intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. Trường THCS Phù Đổng MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học: 2023-2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 (hết tuần thực học thứ 30) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm - Phần tự luận: 6,0 điểm
  2. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các 1 1/2 1/2 1 0.75 nguyên tố hoá học (3 tiết)
  3. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 5. Phân tử- đơn chất- 1/2 1 1/2 1 0.75 hợp chất (4 tiết) Bài 6. Giới thiệu về 2 1/2 1/2 1 2 1.00 liên kết hóa học (5 tiết)
  4. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chương V : Ánh sáng Bài 16: Sự phản xạ ánh 1 0,25 sáng (2 tiết)
  5. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 17: Ảnh của vật qua 1 0,5 gương phẳng (3 tiết) Chương VI : Từ
  6. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 18: Nam 3 0,75 châm (3 tiết) Bài 19: Từ 1/2 1/2 1,0 trường (4 tiết) Chương VII: Trao đổi chất và chuyển và chuyển hoá năng lượng ở sinh vật.
  7. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 31: Trao đổi nước và 1 1 0,25 chất dinh dưỡng ở động vật Chương VIII: Cảm ứng ở sinh vật
  8. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Bài 33: Cảm ứng ở sinh 2 1/2 1 1, 1/2 2 2 vật và tập tính ở động vật. Bài 34: 1 1 0,25 Vận dụng hiện tượng
  9. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 cảm ứng vào thực tiễn. Chương IX: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36: 1 1/2 1/2 1 1,25 Khái quát về sinh
  10. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 trưởng và phát triển ở sinh vật. Bài 37: 1 1 1 1 0,75 Ứng dụng sinh trưởng và phát triển ở
  11. MỨC Tổng số Chủ đề Điểm số ĐỘ câu Vận Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao T r ắ c Tự Trắc Tự Trắc Trắc Tự luận Trắc nghiệm n Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm g h i ệ m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 sinh vật vào thực tiễn. Chương X: Sinh sản ở sinh vật Bài 39: Sinh sản 2 2 0,5 vô tính ở sinh vật.
  12. Trường THCS Phù Đổng BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7 Năm học: 2023-2024
  13. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Bài 4. Sơ Nhận biết - Biết các nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần 1 C1 lược về bảng hoàn. tuần hoàn các nguyên Thông hiểu - Dựa vào số hiệu nguyên tử, vẽ sơ đồ nguyên tử và nêu các đặc tố hoá học điểm liên quan. (3 tiết) Vận dụng - Xác định được nguyên tố là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vận dụng cao - Dựa vào các dữ kiện về số electron, số lớp electron, số electron ở lớp ngoài cùng để xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn. Bài 5. Phân Nhận biết tử- đơn chất- - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. hợp chất (4 tiết) Thông hiểu - Hiểu được chất nào là đơn chất, hợp chất. 1 C2 - Tính khối lượng nguyên tử của 1 số chất đơn giản. Vận dụng - Dựa vào đặc điểm của các chất xác định đơn chất, hợp chất. - Nêu một số ứng dụng của đơn chất, hợp chất hay gặp Bài 6. Giới Nhận biết 2 C3,C4 thiệu về liên -Nhận biết liên kết ion, liên kết cộng hóa trị trong 1 số chất. kết hóa học (5 tiết) Vận dụng -Vẽ sơ đồ hình thành liên kết ion của 1 số chất. Vận dụng cao -Vẽ sơ đồ hình thành liên kết cộng hóa trị của 1 số chất.
  14. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Bài 16: Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 1 C5 phản xạ ánh tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. sáng (2 tiết) - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. - Biết được môi trường xảy ra hiện tượng phản xạ và phản xạ khuếch tán. Thông hiểu - Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản. Bài 17: Ảnh Nhận biết của vật qua - Nêu được khái niệm ảnh của vật qua gương phẳng. gương phẳng (3 Thông hiểu - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. tiết) - Trình bày được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật bất kỳ tạo bởi gương phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa,…) Bài 18: Nam Nhận biết - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 3 C6,7,8 châm (3 tiết) - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. - Biết được vị trí trên nam châm có lực hút mạnh nhất. - Biết được các vật liệu thuộc vật liệu từ. Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh cửu có từ tính. - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
  15. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). Vận dụng cao - Xác định được từ cực của nam châm trong các trường hợp phức tạp. Bài 19: Từ Nhận biết - Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc trường (4 dây dẫn mang dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong tiết) nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. - Nêu được khái niệm từ phổ và tạo được từ phổ bằng mạt sắt và nam châm. - Nêu được khái niệm đường sức từ. - Dựa vào ảnh (hoặc hình vẽ, đoạn phim khoa học) khẳng định được Trái Đất có từ trường. - Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Thông hiểu - Phân tích ví dụ cụ thể để rút ra được: công có giá trị bằng lực nhân với quãng đường dịch chuyển theo hướng của lực, công suất là tốc độ thực hiện công. - Hiểu được từ trường của nam châm thẳng. - Xác định được vùng không gian có từ trường. - Nêu được cách nhận biết được từ trường. Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được: + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác nhau; + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam châm). - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. Vận dụng cao - Vẽ được một số đường sức từ của thanh nam châm. - Xác định được chiều đường sức từ của nam châm.
  16. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Thông hiểu -Hiểu được nhu cầu nước của động vật. 1 C15 -Hiểu được sự vận chuyển các chất ở động vật. Vận dụng -Vận dụng vào việc tính được lượng nước con người cần mỗi ngày. Vận dụng cao -Giải thích được các hiện tượng liên quan đến nhu cầu dinh dưỡng của động vật. Bài 31: Trao Nhận biết -Nhận biết được các giai đoạn tiêu hoá thức ăn 1 C11 đổi nước và chất dinh dưỡng ở Thông hiểu -Hiểu được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn. động vật. -Hiểu được nhu cầu nước của động vật. (4 tiết) Vận dụng -Vận dụng hiểu biết về trao đổi chất ở động vật vào thực tiễn. Vận dụng cao -Giải thích được các hiện tượng trong thực tế về nhu cầu dinh dưỡng của động vật. Bài 33: Cảm Nhận biết -Nhận biết được cảm ứng ở sinh vật . 2 C14 ứng ở sinh -Tập tính ở động vật. C15 vật và tập tính ở động Thông hiểu -Hiểu được vai trò của cảm ứng và tập tính. vật. (2 tiết) Vận dụng -Lấy được các ví dụ về tập tính và cảm ứng, nêu được các tác nhân và tác dụng của cảm ứng hay tập tính. Vận dụng cao -Giải thích được các hiện tượng trong thực tế cuộc sống.
  17. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Bài 34: Vận Nhận biết -Nhận biết được các ứng dụng của cảm ứng ở sinh vật vào thực 1 C9 dụng hiện tiễn tượng cảm ứng ở sinh Thông hiểu -Hiểu được các biện pháp ứng dụng hiện tượng cảm ứng là gì, nêu vật vào thực được lợi ích của biện pháp đó. tiễn. Vận dụng -Lấy được các ví dụ về cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn. (2 tiết) Vận dụng cao -Trình bày được cách tạo các thói quen tốt ở con người ứng dụng trong học tập và đời sống. Bài 36: Khái Nhận biết -Nhận biết được khái niệm sinh trưởng và phát triển 1 C16 quát về sinh trưởng và phát triển ở Thông hiểu -Hiểu được quá trình nào là sinh trưởng, quá trình nào là phát sinh vật (2 triển. tiết) Vận dụng thấp -Mô tả được quá trình sinh trưởng và phát triển của 1 số sinh vật. Vận dụng cao -Giải thích được các hiện tượng trong tự nhiên về sinh trưởng và phát triển của sv. Bài 37: Ứng Nhận biết -Nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát 1 C12 dụng về sinh triển ở sinh vật. trưởng và phát triển Thông hiểu -Hiểu được các ứng dụng của sinh trưởng và phát triển trong trồng trong thực trọt và chăn nuôi. tiễn. (3 tiết) Vận dụng thấp -Vận dụng được các quá trình sinh trưởng và phát triển của sinh vật để diệt sinh vật gây hại bảo vệ mùa màn.
  18. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN (Số câu) (Số câu) Vận dụng cao -Vận dụng kiến thức về sinh trưởng và phát triển để nuôi trồng thực phẩm sạch. Bài 39: Sinh Nhận biết -Nhận biết được sinh sản vô tính là gì 2 C10 sản vô tính ở -Một số sinh vật có hình thức sinh sản vô tính C13 sinh vật (3 tiết) Thông hiểu -Hiểu được quá trình sinh sản vô tính ở sinh vật Vận dụng -Biết cách trồng 1 số thực vật có hình thức sinh sản vô tính Vận dụng cao -Giải thích được các phương pháp nhân giống vô tính PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ Môn: KHTN 7 ĐỔNG Thời gian. 90 phút (không kể thời gian giao đề) A. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau: Câu 1: Trong bảng tuần hoàn, số thứ tự của nhóm là: A. Số proton. B. Số neutron. C. Số lớp electron. D. Số electron lớp ngoài cùng. Câu 2: Trong các nhóm chất sau, đâu là nhóm các đơn chất? A. CO2, K2O, H2SO4, NaOH B. O2, CO2, H2O, H2SO4 C. H2, Cu, N2, O2 D. Cu, Fe, H2O, KOH Câu 3: Trong phân tử NaCl, nguyên tử Na (Natri) và nguyên tử Cl (chlorine) liên kết với nhau bằng liên kết: A. Cộng hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 4: Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết:
  19. A. Cộng hóa trị. B. Ion. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 5: Bề mặt nào dưới đây có thể xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Mặt vải thô. B. Mặt bàn thủy tinh. C. Tấm rèm nhung. D. Tấm xốp cắm hoa. Câu 6: Nam châm có thể hút được vật làm bằng vật liệu nào sau đây? A. Nhôm. B. Đồng. C. Thép. D. Gỗ. Câu 7: Từ cực Nam của thanh nam châm được kí hiệu: A. Màu đỏ và chữ S. B. Màu đỏ và chữ N. C. Màu xanh và chữ S. D. Màu xanh và chữ N. Câu 8: Khi đặt hai nam châm lại gần nhau, chúng sẽ hút nhau khi nào? A. Khi đặt hai cực Nam lại gần nhau. B. Khi đặt hai cực Bắc lại gần nhau. C.Khi đặt hai từ cực cùng tên lại gần nhau. D. Khi đặt hai từ cực khác tên lại gần nhau. Câu 9. Người ta thường làm bù nhìn bằng rơm hoặc bằng nilong ở ruộng nương nhằm mục đích: A. Hạn chế sâu bệnh hại. B. Xua đuổi chim phá hoại mùa màng. C. Tô điểm cho ruộng nương. D. Hạn chế sự phá hoại của con người. Câu 10. Một trùng giày sinh sản bằng cách tự phân chia thành hai tế bào con. Quá trình này được gọi là A. Mọc chồi. B. Tái sinh. C. Phân đôi. D. Nhân giống. Câu 11. Còi xương, chậm lớn ở động vật và người do thiếu A. vitamin C. B. vitamin D. C. vitamin A. D. vitamin E Câu 12. Cây nhãn cao lên là kết quả hoạt động của mô phân sinh nào sau đây? A. Mô phân sinh đỉnh rễ. B. Mô phân sinh đỉnh thân. C. Mô phân sinh bên. D. Mô phân sinh lóng. Câu 13. Đặc điểm nào sau đây không thuộc sinh sản vô tính? A. Cá thể con sinh ra hoàn toàn giống nhau và giống cơ thể mẹ ban đầu. B. Tạo ra thế hệ cá thể con rất đa dạng về các đặc điểm thích nghi. C. Tạo ra số lượng lớn cá thể con trong một thời gian ngắn. D. Tạo ra thế hệ cá thể con thích nghi tốt với môi trường sống ổn định. Câu 14. Vào mùa hè, ta thường nghe thấy tiếng ếch nhái kêu. Tiếng kêu của ếch nhái nhằm mục đích gì và thuộc loại tập tính nào ở động vật? A. Mục đích kêu gọi bạn tình. Đây là tập tính sinh sản. B. Mục đích thông báo mùa hè. Đây là tập tính kiếm ăn. C. Mục đích thu hút con mồi. Đây là tập tính kiếm ăn. D. Mục đích thông báo mùa hè. Đây là tập tính di cư. Câu 15. Ứng dụng leo giàn trong trồng trọt các cây thân leo là ứng dụng của hiện tượng cảm ứng:
  20. A. Hướng nước B. Hướng sáng C. Hướng tiếp xúc D.Hướng dinh dưỡng Câu 16. Phát triển bao gồm A. sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. B. sinh trưởng, phân hóa tế bào. C. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17: a) (0,5 điểm) Cho các chất sau: O2, O3, CuCl2, Fe(OH)2, Fe3O4, Al(NO3)3, Cu. Chất nào là đơn chất, hợp chất? Vì sao? b) (0,5 điểm) Cho nguyên tố A có số thứ tự Z = 17. Vẽ sơ đồ nguyên tử của A và xác định vị trí của A trong bảng tuần hoàn. Câu 18: a) (0,25 điểm) Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết ion trong phân tử LiF. (Biết Li có Z=3 và F có Z=9) b) (0,25 điểm) Hãy vẽ sơ đồ biểu diễn sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử CO2. (Biết C có Z=6 và O có Z=8) Câu 19: (0,5 điểm) Cho vật AB đặt song song với mặt phẳng gương đặt thẳng đứng. Hãy dựng ảnh A’B’ của AB và nêu cách vẽ. Câu 20: a) (0,75 điểm) Từ trường tồn tại ở đâu? Có thể nhận biết từ trường bằng cách nào? b) (0,25 điểm) Hãy xác định tên hai từ cực của thanh nam châm dưới đây. Câu 21 a/ ( 1,0 điểm) Nêu khái niệm về tập tính của sinh vật? Lấy 3 ví dụ về tập tính của sinh vật. b/ (1,0 điểm) Cho sơ đồ vòng đời của muỗi:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2