intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Cơ Họ và tên: KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024 ………………………… MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP: 7 ……. Lớp…. Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau Câu 1. Chu kì là tập hợp các nguyên tố mà các nguyên tử A. có số lớp electron bằng nhau. B. có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau. C. có điện tích hạt nhân bằng nhau. D. có số hạt trong nguyên tử bằng nhau. Câu 2: Cho các chất sau: Cu, Mg, NaCl, HCl, BaO, N2, O2. Có bao nhiêu chất là đơn chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Phân tử glucose được cấu tạo từ carbon, hydrogen, oxygen. Glucose là A. đơn chất. B. hợp chất. C. kim loại D. phi kim. Câu 4. Công thức hóa học của một chất là cách biểu diễn chất bằng A. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên trái kí hiệu hóa học. B. kí hiệu hóa học của một nguyên tố. C. kí hiệu hóa học của hai nguyên tố trở lên. D. kí hiệu hóa học của nguyên tố kèm theo chỉ số ở chân bên phải kí hiệu hóa học. Câu 5. Góc phản xạ là góc hợp bởi: A. Tia phản xạ và mặt gương B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới C. Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương Câu 6: Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có tính chất: A. ảnh ảo, bằng vật B. ảnh ảo, nhỏ hơn vật C. ảnh thật, lớn hơn vật D. ảnh thật, bằng vật. Câu 7. Khi hai nam châm đặt gần nhau thì: A. Các cực cùng tên hút nhau. B. Các cực khác tên đẩy nhau. C. Các cực cùng tên đẩy nhau. D. Không tương tác với nhau. Câu 8. Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mạnh nhất? A. Ở phần giữa của thanh. B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm. C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm. D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm. Câu 9. Lực tác dụng của nam châm lên các vật có từ tính và các nam châm khác gọi là gì? A. Lực điện. B. Lực hấp dẫn. C. Lực ma sát. D. Lực từ. Câu 10.Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh điện tích đứng yên B. Xung quanh nam châm C. Xung quanh dây dẫn mang dòng điện
  2. D. Xung quang kim nam châm. Câu 11. Khi đặt cây ở cửa sổ, cây thường phát triển hướng ra phía ngoài cửa sổ. Trường hợp này phản ánh hiện tượng cảm ứng nào ở thực vật? A. Hướng nước. B. Hướng sáng. C. Hướng đất. D. Hướng tiếp xúc. Câu 12. Trường hợp nào sau đây là ứng dụng tính hướng sáng của động vật để đáp ứng yêu cầu thực tiễn của con người? A. Dùng bù nhìn đuổi chim hại cây trồng. B. Huấn luyện chó chăn cừu. C. Dùng đèn để thu hút một số loài hải sản. D. Gõ mõ để trâu bò về chuồng. Câu 13. Hoa lưỡng tính là A. hoa có cả nhụy và nhị. B. hoa chỉ có nhị. C. hoa chỉ có nhụy. D. hoa không có cả nhụy và nhị. Câu 14. Hoa nào sau đây là hoa đơn tính? A. Hoa bưởi. B. Hoa cải. C. Hoa hồng. D. Hoa bí. Câu 15. Sinh trưởng ở sinh vật là A. sự tăng về số lượng và kích thước của cơ thể. B. sự tăng về số lượng và khối lượng của cơ thể. C. sự phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể. D. sự tăng về kích thước và khối lượng của cơ thể. Câu 16. Chọn tên loại mô phân sinh phù hợp thay thế cho vị trí đánh số (2) trong hình: A. Mô phân sinh đỉnh. B. Mô phân sinh bên. C. Mô phân sinh cành. D. Mô phân sinh thân. Câu 17. Mô phân sinh đỉnh giúp thân, cành và rễ tăng lên về A. chiều dài. B. chiều ngang. C. kích thước. D. số lượng Câu 18. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. B. không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái. C. tạo ra cá thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ. D. tạo ra cá thể mới từ cơ quan sinh sản của cơ thể mẹ. Câu 19. Hình 2 mô tả phương pháp nhân giống vô tính nào? A. Giâm cành. B. Chiết cành. C. Ghép cây. D. Nuôi cấy tế bào và mô. Hình 2 Câu 20. Trong hình 2, cơ thể mới được hình thành từ bộ phận nào của cơ thể mẹ? A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Hạt. II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)
  3. Câu 1. Muỗi là sinh vật trung gian truyền một số bệnh nguy hiểm ở người như: sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não Nhật Bản, giun chỉ bạch huyết,... Vì vậy, chúng ta cần tích cực tiêu diệt muỗi để phòng tránh các bệnh này. Quan sát các giai đoạn sinh trưởng và phát triển của muỗi ở hình bên để trả lời các câu hỏi sau: a. (1,0 điểm) Theo em, diệt muỗi ở giai đoạn nào cho hiệu quả cao nhất? Vì sao? ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. (1,0 điểm) Hãy đề xuất các biện pháp diệt muỗi và ngăn chặn sự phát triển của muỗi. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ c. (0,5 điểm) Nghiên cứu tập tính ở muỗi, các nhà khoa học phát hiện chỉ có muỗi cái mới hút máu người, còn muỗi đực sống bằng nhựa cây. Em hãy giải thích về sự khác nhau này. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 2. (1.5 điểm)
  4. a. (0,5 điểm) Carbon dioxide (phân tử gồm 1 nguyên tử C và 2 nguyên tử O). Nước (phân tử gồm 1 nguyên tử O và 2 nguyên tử H). Viết công thức hóa học của các chất trên. ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ b. (0,5 điểm) Hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử Carbon dioxide. (Mô tả bằng lời hoặc bằng cách vẽ sơ đồ). ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ c. (0,5 điểm) Dựa vào sự khác nhau về liên kết hóa học (liên kết ion, liên kết cộng hóa trị) để giải thích vì sao carbon dioxide là chất khí ở nhiệt độ phòng, nước là chất lỏng dễ bay hơi còn muối ăn (NaCl) là chất rắn khó nóng chảy, khi tan vào nước tạo thành dung dịch dẫn được điện? ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... Câu 3. (0,5 điểm) Có một thanh nam châm bị mất tên từ cực. Làm thế để xác định tên từ cực của nam châm đó. ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 4. (0,5 điểm) Chiếu một tia sáng SI theo phương nằm ngang lên một gương phẳng như hình sau đây, biết góc SIM bằng 450 ta thu được tia phản xạ IR theo phương, chiều như thế nào?
  5. ........................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ----------- HẾT ---------- PHÊ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2