intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:17

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: KHTN - Lớp: 8 - Thời gian: 90 phút (KKGĐ) - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì II, sau khi kết thúc chương trình tuần 32 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (ở mức độ nhận biết: 10 câu, thông hiểu 06 câu) - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm, Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc số Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát 1 0,25 (0,25) 1 Dòng điện. Nguồn điện 1 0,25 (0,25) 1 1 Tác dụng của dòng điện 1 1 0,75đ (0.25) (0,5) Đơn vị cường độ dòng điện và hiệu điện 1 1 0,25đ thế (0.25) 1 Năng lượng nhiệt và nội năng 1 1đ (1,0) Bài 7. Tốc độ phản ứng 2 2 0,5 (0,5) Bài 8. Acid 1 1 1,0 (1,0)
  2. MỨC ĐỘ Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm Chủ đề Tự Trắc Tự Trắc Trắc Trắc Tự Trắc số Tự luận Tự luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm nghiệm luận nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1 Bài 9. Base 1 1,0 (1,0) 1 Bài 10. Oxide 1 1,0 (1,0) 2 4 Bài 11. Muối 6 1,5 (0,5) (1,0) Bài 42-43. Quần thể sinh vật- Quần xã 1 1 1,0 sinh vật (1,0) 1 2 Bài 44. Hệ sinh thái 3 0,75 (0,25) (0,5) 1 1 Bài 45. Sinh quyển 1 1 0,75 (0,5) (0,25) Số câu 2 10 2 6 2 1 7 16 23 Điểm số 1,5 2,5 1,5 1,5 2,0 1,0 6,0 4,0 10,0 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
  3. Số ý TL/số câu hỏi Câu hỏi Đơn vị kiến TN TT Nội dung Yêu cầu cần đạt thức TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) 1. Điện Nhận biết - Vật nhiễm điện do cọ xát. 1 C3 - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh 1 C4 lí. Thông hiểu - Giải thích sơ lược về sự nhiễm điện do cọ xát. 1-Hiện tượng - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 1 C17 nhiễm điện do - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. cọ xát. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. -Tác dụng của - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. dòng điện Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng cao - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). 5. 2- Dòng điện. Nhận biết Nguồn điện. - Nhận biết dòng điện, nguồn điện 2 C1, C2 - Đo cường - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. Đo hiệu điện - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. thế - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến
  4. trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng cao - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. 9. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao 3. Mạch điện tự động, chuông điện). đơn giản Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 12. Nhận biết 4. Năng lượng - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. nhiệt. Nội Nhiệt - Nêu được khái niệm nội năng. năng. Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật
  5. chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng 1 C18 nhà kính. 16. Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. 5. Dẫn nhiệt, - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) đối lưu, bức bằng cách bức xạ nhiệt. xạ nhiệt Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng cao - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. 20. 6. Sự nở vì Nhận biết nhiệt - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt.
  6. Thông hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận dụng - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Vận dụng cao - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. PHẢN 1.Tốc độ phản Nhận biết: 7. ỨNG HOÁ ứng và chất - Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay HỌC xúc tác chậm của phản ứng hoá học). 2 C5, 6 - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. - Nêu được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng. -Thông hiểu: Nêu được một số ứng dụng thực tế về ảnh hưởng của các yếu tố đến tốc độ phản ứng. MỘT SỐ 1.Acid (axit) Nhận biết: 8. CHẤT – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). THÔNG – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng DỤNG (HCl, H2SO4, CH3COOH). ( 20 tiết) Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học về TCHH của acid để giải thích một 1 C21 số vấn đề trong thực tế.
  7. 2. Base (bazơ) Nhận biết -.Thang đo pH – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. - Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). 1 C19 - Dựa vào pH xác định các chất Vận dụng - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. - Xác định thể tích, khối lượng kết tủa dựa vào đồ thị 4. Oxide (oxit) Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố khác. Phân loại oxide; lấy ví dụ. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. 1 C20 . - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. 5. Muối Nhận biết
  8. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp 2 C7,10 chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion NH + ). 4 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. - TCHH của muối. Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. C8,9,11 4 – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. ,12 – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Vận dụng thấp: Trên cơ sở mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối giải thích được các hiện tượng thực tiễn trong cuộc sống. Vận dụng cao: Dựa vào đồ thị khi cho muối tác dụng với dung dịch base để tính khối lượng và thể tích các chất? 6. Phân bón Nhận biết: hóa học Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N– P–K). Thông hiểu: Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng phân bón hoá học (không đúng cách, không đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng: Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của phân bón.
  9. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (vd bệnh tiểu đường, bướu cổ). 9. HỆ SINH THÁI Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. Nhận biết: Quần thể Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc Thông hiểu: trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. Nhận biết: Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài Quần xã ưu thế, loài đặc trưng). Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. 1 C23 Thông hiểu: Phân biệt quần thể sinh vật và quần xã sinh vật Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Nhận biết: Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái., các thành phần của hệ sinh thái. 1 C15 Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ 2 C14,16 sinh thái nông nghiệp. Thông hiểu: Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh Hệ sinh thái thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh cao: thái. Sinh quyển Nêu được khái niệm sinh quyển. 1 C22 Nhận biết: Các khu sinh học chủ yếu 1 C13
  10. 10. CÂN BẰNG TỰ NHIÊN Khái niệm, Nhận biết: Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. nguyên nhân gây mất cân Thông hiểu: Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. bằng tự nhiên Biện pháp duy trì cân Thông hiểu: Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. bằng tự nhiên 11. BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tác động của Trình bày được tác động của con người đối với môi trường qua các thời con người Thông hiểu: kì phát triển xã hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải tạo môi đối với môi trường tự nhiên. trường Trình bày được tác động của con người làm suy thoái môi trường tự nhiên; Nhận biết: Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Ô nhiễm môi Trình bày được sơ lược về một số nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trường Thông hiểu: (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu Biến đổi khí Nhận biết: Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu hậu. Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là Gìn giữ thiên Thông hiểu: những loài có nguy cơ bị tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước nhiên quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,…). Hạn chế ô Thông hiểu: Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. nhiễm môi trường
  11. TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: MÔN: KHTN- LỚP: 8 ………………………………… THỜI GIAN: 90 PHÚT (KKGĐ) Lớp: 8 Điểm Nhận xét Chữ kí giám khảo Đề: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước ý đúng trong các câu sau: Câu 1. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Quạt máy. B. Acquy. C. Bếp lửa. D. Đèn Pin Câu 2. Đơn vị của cường độ dòng điện, ký hiệu là A. V B. A C. U D. I Câu 3. Dùng mảnh vải len cọ xát nhiều lần vào mảnh phim nhựa thì mảnh phim nhựa này có thể hút được các giấy vụn vì A. mảnh phim nhựa được làm sạch bề mặt. B. mảnh phim nhựa bị nhiễm điện. C. mảnh phim nhựa có tính chất từ như nam châm. D. mảnh phim nhựa bị nóng lên. Câu 4. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. Câu 5. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng vẫn không bị biến đổi về mặt hóa học được gọi là A. Chất xúc tác. B. Chất tham gia. C. Chất sản phẩm. D. Chất trung gian. Câu 6. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. Người ta đã lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trên? A. Chất ức chế. B. Nhiệt độ. C. Nồng độ. D. Chất xúc tác. Câu 7. Muối được tạo ra từ phản ứng: A. kim loại với base. B. kim loại với oxide acid. C. kim loại với acid. D. kim loại với oxide base. Câu 8. Tên gọi của muối FeCl2 là: A. iron (II) oxide. B. iron (II) chloride. C. iron (II) sulfate. D. iron (II) sulfide. Câu 9. Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau tạo thành muối? A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 Câu 10. Muối là hợp chất mà phân tử gồm: A. cation kim loại và anion H+ B. cation kim loại và anion oxygen. C. cation kim loại và anion phi kim. D. cation kim loại và anion gốc acid. Câu 11. Phản ứng nào sau đây điều chế được muối ăn (NaCl)? A. HCl + NaOH. B. HNO3 + CuO. C. CO2 + NaOH. D. NaCl + AgNO3. Câu 12. Cho phương trình phản ứng: Na2CO3+ 2HCl → 2X + CO2 + H2O. X là: A. NaHCO3. B. NaCl. C. NaHCl. D. NaCl2. Câu 13. Các khu sinh học chủ yếu trên trái đất bao gồm: A. Khu sinh học trên cạn, dưới nước, biển. B. Khu sinh học trên cạn, dưới nước.
  12. C. Khu sinh học dưới nước và biển. D. Khu sinh học trên cạn, nước ngọt và biển. Câu 14. Sinh vật nào sau đây luôn là mắt xích chung trong các chuỗi thức ăn? A. Cây xanh và động vật ăn thịt. B. Cây xanh và sinh vật tiêu thụ. C. Cây xanh, vi khuẩn và nấm. D. Động vật ăn thịt, vi khuẩn và nấm. Câu 15. Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái bao gồm: A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải. B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải. C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải. D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải. Câu 16. Ao, hồ trong tự nhiên được gọi đúng là A. hệ sinh thái nước ngọt. B. hệ sinh thái nước đứng. C. hệ sinh thái nước chảy. D. hệ sinh thái tự nhiên. II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (0,5 điểm): Tại sao khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng sôi hơn? Câu 18 (1,0 điểm): Hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trường hợp sau: a/ Khi đun nước , nhiệt độ của nước tăng dần.(0,5đ) b/ Khi nước sôi, mặc dù vẫn tiếp tục đun nhưng nhiệt độ của nước không thay đổi.(0,5đ) Câu 19 (1,0 điểm): X, Y, Z là một trong những dung dịch chứa Chất X Y Z các chất có công thức sau: CH 3COOH; Ca(OH)2, NaCl. Độ pH Độ pH 7 của các chất được biểu hiện qua số liệu như bảng bên. Hãy cho biết X, Y, Z là chất nào? Câu 20 (1,0 điểm): Dựa vào tính chất hóa học chia oxide thành những loại nào? Lấy ví dụ đối với mỗi loại? Câu 21 (1,0 điểm): Hãy giải thích các quá trình sau bằng phương trình hoá học: a) Nabicate (thành phần chính: NaHCO3) là thuốc dùng để chữa đau dạ dày khi bị ợ chua do dạ dày chứa nhiều acid HCl (nồng độ quá 0,001M)? b) Để tăng độ bền cho các công trình trong xây dựng, trước khi đổ bê tông người ta thường tẩy rửa gỉ sắt chứa Fe3O4 bằng những hoá chất có thành phần là acid hydrochloric HCl. Câu 22 (0,5 điểm): Sinh quyển là gì? Câu 23 (1,0 điểm): Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật khác nhau ở những điểm cơ bản nào? (Cho biết: C = 12, H = 1, O = 16, Ca = 40, Fe = 56, Cl = 35,5) BÀI LÀM .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  13. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  14. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  15. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 TRƯỜNG TH&THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: KHTN- LỚP : 8 I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) - Đúng 1 câu ghi 0,25 điểm: 16 x 0,25 = 4,0đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đá B B D C A B C B A D A B D C A B p án II/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung Điểm số Ghi chú Giải thích khi đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nhôm chóng Câu 17 sôi hơn: Vì nhôm dẫn nhiệt tốt hơn đất. Nên khi đun (0,5 điểm) nước bằng ấm nhôm thì nhiệt từ ngọn lửa truyền đến nước tốt hơn khi đun bằng ấm đất. Do dó nước 0,5 đ trong ấm nhôm sôi nhanh hơn. Giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong các trường hợp sau: a/ Khi đun nước , nhiệt độ của nước tăng dần: Do nhiệt độ 0.5đ Câu 18 của nước tăng dần nên nhiêt năng của nước tăng dần. b/ Khi nước sôi, mặc dù vẫn tiếp tục đun nhưng nhiệt độ (1,0 điểm) của nước không thay đổi: Khi nước đang sôi, nhiệt độ của 0.5đ nước không thay đổi nên nhiệt năng của nước cũng không thay đổi. Yêu cầu xác định đúng mỗi chất: Câu 19 + X: CH3COOH 0,33 đ (1,0 điểm) + Y: NaCl 0,33 đ + Z : Ca(OH)2 0,33 đ Dựa vào TCHH, chia oxide thành 4 loại: Lưu ý: Nếu HS chỉ kể + Oxide acid: N2O5, SO3 … 0,25đ Câu 20 tên hoặc lấy ví dụ + Oxide base: K2O, FeO 0,25đ (1,0 điểm) đúng đối với mỗi loại + Oxide lưỡng tính: Al2O3 , ZnO 0,25đ oxide , ghi 0,125đ/ ý + Oxide trung tính: CO, NO 0,25đ Giải thích bằng PTHH: Câu 21 0,5đ a/ NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (1,0 điểm) 0,5đ b/ 8HCl + Fe3O4  FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O Câu 22 -Nêu đúng khái niệm sinh quyển 0,5 đ (0,5 điểm) So sánh quần thể sinh vật và quần xã sinh vật: Câu 23 Lưu ý: Nếu HS chỉ (1,0 điểm) Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật nêu được 2 khái niệm - Tập hợp các cá thể - Tập hợp các quần thể 0,33 đ quần thể sinh vật và cùng loài. sinh vật khác loài. quần xã sinh vật  - Đơn vị: cá thể - Đơn vị: quần thể 0,33 đ ghi 0,5 đ (mỗi khái niệm đúng, ghi 0,25
  16. - Mối quan hệ: sinh sản - Mối quan hệ: dinh 0,33 đ và di truyền dưỡng đ) Hêt./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2