Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
lượt xem 3
download
‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Lộc, Phú Ninh
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN PHÚ NINH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2023 -2024 TRƯỜNG THCS TAM LỘC MÔN: KHTN – LỚP 7 *** Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đánh giá kiến thức học sinh nắm được trong các chủ đề: Sự phản xạ ánh sáng, ảnh của vật qua gương phẳng, nam châm, từ trường; sơ lược về BTH các NTHH; phân tử, đơn chất, hợp chất, giới thiệu liên kết hóa học, trao đổi nước và các chất dinh dưỡng ở sinh vật, cảm ứng ở sinh vật , sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 2. Năng lực: - Năng lực chung + Tự chủ và tự học: Chủ động trong các nội dung ôn tập chủ đề + Giải quyết vấn đề và sáng tạo: Đề xuất, phân tích, thiết kế sơ đồ tư duy; vận dụng linh hoạt các kiến thức, kĩ năng đánh giá chủ đề ôn tập. - Năng lực khoa học tự nhiên + Nhận thức khoa học tự nhiên: Hệ thống hoá được kiến thức, vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học ở trong bài kiểm tra. + Vận dụng kiến thức dựng được ảnh của vật qua gương phẳng, phân biệt được hiện tượng phản xạ ánh sáng và hiện tượng phản xạ khuếch tán. 3. Phẩm chất: + Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của HS khi giải quyết vấn đề. + Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trung thực trong khoa học. II. MA TRẬN: a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II (hết tuần học thứ 30), khi kết thúc nội dung bài 42. Cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi ở mức độ nhận biết 10 câu, thông hiểu 5 câu, vận dụng 5 câu. - Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,5) điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) Đề A
- MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 NT - BTH 1 0,25 các nguyên tố hoá học (0,25) 1 1 Phân tử - 1. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 1 0,75 (0,25) (0,5) Liên kết hóa 2. Giới thiệu về liên kết hoá 3 1/2 1 1/2 học 1 4 1,5 học (0,75) (0,25) (0,25) (0,25) 1. Khái quát về sinh trưởng và 1 1 2 0,5 phát triển ở sinh vật (0,25) (0,25) Chương 9: 2. Ứng dụng sinh trưởng và 1 1 Sinh trưởng phát triển ở sinh vật và thực 1 2 0,5 (0,25) (0,25) và phát triển tiễn ở sinh vật 3. Thực hành: Quan sát, mô tả 1 1 1 sự sinh trưởng và phát triển ở 1 2 1,5 (1,0) (0,25) (0,25) một số sinh vật 1 1/2 1 1/2 1 1 2 2,5 Chương 10: (0,25) (1,0) (0,25) (0,5) (0,5) Sinh sản ở Sinh sản vô tính ở sinh vật sinh vật 2 2 1. Sự phản xạ ánh sáng 0,5 Chương V: (0,5) Ánh sáng 2. Ảnh của vật qua gương 1 1(0,25) 0,25 phẳng Chương VI: 1/2 3. Nam châm 1/2 0,5 Từ (0,5) 2 1/2 1 4.Từ trường 1/2 3 1,25 (0,5) (0,5) (0,25) Số câu 4 9 1,5 5 2 2 1,5 1 6 20 26
- Điểm số 1,75 2,25 1,75 1,25 1,5 0,5 0,75 0,25 5,0 5,0 10,0 Tổng số điểm 10,0 10,0 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm điểm ĐỀ B MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Chủ đề Đơn vị kiến thức Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm NT - 1. Sơ lược về bảng tuần hoàn 1 1 0,25 BTH các nguyên tố hoá học (0,25) 1 1 1. Phân tử; đơn chất; hợp chất 1 1 0,75 Phân tử - (0,25) (0,5) Liên kết 3 1/2 1 1/2 2. Giới thiệu về liên kết hoá học 1 4 1,5 hóa học (0,75) (0,25) (0,25) (0,25) 1. Khái quát về sinh trưởng và 1 1 2 0,5 phát triển ở sinh vật (0,25) (0.25) Chương 2. Ứng dụng sinh trưởng và 9: Sinh 1 1 1 phát triển ở sinh vật và thực 1 2 15 trưởng và (0,25) (1,0) (0,25) tiễn phát triển 3. Thực hành: Quan sát, mô tả ở sinh vật 1 1 1/2 sự sinh trưởng và phát triển ở 1 2 1,0 (0,25) (0,25) (0,5) một số sinh vật Chương 1 1 1 1/2 3. Sinh sản vô tính ở sinh vật 1 2,0 10. Sinh (1,0) (0,25) (0,25) (0,5) 2 sản ở sinh vật Chương 2 2 1. Sự phản xạ ánh sáng 0,5 V: Ánh (0,5)
- sáng 2. Ảnh của vật qua gương 1 1(0,25) 0,25 phẳng Chương 1/2 3. Nam châm 1/2 0,5 VI: Từ (0,5) 2 1/2 1 4.Từ trường 1/2 3 1,25 (0,5) (0,5) (0,25) Số câu 4 9 2 5 2 2 1 1 6 20 26 Điểm số 1,75 2,25 1,75 1,25 1,5 0,5 0,75 0,25 5,0 5,0 10.0 10,0 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10,0 điểm điểm b) Bảng đặc tả ĐỀ A Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 4. Sơ Nhận biết 1 C1 lược về - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các bảng tuần nguyên tố hoá học. hoàn các - Sử dụng bảng tuần hoàn xác định vị trí các nguyen tố kim nguyên tố loại, phi kim, khí hiếm. hoá học Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học Bài 5. Phân Nhận biết 1 C4 - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. tử; đơn chất; - Nhận biết đơn chất, hợp chất hợp chất
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) Vận dụng thấp 1 C2TL - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 3 C2, C3, một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị C5 theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….), sự hình thành liên Bài 6. Giới kết ion của một số phân tử đơn giản. thiệu về liên kết hoá học Thông hiểu - Vẽ được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 1/2 1 C1aTL C6 (ion, cộng một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị hoá trị) theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Vận dụng - So sánh sự giống và khác nhau giữa liên kết ion và liên kết 1/2 C1bTL cộng hóa trị Chương V: Ánh sáng 1. Sự phản Nhận biết Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt 2 C7,8 xạ ánh sáng phẳng tới. Phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng Vẽ được hình biểu diễn
- Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số ý) (Số ý) (Số câu) câu) 2. Ảnh của Nhận biết Nhận biết được ảnh của vật qua gương phẳng vật qua gương Thông hiểu Hiểu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. 1 C9 phẳng Vận dụng Dựng được ảnh của vật qua gương phẳng. Chương VI: Từ 3. Nam châm Nhận biết Khái niệm về nam châm, tương tác giữa hai nam châm, nhận biết các từ cực của thanh nam châm. Thông hiểu Hiểu được lực từ, sự định hướng của nam châm 1/2 C3aTL Vận dụng Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 4. Từ trường Nhận biết Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc 2 C10,11 dây dẫn có dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Nêu được khái niệm từ phổ Nêu được khái niệm đường sức từ Thông hiểu Dựa vào hình ảnh hoặc hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng Vẽ được chiều của đường sức từ quanh một nam châm. 1/2 C3b Xác định được tên từ cực của thanh nam châm khi biết chiều TL của đường sức từ. Vận dụng cao Xác định được hướng địa lí qua la bàn. 1 C12 Chương 7. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật Bài 31. Trao Thông hiểu + Trình bày được con đường trao đổi nước và nhu cầu sử dụng nước đổi nước và ở động vật (lấy ví dụ ở người);
- chất dinh + Dựa vào sơ đồ khái quát (hoặc mô hình, tranh ảnh, học liệu điện dưỡng ở động tử) mô tả được con đường thu nhận và tiêu hoá thức ăn trong ống vật. tiêu hoá ở động vật (đại diện ở người); + Mô tả được quá trình vận chuyển các chất ở động vật (thông qua quan sát tranh, ảnh, mô hình, học liệu điện tử), lấy ví dụ cụ thể ở hai vòng tuần hoàn ở người. Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở động vật vào thực tiễn (ví dụ về dinh dưỡng và vệ sinh ăn uống, ...). Bài 32: Thực Vận dụng – Tiến hành được thí nghiệm chứng minh thân vận chuyển nước và hành: Chứng lá thoát hơi nước. minh thân vận chuyển nước và lá thoát hơi nước Chương 8. Cảm ứng ở sinh vật Bài 33. Cảm Nhận biết – Phát biểu được khái niệm cảm ứng ở sinh vật. ứng ở sinh – Phát biểu được khái niệm tập tính ở động vật; vật và tập – Nêu được vai trò cảm ứng đối với sinh vật. tính ở động – Nêu được vai trò của tập tính đối với động vật. vật Vận dụng – Lấy được ví dụ về các hiện tượng cảm ứng ở sinh vật (ở thực vật và động vật). – Lấy được ví dụ minh hoạ về tập tính ở động vật. Bài 34: Vận Vận dụng – Vận dụng được các kiến thức cảm ứng vào giải thích một số hiện dụng hiện tượng trong thực tiễn (ví dụ trong học tập, chăn nuôi, trồng trọt). tượng cảm ứng ở sinh vật vào thực tiễn Bài 35: Thực Thông hiểu – Trình bày được cách làm thí nghiệm chứng minh tính cảm ứng ở hành: cảm thực vật (ví dụ hướng sáng, hướng nước, hướng tiếp xúc).
- ứng ở sinh Vận dụng cao Thực hành: quan sát, ghi chép và trình bày được kết quả quan sát vật một số tập tính của động vật. Chương 9: Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật Bài 36. Khái Nhận biết Phát biểu được khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. 1 C13 quát về sinh trưởng và Thông hiểu - Nêu được mối quan hệ giữa sinh trưởng và phát triển. phát triển ở – Chỉ ra được mô phân sinh trên sơ đồ cắt ngang thân cây Hai lá sinh vật mầm và trình bày được chức năng của mô phân sinh làm cây lớn lên. – Dựa vào hình vẽ vòng đời của một sinh vật (một ví dụ về thực vật và một ví dụ về động vật), trình bày được các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của sinh vật đó. Vận dụng: - Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng giải thích được tại 1 C14 sao thân cây to ra được Bài 37. Ứng Nhận biết Phát biểu được vai trò của thoát hơi nước đối với cây xanh 1 C15 dụng sinh - Nêu được các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát trưởng và Thông hiểu triển của sinh vật (nhân tố nhiệt độ, ánh sáng, nước, dinh dưỡng). phát triển ở - Trình bày được một số ứng dụng sinh trưởng và phát triển trong sinh vật và thực tiễn (ví dụ điều hoà sinh trưởng và phát triển ở sinh vật bằng thực tiễn sử dụng chất kính thích hoặc điều khiển yếu tố môi trường). Vận dụng – Vận dụng được những hiểu biết về sinh trưởng và phát triển sinh 1 C16 vật giải thích một số hiện tượng thực tiễn (chăn nuôi). ( Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc khối lượng đạt 50 đến 60 kg.) Vận dụng cao Vận dụng vào sự sinh trưởng và phát triển sinh vật cho ví dụ về sự 1 C6TL phát triển của động vật Bài 38. Thực - Phát biểu được khái niệm về phát triển biến thái 1 C18 hành: Quan Nhận biết - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây 1 C5TL trồng
- sát, mô tả sự Thông hiểu - Nêu được Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát 1 C17 sinh trưởng triển ở một số thực vật( sự nảy mầm của hạt) trước khi gieo hạt nên và phát triển ngâm hạt ở nhiệt độ bao nhiêu là phù hợp. ở một số sinh – Thực hành quan sát và mô tả được sự sinh trưởng, phát triển ở vật Vận dụng một số thực vật, động vật. - Tiến hành được thí nghiệm chứng minh cây có sự sinh trưởng. Chương 10. Sinh sản ở sinh vật Bài 39. Sinh sản Nhận biết - Phát biểu được khái niệm sinh sản ở sinh vật. vô tính ở sinh vật - Nêu được khái niệm sinh sản vô tính ở sinh vật. - Nêu được hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên ở cây con. 1 C19 – Nêu được vai trò của sinh sản vô tính trong thực tiễn. Thông hiểu - Hiểu được đặc điểm của sinh sản vô tính( cây non được sinh ra 1 C20 mang đặc tính) - Hiểu được ưu và hạn chế của sinh sản vô tính 1 C4TL – Dựa vào hình ảnh hoặc mẫu vật, phân biệt được các hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. – Dựa vào hình ảnh, phân biệt được các hình thức sinh sản vô tính ở động vật. Lấy được ví dụ minh hoạ. Vận dụng - Trình bày được các ứng dụng của sinh sản vô tính vào thực tiễn (nhân giống vô tính cây, nuôi cấy mô). Bài 40. Sinh sản Nhận biết – Nêu được khái niệm sinh sản hữu tính ở sinh vật. hữu tính ở sinh – Nêu được vai trò của sinh sản hữu tính. vật Thông hiểu – Phân biệt được sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính. – Dựa vào sơ đồ mô tả được quá trình sinh sản hữu tính ở thực vật: + Mô tả được các bộ phận của hoa lưỡng tính, phân biệt với hoa đơn tính. + Mô tả được thụ phấn; thụ tinh và lớn lên của quả. – Dựa vào sơ đồ (hoặc hình ảnh) mô tả được khái quát quá trình sinh sản hữu tính ở động vật (lấy ví dụ ở động vật đẻ con và đẻ trứng). Vận dụng - Nêu được một số ứng dụng của sinh sản hữu tính trong thực tiễn. Bài 41. Một số Nhận biết – Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến điều hoà, điều khiển sinh
- yếu tố ảnh hưởng sản ở sinh vật. và điều hòa, điều Vận dụng Giải thích được vì sao phải bảo vệ một số loài côn trùng thụ phấn khiển sinh sản ở cho cây. sinh vật Vận dụng cao Vận dụng được những hiểu biết về sinh sản hữu tính trong thực tiễn đời sống và chăn nuôi (thụ phấn nhân tạo, điều khiển số con, giới tính). Bài 42. Cơ thể Vận dụng cao Dựa vào sơ đồ mối quan hệ giữa tế bào với cơ thể và môi trường (tế sinh vật là một bào – cơ thể – môi trường và sơ đồ quan hệ giữa các hoạt động thể thống nhất sống: trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng – sinh trưởng, phát triển – cảm ứng – sinh sản) chứng minh cơ thể sinh vật là một thể thống nhất. ĐỀ B Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Chương 1. Nguyên tử - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Bài 4. Sơ Nhận biết 1 C1 lược về - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoá học. hoàn các - Sử dụng bảng tuần hoàn xác định vị trí các nguyen tố kim loại, phi nguyên tố kim, khí hiếm. hoá học Chương 2. Phân tử - Liên kết hóa học Bài 5. Phân Nhận biết 1 C4 tử; đơn - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. chất; hợp - Nhận biết đơn chất, hợp chất chất
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Vận dụng 1 C2TL thấp - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 3 C2, nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên C3, C5 tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….), sự hình thành liên kết ion của một số phân tử đơn Bài 6. Giới giản. thiệu về liên kết hoá học Thông hiểu - Vẽ được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1/2 1 C1aTL C6 (ion, cộng nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên hoá trị) tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2,….). - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO,…). Vận dụng - So sánh sự giống và khác nhau giữa liên kết ion và liên kết cộng hóa 1/2 C1bTL trị Chương V: Ánh sáng 1. Sự phản Nhận biết Tia tới, tia phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới. 2 C7,8 xạ ánh sáng Phát biểu được nội dung của định luật phản xạ ánh sáng Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
- Số câu Câu hỏi hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TN TL (Số (Số (Số (Số ý) ý) câu) câu) Vận dụng Vẽ được hình biểu diễn 2. Ảnh của Nhận biết Nhận biết được ảnh của vật qua gương phẳng vật qua gương Thông hiểu Hiểu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. 1 C9 phẳng Vận dụng Dựng được ảnh của vật qua gương phẳng. Chương VI: Từ 3. Nam Nhận biết Khái niệm về nam châm, tương tác giữa hai nam châm, nhận biết các châm từ cực của thanh nam châm. Thông hiểu Hiểu được lực từ, sự định hướng của nam châm 1/2 C3aTL Vận dụng Xác định được cực Bắc và cực Nam của một thanh nam châm. 4. Từ Nhận biết Nêu được vùng không gian bao quanh một nam châm (hoặc dây dẫn 2 C10.11 trường có dòng điện), mà vật liệu có tính chất từ đặt trong nó chịu tác dụng lực từ, được gọi là từ trường. Nêu được khái niệm từ phổ Nêu được khái niệm đường sức từ Thông hiểu Dựa vào hình ảnh hoặc hình vẽ khẳng định được Trái Đất có từ trường. Nêu được cực Bắc địa từ và cực Bắc địa lí không trùng nhau. Vận dụng Vẽ được chiều của đường sức từ quanh một nam châm. 1/2 C3bTL Xác định được tên từ cực của thanh nam châm khi biết chiều của đường sức từ. Vận dụng 1 C12 Xác định được hướng địa lí qua la bàn. cao
- III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Các kim loại kiềm trong nhóm IA đều có số electron lớp ngoài cùng là A. 1e. B. 2e. C. 5e. D. 7e. Câu 2. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 3. Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. NaCl. B. H2. C. O2. D. H2O. Câu 4. Dãy chỉ gồm toàn hợp chất là A. FeO, NO, C, S. B. Mg, K, S, C. C. Fe, NO2, H2O, CuO. D. CuO, KCl, HCl, CO2. Câu 5. Trong phân tử Oxygen (O2), hai nguyên tử oxygen (O) đã liên kết với nhau bằng A. 1 cặp electron dùng chung. B. 2 cặp electron dùng chung. C. 3 cặp electron dùng chung. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 6. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử oxygen và hydrogen trong phân tử nước được hình thành bằng cách A. nguyên tử oxygen nhận electron, nguyên tử hydrogen nhường electron. B. nguyên tử oxygen nhường electron, nguyên tử hydrogen nhận electron. C. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung electron. D. nguyên tử oxygen và nguyên tử hydrogen góp chung proton. Câu 7. Pháp tuyến là A. đường thẳng vuông góc với gương tại điểm tới. B. đường thẳng song song với gương. C. đường thẳng trùng với tia sáng tới. D. đường thẳng vuông góc với tia sáng tới. Câu 8. Chiếu một tia sáng lên gương phẳng. Góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến tại điểm tới là A. góc khúc xạ. B. góc tới. C. góc phản xạ. D. góc tán xạ. Câu 9. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất sau A. là ảnh ảo, bằng vật. B. là ảnh ảo, nhỏ hơn vật. C. là ảnh thật, bằng vật. D. là ảnh ảo lớn hơn vật. Câu 10. Không gian xung quanh nam châm, xung quanh dòng điện tồn tại A. điện từ trường. B. trọng trường. C. điện trường. D. từ trường. Câu 11. Ở bên ngoài thanh nam châm thẳng, đường sức từ là A. những đường thẳng đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. B. những đường thẳng đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. C. những đường cong đi ra từ cực Bắc, đi vào ở cực Nam của nam châm. Trang 13
- D. những đường cong đi ra từ cực Nam, đi vào ở cực Bắc của nam châm. Câu 12. Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện sử dụng la bàn xác định hướng địa lí? (1) Đọc giá trị của góc tạo bởi hướng cần xác định (hưởng trước mặt) so với hướng bắc trên mặt chia độ của la bàn để tìm hướng cần xác định. (2) Đặt la bàn cách xa nam châm và các vật liệu có tính chất từ, để tránh tác động của các vật này lên kim la bàn. (3) Giữ la bàn trong lòng bàn tay hoặc đặt trên một mặt bàn sao cho la bàn nằm ngang trước mặt. Sau đó xoay vỏ của la bàn sao cho đầu kim màu đỏ chỉ hướng Bắc trùng khít với vạch chữ N trên la bàn. A. (1) – (2) – (3). B. (2) – (3) – (1). C. (2) – (1) – (3). D. (1) – (3) – (2). Câu 13. Sinh trưởng ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng mô. C. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào và mô. D. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và phân hóa tế bào. Câu 14. Tại sao thân cây phượng to ra được? A. Nhờ mô phân sinh bên. B. Nhờ mô phân sinh lóng. C. Nhờ mô phân sinh đỉnh. D. Nhờ mô phân sinh ngọn. Câu 15. Thoát hơi nước có những vai trò nào đối với cây xanh trong các vai trò sau đây? (1) Tạo lực hút đầu trên. (2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng. (3) Tăng năng suất cây trồng. (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. (5) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá c.cấp cho q.trình quang hợp. Phương án trả lời đúng là A. (1), (3) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (5). Câu 16. Khi nuôi lợn ỉ, nên xuất chuồng lúc chúng đạt khối lượng 50 – 60 kg vì A. đó là cỡ lớn nhất của chúng B. sau giai đoạn này lợn lớn rất chậm. C. sau giai đoạn này lợn sẽ dễ bị bệnh. D. nuôi lâu thịt lợn sẽ không ngon. Câu 17. Trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm có nhiệt độ Trang 14
- A. từ 35°C đến 40°C. B. từ 25°C đến 40°C. C. từ 30°C đến 50°C. D. từ 0°C đến 37°C. Câu 18. Quá trình phát triển biến thái là A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra. Câu 19. Trong hình thức sinh sản sinh dưỡng tự nhiên, cây con có thể được tạo ra từ những bộ phận nào sau đây của cây mẹ? 1 - Lá 2 - Hoa 3 - Hạt 4 - Rễ 5 - Thân 6 - Củ 7 - Thân củ A. 1, 2, 6, 7. B. 3, 4, 5, 6, 7. C. 1, 2, 4, 5, 6, 7 D. 1, 4, 5, 6, 7. Câu 20. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) a. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử chlorine (Cl) như hình bên dưới. Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết hoá trị trong phân tử khí chlorine (Cl2)? Sơ đồ cấu tạo nguyên tử Cl b. Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion có điểm gì tương tự nhau? Câu 2. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau? a. Copper (I) oxide, biết một phân tử của nó chứa hai nguyên tử copper và một nguyên tử oxygen. b. Methane, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử carbon và bốn nguyên tử hydrogen. (Biết khối lượng nguyên tử của Cu = 64, O = 16, C = 12, H = 1). Trang 15
- Câu 3. (1,0 điểm) a. Từ trường là gì? b. Hãy vẽ một số đường sức từ của nam châm hình chữ U sau đây: Câu 4. (1,5 điểm) Sinh sản vô tính có ưu điểm và hạn chế gì? Câu 5. (1,0 điểm) Hãy kể tên một vài yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây trồng. Câu 6. (0,5 điểm) Cho ví dụ về phát triển ở động vật. ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài Câu 1. Các nguyên tố khí hiếm trong nhóm VIIIA đều có số electron lớp ngoài cùng là A. 5e. B. 6e. C. 7e. D. 8e. Câu 2. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử sodium chloride (NaCl) là liên kết A. cộng hoá trị. B. ion. C. kim loại. D. phi kim. Câu 3. Phân tử nào dưới đây được hành thành từ liên kết ion? A. H2O. B. H2. C. MgO. D. CO2. Câu 4. Dãy chỉ gồm toàn đơn chất là A. Na2O, NO2, Al, Zn. B. K, Ag, P, Fe. C. Cu, NO2, CH4, CuO. D. Fe2O3, ZnO, CaCO3, NaCl. Câu 5. Trong phân tử hydrogen (H2), hai nguyên tử hydrogen (H) đã liên kết với nhau bằng A. 1 cặp electron dùng chung. B. 2 cặp electron dùng chung. C. 3 cặp electron dùng chung. D. 4 cặp electron dùng chung. Câu 6. Liên kết hóa học giữa các nguyên tử carbon và hydrogen trong phân tử methane được hình thành bằng cách A. nguyên tử carbon góp chung 1 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. B. nguyên tử carbon góp chung 2 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. C. nguyên tử carbon góp chung 3 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. D. nguyên tử carbon góp chung 4 electron với mỗi nguyên tử hydrogen. Câu 7. Góc tới là góc tạo bởi hai tia nào? A. Tia sáng tới và tia phản xạ. B. Tia sáng tới và mặt gương. C. Tia sáng tới và pháp tuyến. D. Tia phản xạ và pháp tuyến. Trang 16
- Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định luật phản xạ ánh sáng? A. Góc phản xạ bằng góc tới. B. Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến với gương ở điểm tới. C. Tia phản xạ luôn song song với tia tới. D. Góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến bằng góc hợp bởi tia phản xạ và pháp tuyến. Câu 9. Chỉ ra phát biểu sai. Ảnh của vật qua gương phẳng..................................... A. là ảnh ảo, kích thước luôn bằng kích thước của vật. B. là ảnh ảo, kích thước càng lớn khi vật càng gần gương phẳng. C. là ảnh ảo, đối xứng với vật qua gương phẳng. D. là ảnh ảo, khoảng cách từ ảnh tới gương phẳng bằng khoảng cách từ vật tới gương phẳng. Câu 10. Từ phổ là A. hình ảnh của các đường mạt sắt trong từ trường của nam châm. B. hình ảnh của các kim nam châm đặt gần một nam châm thẳng. C. hình ảnh của các hạt cát đặt trong từ trường của nam châm. D. hình ảnh của các hạt bụi đặt trong từ trường của nam châm. Câu 11. Xung quanh vật nào sau đây có từ trường? A. Bóng đèn đang sáng. B. Thanh sắt đang nằm trên bàn. C. Tivi đang tắt. D. Cuộn dây đồng nằm trên mặt đất. Câu 12. La bàn là dụng cụ dùng để làm gì? A. Là dụng cụ để đo tốc độ. B. Là dụng cụ để đo nhiệt độ. C. Là dụng cụ để xác định độ lớn của lực. D. Là dụng cụ để xác định hướng. Câu 13. Phát triển ở sinh vật là A. quá trình tăng lên kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước và số lượng tế bào. B. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm sinh trưởng, phân hóa tế bào. D. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. Câu 14. Tại sao thân cây sưa to ra được? A. Nhờ mô phân sinh lóng. B. Nhờ mô phân sinh đỉnh. C. Nhờ mô phân sinh ngọn. D. Nhờ mô phân sinh bên. Câu 15. Thoát hơi nước có những vai trò nào đối với cây xanh trong các vai trò sau đây? (1) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá c.cấp cho q.trình quang hợp. (2) Tạo lực hút đầu trên. (3) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào nhưng ngày nắng nóng.. Trang 17
- (4) Giải phóng O2 giúp điều hòa không khí. (5) Tăng năng suất cây trồng. Phương án trả lời đúng là A. (1), (3) và (5). B. (1), (2) và (3). C. (2), (3) và (4). D. (1), (2) và (5). Câu 16. Vì sao nuôi cá rô phi nên thu hoạch sau 1 năm mà không để lâu hơn? A. Sau 1 năm cá đã đạt kích thước tối đa. B. Cá nuôi lâu thịt sẽ dai và không ngon, tốn kém thức ăn. C. Tốc độ lớn của cá rô phi nhanh nhất ở năm đầu sau đó sẽ giảm. D. Cá rô phi có tuổi thọ ngắn. Câu 17. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là A. cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. ong, bọ rùa, bướm, ruồi. C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. châu chấu, ếch, muỗi. Câu 18. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà con non có A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý. B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành. C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành. D. đặc điểm hình thái, cấu tạo khác hoàn toàn so với con trưởng thành. Câu 19. Trong sinh sản sinh dưỡng ở TV, cây mới được tạo ra A. từ 1 phần của cơ quan sinh dưỡng của cây. B. chỉ từ rễ của cây. C. chỉ từ một phần thân của cây. D. chỉ từ lá của cây. Câu 20. Sinh sản vô tính ở thực vật là cây non được sinh ra mang đặc tính A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. giống và khác cây mẹ, ko có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. D. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (0,5 điểm) a. Cho sơ đồ cấu tạo của nguyên tử nitrogen (N) như hình bên dưới. Hãy biểu diễn sự hình thành liên kết hoá trị trong phân tử khí nitrogen (N2) ? b. Liên kết cộng hóa trị khác liên kết ion như thế nào? Trang 18
- Câu 2. (0,5 điểm) Tính khối lượng phân tử của các chất sau? a. Calcium oxide, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử calcium và một nguyên tử oxygen. b. Hydrocloric acid, biết một phân tử của nó chứa một nguyên tử hydrogen và một nguyên tử chloride. (Biết khối lượng nguyên tử của Ca = 40, O = 16, H = 1, Cl = 35,5) Câu 3. (1,0 điểm) a. Lực từ là gì? b. Hình dưới đây cho biết một số đường sức từ của nam châm thẳng. Hãy xác định tên hai cực của nam châm dưới đây? Câu 4. ( 1,0 điểm) Thế nào là giâm cành? Nêu ví dụ và trình bày cách giâm, cành, lá, rễ ở cây. Câu 5. (1,0 điểm) Phát triển của ếch (hình 37.5) thuộc kiểu biến thái hoàn toàn hay không hoàn toàn? Tại sao? Câu 6. a. (0,5 điểm) Tại sao trước khi gieo hạt nên ngâm hạt trong nước ấm có nhiệt độ từ 35°C đến 40°C? b. (0,5 điểm) Cho ví dụ về một số động vật, thực vật (nêu rõ bộ phận sinh sản) có hình thức sinh sản vô tính? IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trang 19
- Đáp án A A A D B C A C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B A A D B A C D B II/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Học sinh chỉ cần vẽ đúng, sạch sẽ, không cần 0,25đ Câu 1 đẹp. b) Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion đều là liên kết hóa học, các nguyên tử sau khi hình thành liên 0,25đ kết thì bền hơn trước khi hình thành liên kết. Câu 2 a) Khối lượng phân tử copper (I) oxide là 144 0,25đ amu. 0,25đ b) Khối lượng phân tử methane là 16 amu. Câu 3 a. Từ trường là không gian xung quanh nam châm, 0,5đ xung quanh dòng điện có khả năng tác dụng lực từ lên kim nam châm đặt trong nó. b. 0,5đ Câu 4 Ưu điểm của sinh sản vô tính: - Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con 0,33đ cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp. - Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể 0,33đ mẹ về mặt di truyền, giúp duy trì các tính trạng tốt qua nhiều thế hệ. - Tạo ra những cá thể thích nghi tốt với m.trường 0,33đ sống ổn định, ít biến động. * Hạn chế của sinh sản vô tính: - Vì thế hệ sau có đ.điểm di truyền và thích nghi giống hệt nhau nên khi điều kiện sống thay đổi đột 0,5đ Trang 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn