Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
lượt xem 1
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức
- TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP TỔ KHTN – CÔNG NGHỆ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 I. Khung ma trận đề kiểm tra a) Khung ma trận - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Thời gian làm bài: 90 phút. b) Cấu trúc + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm (gồm 16 câu hỏi; mỗi câu 0,25 điểm). + Phần tự luận: 6 điểm (Nhận biết: 1 điểm; Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm) II. Ma trận đề Cấp Vận Cộng độ Nhận Thông dụng biết hiểu Cấp độ Cấp độ Chủ đề thấp cao TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q KHTN - Nêu - Nêu - Vận - Thực (SINH được chức được chức dụng được hiện được HỌC) năng của năng của hiểu biết tình huống hệ hô hấp. mỗi cơ về hô hấp giả định - Nêu quan và sự để bảo vệ hô hấp được một phối hợp bản thân nhân tạo, số bệnh về các cơ và gia cấp cứu phổi, quan thể đình. người đuối đường hô hiện chức - Vận nước. hấp và năng của dụng được - Tranh cách cả hệ hô hiểu biết luận trong phòng hấp. về hệ bài nhóm và tránh. - Quan sát tiết để bảo đưa ra - Nêu mô hình vệ sức được quan được chức (hoặc hình khoẻ. điểm nên năng của vẽ, sơ đồ - Liên hệ hay không hệ bài tiết. khái quát) được kiến nên hút - Dựa vào hệ hô hấp thức thuốc lá và hình ảnh ở người, truyền ánh kinh sơ lược, kể kể tên sáng trong doanh tên được được các thu nhận thuốc lá. các bộ cơ quan ánh sáng ở - Thiết kế phận chủ của hệ hô mắt. được áp yếu của hấp. - Liên hệ phích thận. - Trình được cơ tuyên - Nêu bày được chế truyền truyền được chức vai trò của âm thanh không hút năng của việc chống trong thu thuốc lá. hệ thần ô nhiễm nhận âm - Điều tra kinh và không khí thanh ở được một các giác liên quan tai. số bệnh về quan. đến các - Không đường hô - Nêu bệnh về hô sử dụng hấp trong được chức hấp. các chất trường học
- năng của - Dựa vào gây nghiện hoặc tại các giác hình ảnh và tuyên địa quan thị hay mô truyền phương, giác và hình, kể hiểu biết nêu được thính giác. tên được cho người nguyên - Dựa vào các cơ khác. nhân và hình ảnh quan của - Vận cách kể tên hệ bài tiết dụng được phòng được hai nước tiểu. hiểu biết tránh. bộ phận - Trình về các - Tìm hiểu của hệ bày được giác quan được một thần kinh một số để bảo vệ số thành là bộ phận bệnh về hệ bản thân tựu ghép trung ương bài tiết. và người thận, chạy (não, tuỷ Trình bày thân trong thận nhân sống) và cách gia đình. tạo. bộ phận phòng - Vận - Thực ngoại biên chống các dụng được hiện được (các dây bệnh về hệ hiểu biết dự án, bài thần kinh, bài tiết. về các tập: Điều hạch thần - Trình tuyến nội tra bệnh kinh). bày được tiết để bảo về thận - Nêu một số vệ sức như sỏi được tác bệnh về hệ khoẻ bản thận, viêm hại của thần kinh thân và thận,... các chất và cách người thân trong gây nghiện phòng các trong gia trường học đối với hệ bệnh đó. đình. hoặc tại thần kinh. - Trình - Đề xuất địa - Kể được bày được được một phương. tên các một số số biện - Tìm tuyến nội bệnh về pháp bảo hiểu được tiết và nêu thị giác và vệ quần các bệnh được chức thính giác thể. và tật về năng của và cách - Đề xuất mắt trong các tuyến phòng, được một trường học nội tiết. chống các số biện (cận thị, - Nêu bệnh đó pháp bảo viễn được một (ví dụ: vệ đa dạng thị,...), số bệnh bệnh về sinh học tuyên liên quan mắt: bệnh trong quần truyền đến hệ nội đau mắt xã. chăm sóc tiết (tiểu đỏ, ...; tật - Thực và bảo vệ đường, về mắt: hành: điều đôi mắt. bướu cổ cận thị, tra được - Tìm hiểu do thiếu viễn thành phần được các iodine,...). thị, ...). quần xã bệnh nội - Nêu - Dựa vào sinh vật tiết ở địa được khái hình ảnh trong một phương niệm môi hay sơ đồ hệ sinh (ví dụ trường tư duy, kể thái. bệnh tiểu sống của tên được đường, sinh vật. các bộ bướu cổ). - Nêu phận của được khái mắt và sơ niệm nhân đồ đơn tố sinh giản quá thái. trình thu - Phát biểu nhận ánh được khái sáng. niệm quần - Dựa vào 2
- thể sinh hình ảnh vật. hay sơ đồ, - Nêu kể tên được các được các đặc trưng bộ phận cơ bản của của tai quần thể ngoài, tai (đặc trưng giữa, tai về số trong và lượng, sơ đồ đơn giới tính, giản quá lứa tuổi, trình thu phân bố). nhận âm - Phát biểu thanh. được khái - Nêu niệm quần được cách xã sinh phòng vật. chống các - Nêu bệnh liên được một quan đến số đặc hệ nội tiết. điểm cơ - Phân biệt bản của được 4 quần xã môi (Đặc điểm trường về độ đa sống chủ dạng: số yếu: môi lượng loài trường và số cá trên cạn, thể của môi mỗi loài; trường đặc điểm dưới nước, về thành môi phần loài: trường loài ưu trong đất thế, loài và môi đặc trưng). trường - Phát biểu sinh vật. được khái - Lấy được niệm hệ ví dụ minh sinh thái. hoạ các - Nêu môi được khái trường niệm sinh sống của quyển. sinh vật. - Nêu - Trình được khái bày được niệm cân sơ lược bằng tự khái niệm nhiên. về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. - Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh
- (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. - Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). - Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. - Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. - Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển 4
- và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. - Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). - Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. - Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. - Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. Số câu 6 1 2 1 1 11 Số điểm 1,5 1,0 0,5 1 1 5 Tỉ lệ % 15% 10% 5% 10% 10% 50%
- - Nắm - Phân loại - Gọi tên được công được các của các thức hoá oxide theo muối. học của khả năng oxide, phản ứng muối. với - Nắm acid/base được một (oxide số loại acid, oxide phân bón base, KHTN thông oxide (HÓA thường. lưỡng tính, HỌC) - Biết oxide được các trung nguyên tố tính). dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. - Trình bày được khái niệm của oxide. Số câu 3 1 0,5 1 5,5 Số điểm 0,75 0,25 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 5% 10% 25% KHTN - Nêu - Phân loại - Thực (LÝ) được vai được vật hiện thí trò của dẫn điện, nghiệm để nguồn vật không minh hoạ điện. dẫn điện. được các - Kể tên - Giải tác dụng được một thích được cơ bản của số nguồn tác dụng dòng điện: điện trong nhiệt, tác nhiệt, phát thực tế. dụng phát sáng, hoá - Phát biểu sáng, tác học, sinh được định dụng hóa lí. nghĩa về học của - Thực dòng điện. dòng điện. hiện thí - Nêu ví - Vẽ được nghiệm để dụ vật liệu sơ đồ nêu được dẫn điện mạch điện khả năng và vật liệu với kí hiệu sinh ra cách điện. mô tả. dòng điện - Nêu - Nêu của pin được dòng được, khi (hay ắc điện có tác một vật quy) được dụng: được làm đo bằng nhiệt, phát nóng, các hiệu điện sáng, hoá phân tử thế giữa học, sinh của vật hai cực lí. chuyển của nó. - Nêu động - Giải thích được đơn nhanh hơn được ví dụ vị đo và nội trong thực cường độ năng của tế trong các dòng điện; vật tăng. trường hợp hiệu điện - Lấy được làm tăng thế. một số ví nội năng 6
- - Nhận dụ về công hoặc làm biết kí dụng và giảm nội hiệu mô tác hại của năng của tả: nguồn sự nở vì vật. điện, điện nhiệt. - Thực trở, biến - Mô tả hiện TN trở, được sơ để chứng chuông, lược sự tỏ được ampe kế, truyền các chất vôn kế, năng khác nhau cầu chì, đi lượng nở vì nhiệt ốt và đi ốt trong hiệu khác nhau. phát ứng nhà - Lấy được quang. kính. ví dụ về - Nêu - Lấy được công dụng được khái ví dụ về và tác hại niệm năng hiện tượng của sự nở lượng dẫn nhiệt, vì nhiệt. nhiệt, khái đối lưu, - Vận niệm nội bức xạ dụng kiến năng. nhiệt và thức về sự - Kể tên mô tả sơ truyền được ba lược được nhiệt, sự cách sự truyền nở vì truyền năng nhiệt, giải nhiệt. lượng thích được - Kể tên trong mỗi một số được một hiện tượng hiện tượng số vật liệu đó. đơn giản cách nhiệt - Phân tích thường tốt, vật được một gặp trong liệu dẫn số ví dụ về thực tế. nhiệt tốt. công dụng của vật dẫn nhiệt tốt, vật cách nhiệt tốt. Số câu 3 1 0,5 1 5,5 Số điểm 0,75 0,25 0,5 1,0 2,5 Tỉ lệ % 7,5% 2,5% 5% 10% 25% Tổng số 12 1 4 2 2 1 22 câu Tổng số 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 30% 10% 10% 20% 20% 10% 100%
- III. Đề kiểm tra (Thời gian: 90 phút) Trường THCS Hà Huy Tập KIỂM TRA HỌC KÌ II (23-24) ĐIỂM Họ tên: …………………………….……………. MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 …………………………………..……..… Thời gian: 90 phút Lớp: ……………………………………………. A. Trắc nghiêm: (4đ) Em hãy chọn phương án đúng nhất. Câu 1: Cơ quan nào trong hệ hô hấp có chức năng tiêu diệt vi khuẩn trong không khí trước khi vào phổi? A. Mũi. B. Họng. C. Thanh quản. D. Khí quản. Câu 2: Chức năng của hệ bài tiết là A. điều chỉnh nồng độ muối trong cơ thể và loại thải muối ra ngoài thông qua quá trình lọc máu hình thành nước tiểu. B. tạo ra các loại hormone giúp điều chỉnh, điều hòa, duy trì hoạt động sinh lý của các cơ quan trong cơ thể. C. lọc thải ra môi trường ngoài các chất cặn bã do tế bào tạo ra trong trao đổi chất và chất gây độc cho cơ thể. D. vận chuyển máu đến thận để loại bỏ các chất độc, chất không cần thiết, chất dư thừa ra khỏi cơ thể. Câu 3: Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò chỉ đạo hoạt động của hầu hết các tuyến nội tiết khác? A.Tuyến sinh dục. B.Tuyến yên. C.Tuyến giáp. D.Tuyến tụy. Câu 4: Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hormone nào dưới đây? A. GH. B. Glucagôn. C. Insulin. D. Ađrênalin. Câu 5: Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm: A. Quần xã sinh vật và các quần thể. B. Quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. C. Quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. D. Quần xã sinh vật và các cá thể. Câu 6: Để phòng bệnh sỏi thận cần: A. Uống đủ nước và có chế độ ăn hợp lí. B. Uống nhiều nước hơn bình thường. C. Hạn chế ăn các loại thức ăn có nguồn gốc thực vật. D. Tăng cương ăn các loại thức ăn có nguồn gốc động vật. Câu 7: Hãy chỉ ra đâu là tật của mắt: A. Cận thị. B. Đau mắt đỏ. C. Đau mắt hột. D. Lẹo mắt. Câu 8: Đâu là nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh: A. Con người, cây bàng, con trâu, cái bút. B. Con gà, cây rêu tường, cá heo, con giun đất. C. Cá chép, rắn hổ mang, cái bàn, con voi. D. Hòn đá, con mèo, cá rô phi, cây mít. Câu 9: Công thức nào sau đây là oxide: A. H2SO4 B. KOH C. FeO D. CuSO4 Câu 10: Công thức nào sau đây là muối: A. HCl B. NaCl C. KOH D. MgO Câu 11: Loại phân bón hoá học nào chứa nguyên tố dinh dưỡng Nitrogen: A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân kali D. Phân NPK Câu 12: Nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là nguyên tố vi lượng: A. Nitrogen B. Calcium C. Magnesium D. Zinc 8
- Câu 13: Đơn vị đo cường độ dòng điện là gì? A. Vôn (V) B. Ampe (A) C. Newton (N) D. Kilogram (kg) Câu 14: Trong bệnh viện, khi cấp cứu bệnh nhân có tim ngừng đập, bác sĩ hay sử dụng kĩ thuật sốc tim. Kĩ thuật này dựa trên tác dụng nào của dòng điện? A. Tác dụng nhiệt B. Tác dụng hóa học C. Tác dụng sinh lí D. Tác dụng từ Câu 15: Nội năng của một vật là A. động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. Câu 16: Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu ở chất nào? A. Chất khí B. Chất lỏng C. Chất rắn D. Chất khí và chất lỏng B. Tự luận: (6đ) Câu 1: (1đ) Thế nào là chuỗi thức ăn, lưới thức ăn? Lấy ví dụ minh họa về chuỗi thức ăn. Câu 2: (1đ) Đa dạng sinh học ở Việt Nam và nhiều quốc gia trên thế giới đang bị suy giảm. Em hãy đề xuất những biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã tại địa phương em. Câu 3: (1đ) Em hãy cho biết các bạn học sinh hiện nay hay bị mắc loại tật nào về mắt? Em hãy đề xuất 3 biện pháp giúp hạn chế loại tật về mắt trên. Câu 4: (0,5đ) Trình bày khái niệm của Oxide? Cho ví dụ? Câu 5: (1đ) Gọi tên các muối sau: a. NaCl b. FeSO4 c. (NH4)2CO3 d. K2HPO4 Câu 6: (0,5đ) Nguồn điện có vai trò gì? Nêu ví dụ về nguồn điện. Câu 7: (0,5đ) Em hãy kể tên 2 đồ dùng điện trong gia đình và cho biết mỗi đồ dùng điện đó hoạt động dựa trên tác dụng nào của dòng điện. Câu 8: (0,5đ) Em hãy đưa ra một số biện pháp để làm giảm hiệu ứng nhà kính, góp phần ổn định nhiệt độ bề mặt Trái Đất.
- IV. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm: (4đ) 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 11 12 13 14 15 16 0 A B C B Đáp án A C B C B A A D B C D D (Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm) B. Tự luận: (6đ) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu 1 1a. Chuỗi thức ăn là một dãy gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng 0,25đ với nhau. 1b. Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành một lưới thức ăn. 0,25đ 1c. Vẽ được lưới thức ăn. 0,5đ Câu 2 Xây dựng luật và chiến lược Quốc gia về bảo tồn đa dạng sinh học; thành lập 1đ các vườn quốc gia khu bảo tồn thiên nhiên. Tăng cường công tác bảo vệ tài nguyên sinh vật; nghiêm cấm săn bắt mua bán trái phép động vật quý hiếm. Câu 3 - Không nằm, quỳ để đọc sách hoặc viết bài. 1đ - Không đọc sách báo, tài liệu khi đang đi trên ô tô, tàu hỏa, máy bay. - Khi xem ti vi, video phải ngồi cách xa màn hình tối thiểu 2,5 m, nơi ánh sáng phòng phù hợp. Thời gian xem cần ngắt quãng, không quá 45-60 phút mỗi lần xem. - Thường xuyên tham gia các hoạt động vui chơi ngoài trời. Điều này không chỉ tốt cho mắt mà còn tăng sức đề kháng ở trẻ. - Ăn nhiều thực phẩm tốt cho mắt. Thường xuyên bổ sung các vi chất như vitamin A, C, E, chất khoáng có trong rau củ, trái cây tươi, thịt, cá. Giúp tăng cường sức khỏe mắt, phòng tránh các bệnh về mắt. (Đáp án có nhiều ý; HS viết được 3 trong những ý trên đạt 1 điểm). Câu 4 - Oxide là hợp chất hoá học gồm 2 nguyên tố, trong đó có 1 nguyên tố là 0,25đ oxygen. - Ví dụ: CaO, FeO, SO2 … 0,25đ Câu 5 Gọi tên các muối sau: a. NaCl Sodium chloride 0.25đ b. FeSO4 Iron (II) sulfate 0.25đ c. (NH4)2CO3 Ammonium carbonate 0.25đ d. K2HPO4 Potassium hidrogenphosphate 0.25đ Câu 6 - Nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện cho các dụng cụ điện 0.25đ hoạt động. - Ví dụ về nguồn điện: Ổ điện, ắc-quy, pin điện thoại, pin con thỏ, máy 0.25đ phát điện… Câu 7 Tùy HS: - Nồi cơm điện - Hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện. 0,25đ - Bóng đèn LED - Hoạt động dựa trên tác dụng phát sáng của dòng điện. 0,25đ Câu 8 Tùy HS: 0,5đ + Trồng cây xanh; + tiết kiệm điện, tiết kiệm năng lượng; + Sử dụng năng lượng tái tạo như năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng thủy điện… để giảm thiểu sự phụ thuộc vào các nguồn năng lượng hóa thạch và giảm lượng khí thải. + Sử dụng phương tiện giao thông công cộng, xe điện, hoặc xe đạp để đi lại. + Sử dụng sản phẩm có tính thân thiện với môi trường. 10
- + Tích cực tuyên truyền bảo vệ môi trường; + Hỗ trợ các chính sách và hoạt động bảo vệ môi trường; + ... GVBM 1. Trần Kim Thành 2. Nguyễn Thị Khanh 3. Nguyễn Tấn Sỹ
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2023-2024 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 Sinh Học: Hóa Học: 1. Công thức hoá học của muối 2. Công thức hoá học của oxide 3. Các loại phân bón thông thường 4. Các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng 5. Khái niệm oxide. 6. Cách gọi tên muối. Vật Lý: - Dòng điện là gì? - Vai trò của nguồn điện là gì? Kể tên một số nguồn điện trong thực tế. - Phân loại vật liệu dẫn điện, vật liệu cách điện. - Nhận biết kí hiệu các bộ phận của mạch điện đơn giản. - Vẽ được sơ đồ mạch điện với kí hiệu mô tả. - Dòng điện có những tác dụng gì? Với mỗi tác dụng nêu một số ứng dụng trong đời sống. - Đơn vị cường độ dòng điện là gì? Đơn vị hiệu điện thế là gì? - Năng lượng nhiệt là gì? - Nội năng là gì? Giải thích được một số ví dụ làm tăng nội năng hoặc làm giảm nội năng của vật trong thực tế. - Vận dụng kiến thức về sự truyền nhiệt để giải thích được một số hiện tượng dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt thường gặp trong thực tế. - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt tốt, vật liệu dẫn nhiệt tốt. - Vận dụng kiến thức về sự nở vì nhiệt, giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế. - Mô tả được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Biện pháp làm giảm hiệu ứng nhà kính. 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn