intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước

  1. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 LÊ ĐÌNH CHINH MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN – LỚP 8 Họ và Ngày kiểm tra: tên:......................... ....................... Lớp:......... Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đ ề) NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Điểm từng môn Điểm tổng ................................................................... ................................................................... Lý Hóa Sinh I. TRẮC NGIỆM: (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống: "Base là những ... trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm ... . Khi tan trong nước, base tạo ra ion ...". A. đơn chất, hydrogen, OH−. B. hợp chất, hydroxide, OH−. C. đơn chất, hydroxide, H+. D. hợp chất, hydrogen, H+. Câu 2. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố hóa học khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây ? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 3. Dung dịch có pH < 7 là môi trường: A. trung tính. B. acid. C. base. D. muối. Câu 4. Các muối nào sau đây đều tan tốt trong nước? A. Na2SO4, BaSO4, BaCl2 B. CuSO4, FeCl3, Pb(NO3)2. C. MgSO4, ZnSO4, PbSO4. D. K2CO3, CaCO3, CaCl2. Câu 5: Tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật là……? A. nhiệt lượng của vật đó. B. nội năng của vật đó. C. cơ năng của vật đó. D. cả A, B, C. Câu 6: Năng lượng nhiệt là năng lượng vật có được do…….. A. chuyển động nhiệt. B. vật có thế năng. C. vật có cơ năng. D. vật nhiệt độ. Câu 7: chuyển động hỗn loạn của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật phụ thuộc vào A. thể tích. B. khối lượng. C. nhiệt độ. D. chất cấu tạo. Câu 8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Các vật nhiễm điện … thì đẩy nhau, … thì hút nhau A. khác loại, cùng loại. B. khác nhau, như nhau. C. như nhau, khác nhau. D. cùng loại, khác loại. Câu 9. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất A. tránh để da bị xây xát. B. luôn vệ sinh da sạch sẽ. C. bôi kem dưỡng ẩm cho da. D. tập thể dục thường xuyên. Câu 10. Hệ sinh dục có chức năng A. giúp cơ thể sinh sản, duy trì nòi giống.
  2. B. định hình cơ thể, bảo vệ nội quan, giúp cơ thể cử động và di chuyển. C. lọc các chất thải có hại cho cơ thể từ máu và thải ra môi trường. D. giúp cơ thể nhận biết được các vật và thu nhận âm thanh. Câu 11. Có thể xếp con người vào nhóm nhân tố sinh thái nào? A. Vô sinh. B. Hữu sinh. C. Hữu sinh và vô sinh. D. Hữu cơ. Câu 12. Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên * Sử dụng thông tin chuỗi thức ăn sau để trả lời các câu hỏi 13, 14, 15. Lúa Chuột Rắn Diều hâu Vi sinh vật. Câu 13. Chuỗi thức ăn trên có bao nhiêu mắc xích? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 14. Loài nào là sinh vật sản xuất? A. Lúa. B. Chuột. C. Rắn. D. Diều hâu. Câu 15. Rắn là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1. B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2. C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3. D. Sinh vật tiêu thụ bậc 4. Câu 16. sinh quyển là A. là toàn bộ sinh vật sống trên trái đất cùng với các nhân tố vô sinh của môi trường. B. giới hạn của sinh quyển gồm toàn bộ thuỷ quyển. C. là toàn bộ sinh vật sống trên trái đất cùng với các nhân tố hữu sinh của môi trường. D. giới hạn của sinh quyển gồm toàn bộ khí quyển và thạch quyển. II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17. (0,5 điểm) Cho dãy các chất sau: NaOH, HCl, CO 2, Fe2O3, P2O5, CaO. Hỏi chất nào là oxide acid? oxide base? Câu 18. (1,0 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a. ………………. + NaOH → NaCl + ……………………. b. K2SO4 + ………………… → ………………………+ KCl c. ……………….. + ……………….. → NaCl + CO2 + H2O d. Fe + CuCl2 → …………………+ ………………….. Câu 19. (0,5 điểm) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện, 1 khóa k điều khiển 2 đèn mắc nối tiếp, 1 Vôn kế đo hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện và 1 Ampe kế đo cường độ dòng điện trong mạch chính. Vẽ chiều dòng điện chạy trong mạch ? Câu 20. (1,0 điểm) Nêu 1 số biện pháp cụ thể để làm giảm tác hại của hiệu ứng nhà kính Trái Đất ? Câu 21.(1,0 điểm) Tìm hiểu được các tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn thị, loạn thị). Hãy đề xuất các biện pháp để chăm sóc và bảo vệ đôi mắt cho bản thân và gia đình? Câu 22.(1,0 điểm) Quần thể sinh vật là gì? Nêu các đặc trưng cơ bản của quần thể? Câu 23. (1,0 điểm) Tại sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp và làm thế nào để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp?
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B D B B B A C D Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án B A B C D A B A II. TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 17 Oxide acid : CO2 , P2O5 0,25 đ (0,5 đ) Oxide base : Fe2O3 , CaO 0,25 đ Nếu thiếu hoặc dư 1 oxide mỗi loại trừ 0,125 điểm. 18 (1,0 đ) a. …ZnCl2… + NaOH → NaCl + ….Zn(OH)2… 0,25 đ b. K2SO4 + …BaCl2… → …BaSO4….+ KCl 0,25đ c. …Na2CO3… + …HCl… → NaCl + CO2 + H2O 0,25đ d. Fe + CuCl2 → …FeCl2…+ …Cu… 0,25đ Hoàn thành đúng mỗi PTHH: 0,25 đ, học sinh chọn chất khác và hoàn thành đúng PTHH được điểm tối đa. Nếu chưa cân bằng hoặc cân bằng sai 2 PTHH ( - 0,125đ ) 19 - Vẽ đúng sơ đồ 0,25đ (0,5đ) - Vẽ đúng chiều dòng điện 0,25đ 20 + Trồng nhiều cây xanh, không phá rừng bừa bãi. 1đ (1đ) + Tắt nguồn điện khi không sử dụng. + Ưu tiên dụng các nguồn năng lượng tái tạo, hạn chế sử dụng nguồn năng lượng không tái tạo. + Nên sử dụng các phương tiện giao thông công cộng. + Tái sử dụng và tái chế. + Đầu tư công nghệ sạch vào sản xuất. + Tuyên truyền, nâng cao ý thức về hiệu ứng nhà kính. ( chỉ cần trả lời đúng 5 ý, mỗi ý 0,2 đ. HS trả lời ý khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  4. 21 Các biện pháp để chăm sóc và bảo vệ đôi mắt cho bản thân và gia đình. (1,0 đ) - Có chế độ làm việc, học tập, vui chơi hợp lý. Nơi học tập, làm việc đảm bảo đủ ánh sáng. 0,25 đ - Nghỉ ngơi và điều tiết giữa nhìn gần và nhìn xa. 0,25 đ - Không xem ti vi, chơi điện tử quá lâu và không ngồi gần quá. 0,25 đ - Bổ sung dinh dưỡng đầy đủ. 0,25 đ Nêu được mỗi ý( 0,25đ) 4 ý trở lên được 1 điểm 22 Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài, sinh sống trong một khoảng 0,5 đ (1,0 đ) không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới. Đặc trưng cơ bản của quần thể: 0,5 đ + Kích thước quần thể. + Mật độ các cá thể trong quần thể. + Tỉ lệ giới tính. + Nhóm tuổi. + Phân bố các cá thể trong quần thể. 23 - Hệ sinh thái nông nghiệp có vai trò hết sức quan trọng đối với con người, sản xuất 0,5 đ (1,0 đ) nông nghiệp tạo ra lương thực, thực phẩm nuôi sống con người và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp. - Để bảo vệ hệ sinh thái nông nghiệp, cần tập trung bảo vệ tài nguyên đất, chống 0,5 đ xoá mòn, khô hạn, chống mặn cho đất...
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2