intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS 19.8, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ 19.8 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 Họ tên HS: …………………………… MÔN: KHTN - Lớp 7 Lớp: 7/… THỜI GIAN: 75 phút (không kể thời gian giao đề) * Lưu ý: Thí sinh làm bài trên giấy làm bài. I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh chiếu tới tờ giấy. C. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. D. Ánh sáng chiếu tới bức tường. Câu 2. Trong bệnh viện, các bác sĩ muốn lấy các mạt sắt nhỏ ra khỏi mắt bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào? A. Kính lúp B. Panh C. Nam châm. D. Kim tiêm Câu 3. Cho các nguyên tố`: Na, Cl, Fe, K, Ne, C, Mg, N. Số nguyên tố phi kim là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4. Hợp chất là A. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học. B. những chất được tạo nên từ một nguyên tố hoá học trở lên. C. những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học. D. những chất được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên. Câu 5. Hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất gọi là A. phân tử. B. nguyên tử. C. nguyên tố hoá học. D. kim loại. Câu 6. Khối lượng phân tử của khí Sulfur dioxide (SO2) là A. 32 amu. B. 44 amu. C. 48 amu. D. 64 amu. Câu 7. Số electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tử khí hiếm (trừ He) là A. 8. B. 6. C. 4. D. 2. Câu 8. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử Ammonia NH3 là liên kết? A. Ion. B. Cộng hoá trị. C. Kim loại. D. Phi kim. Câu 9. Trong thân cây, mạch rây có vai trò gì? A. Vận chuyển nước và chất khoáng từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây. B. Vận chuyển chất hữu cơ từ rễ lên thân, đến lá và các phần khác của cây. C. Vận chuyển nước và muối khoáng được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây. D. Vận chuyển các chất hữu cơ được tổng hợp trong quang hợp ở lá đến các bộ phận của cây. Câu 10. Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây? A. Mạch gỗ. B. Mạch rây. C. Tế bào chất. D. Biểu bì rễ. Câu 11. Phản ứng của sinh vật đối với các kích thích đến từ môi trường gọi là A. phản ứng của sinh vật. B. tập tính bản năng của sinh vật. C. cảm ứng ở sinh vật. D. phản xạ học được ở sinh vật. Câu 12. Vai trò của cảm ứng ở sinh vật là A. giúp sinh vật phản ứng lại các kích thích của môi trường để tồn tại và phát triển. B. giúp sinh vật tạo ra những cá thể mới để duy trì liên tục sự phát triển của loài. C. giúp sinh vật tăng số lượng và kích thước tế bào để đạt khối lượng tối đa. D. giúp sinh vật có tư duy và nhận thức học tập để đảm bảo sự tồn tại và phát triển. Câu 13. Đối với thí nghiệm, đặt chậu nước có lỗ thủng vào trong 1 chậu cây sao cho nước ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây, sau đó quan sát hướng mọc của rễ cây, đây là thí
  2. nghiệm chứng minh hiện tượng cảm ứng gì ở cây? A. Tính hướng sáng. B. Tính hướng nước. C. Tính hướng tiếp xúc. D. Tính hướng nhiệt độ Câu 14. Đâu là ví dụ về tập tính học được ở động vật? A. Tập tính giăng tơ ở nhện. B. Tập tính săn mồi ở hổ. C. Tập tính xây tổ ở chim. D. Tập tính di cư ở cua đỏ. Câu 15. Sinh trưởng là sự tăng lên về A. kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. B. khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào. C. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào. D. kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. Câu 16. Phát triển là A. những biến đổi của cơ thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể. B. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng và kích thước tế bào. C. những biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trực tiếp của môi trường sống mà không liên quan đến biến đổi vật chất di truyền. D. những biến đổi đột ngột của cơ thể sinh vật do biến đổi vật chất di truyền mà không liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sống. Câu 17. Cho bảng thông tin sau: Quá trình Biểu hiện (1) Sinh trưởng (a) Thể trọng lợn con từ 5kg tăng 8kg. (2) Phát triển (b) Kích thước lá tăng lên. (c) Hạt giống nảy mầm.` (d) Cây bưởi ra lá non. (e) Trứng gà nở thành gà con. Cách ghép nối phù hợp là A. 1-a,c; 2-b,d,e. B. 1-a,b; 2-c,d,e. C. 1-a,d; 2-b,c,e. D. 1-a,e; 2-b,c,d. Câu 18. Quan sát vòng đời của muỗi sau đây: Để tiêu diệt muỗi hiệu quả, nên tác động vào các giai đoạn nào? A. Giai đoạn trứng và giai đoạn muỗi trưởng thành. B. Giai đoạn nhộng và giai đoạn muỗi trưởng thành. C. Giai đoạn muỗi tiền trưởng thành và giai đoạn muỗi trưởng thành. D. Giai đoạn trứng và giai đoạn ấu trùng. Câu 19. Sinh sản là A. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài.
  3. B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con) đảm bảo sự phát triển liên tục của loài. C. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. D. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới. Câu 20. Sinh sản vô tính là A. hình thức sinh sản không có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. B. hình thức sinh sản có sự kết hợp yếu tố đực và yếu tố cái. C. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố cái. D. hình thức sinh sản có sự kết hợp của 2 yếu tố đực. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21 (1,0 điểm) Cho một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng. Hãy vẽ ảnh S/ của S tạo bởi gương theo định luật phản xạ ánh sáng. Câu 22 (1,0 điểm) Có thể phát hiện ra sự tồn tại của từ trường bằng cách nào? Câu 23 (1,0 điểm) Cho sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết trong phân tử carbon dioxide như sau? a) Cho biết liên kết trong phân tử carbon dioxide là liên kết gì? b) Giữa nguyên tử C và hai nguyên tử O đã dùng chung bao nhiêu cặp electron và cấu hình của C và O sau liên kết giống khí hiếm nào? Câu 24 (1,0 điểm) Em hãy phát biểu khái niệm sinh trưởng và phát triển ở sinh vật? Câu 25 (1,0 điểm) Em hãy trình bày lại sự hình thành một số thói quen tốt mà em đã học được trong học tập và cuộc sống. …Hết… Người duyệt đề Người ra đề Lê Văn Pháp Nguyễn Thị Bích Ngân Phan Trọng Tiên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2