòng đời 0,75 đ của sâu hại; có các biện pháp phù hợp để tiêu diệt một giai đoạn trong vòng đời của chúng (tốt nhất là giai đoạn trứng hoặc ấu trùng); đánh giá mức độ thành công của biện pháp để có kế hoạch điều chỉnh nhằm bảo vệ mùa màng tốt hơn. - Ví dụ: Để tiêu diệt muỗi, người ta thường loại bỏ các vũng nước đọng để tránh muỗi đẻ trứng vào đó hay tiêu diệt ấu 0,25 đ trùng, vì đây là các giai đoạn dễ tác động nhất trong vòng đời của chúng. Câu 22 Dựng được ảnh A’B’ của vật AB, đúng và đầy đủ các kí 1đ hiệu. * Hướng dẫn chấm đối với các HS khuyết tật * Đối với em Thương lớp 7/1; Tâm 7/2; Thanh Tâm 7/3: Câu Đáp án Điểm (đ) Câu 18 Ý nghĩa - Hợp chất Ba(HSO4)2 được tạo thành từ 4 nguyên tố là: Ba, 1đ
- H, S, O. - Trong phân tử Ba(HSO4)2 có 1 nguyên tử Ba, 2 nguyên tử 0,5 đ H, 2 nguyên tử S và 8 nguyên tử O. - Phân tử khối của Ba(HSO4)2 là 0,5 đ 137 + 1*2 + 32*2 + 16*8 = 331 amu Câu 19 - Tập tính là một chuỗi những phản ứng trả lời các kích 1đ thích đến từ môi trường bên trong hoặc bên ngoài cơ thể, đảm bảo cho động vật tồn tại và phát triển. - Một số tập tính phổ biến ở động vật như: tập tính bảo vệ 1đ lãnh thổ, tập tính săn mồi, tập tính di cư, tập tính sống bầy đàn, tập tính bảo vệ và chăm sóc con non,… Câu 20 1- Mô phân sinh đỉnh 1đ 2- Mô phân sinh bên 0,5 đ 3- Mô phân sinh đỉnh 0,5 đ * Đối với em Phúc 7/3: Câu Đáp án Điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn