intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My". Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2 (hết tuần học thứ 31) - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (Nhận biết: 3,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm). - Phần tự luận: 6,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm) MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T Chủ đề ự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Trắc l Trắc nghiệm luậ luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm u n ậ n 1. Bài 9. Base. Thang PH (5 tiết) 4 (1,0) 1,0 2. Bài 10. Oxide (3 tiết) 1 (0,25) 0,25 3. Bài 11. Muối (4 tiết đầu/6) 1 1 1 (0,25) 1,25 (1, ( 0) 1 , 0
  2. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T Chủ đề ự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Trắc l Trắc nghiệm luậ luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm u n ậ n ) 4. Bài 36. Điều hoà môi trường trong của cơ thể (1 tiết) 5. Bài 37. Hệ thần kinh và các giác quan ở người (3 tiết) 1 6. Bài 38. Hệ nội tiết ở người (2 1 (1,0) (1, 1,0 tiết) 0) 7. Bài 39. Da và điều hoà thân nhiệt ở người (2 tiết) 8. Bài 40. Sinh sản ở người (3 1 (0,25) 0,25 tiết) 9. Bài 41. Môi trường và các nhân 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 tố sinh thái (2 tiết) 1 10. Bài 42. Quần thể sinh vật (2 1 (1,0) (1, 2 (0,5) 1,5 tiết) 0) 11. Bài 43. Quần xã sinh vật (2 2 (0,5) 2 (0,5) 0,5 tiết) 12. Bài 44. Hệ sinh thái (3 tiết) 1 1(1 1,0 ( ,0) 1
  3. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T Chủ đề ự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Trắc l Trắc nghiệm luậ luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm u n ậ n , 0 ) 13. Bài 45. Sinh quyển (2 tiết) 1 (0,25) 0,25 14. Bài 46. Cân bằng tự nhiên (2 1 (0,25) 1 (0,25) 0,25 tiết) 15. Bài 22. Mạch điện đơn giản(1 tiết sau)/2 16. Bài 23. Tác dụng của dòng 1 (0,25) 0,25 điện (2 tiết) 17. Bài 24. Cường độ dòng điện và hiệu điện thế (1 tiết) 18. Bài 25. Thực hành đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế (2 tiết) 19. Bài 26. Năng lượng nhiệt và 1 (0,25) 0,25 nội năng (2 tiết) 20. Bài 27. Thực hành đo năng 1 lượng nhiệt bằng Joulemeter (2 1 (1,0) (1, 1,0 tiết) 0) 21. Bài 28. Sự truyền nhiệt (3 tiết) 1 (1,0) 1 1,0 (1,
  4. MỨC Tổng số Điểm số ĐỘ câu Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao T Chủ đề ự Tự Tự Tự Trắc Tự Trắc Trắc l Trắc nghiệm luậ luận luận nghiệm luận nghiệm nghiệm u n ậ n 0) Số câu 1 2 4 2 0 1 0 6 16 22 2 Điểm số 1,0 , 1,0 2,0 0 1,0 0 6,0 4,0 10 0 Tổng số 10 điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm điểm PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) BẢNG MÔ TẢ Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Điều hoà Nhận biết – Nêu được khái niệm môi trường trong của cơ thể. môi trường – Nêu được khái niệm cân bằng môi trường trong. trong của cơ – Nêu được vai trò của sự duy trì ổn định môi trường trong của cơ thể (ví
  5. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) dụ nồng độ glucose, nồng độ muối trong máu, urea, uric acid, pH). thể (1 tiết) Thông hiểu – Đọc và hiểu được thông tin một ví dụ cụ thể về kết quả xét nghiệm nồng độ đường và uric acid trong máu. Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ thần kinh và các giác quan. – Nêu được chức năng của các giác quan thị giác và thính giác. – Dựa vào hình ảnh kể tên được hai bộ phận của hệ thần kinh là bộ phận trung ương (não, tuỷ sống) và bộ phận ngoại biên (các dây thần kinh, hạch thần kinh). Hệ thần kinh – Nêu được tác hại của các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. và các giác quan ở người (3 Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về hệ thần kinh và cách phòng các bệnh đó. tiết) – Trình bày được một số bệnh về thị giác và thính giác và cách phòng, chống các bệnh đó (ví dụ: bệnh về mắt: bệnh đau mắt đỏ,...; tật về mắt: cận thị, viễn thị, ...). – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của mắt và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận ánh sáng. – Dựa vào hình ảnh hay sơ đồ, kể tên được các bộ phận của tai ngoài, tai giữa, tai trong và sơ đồ đơn giản quá trình thu nhận âm thanh. Vận dụng – Liên hệ được kiến thức truyền ánh sáng trong thu nhận ánh sáng ở mắt. – Liên hệ được cơ chế truyền âm thanh trong thu nhận âm thanh ở tai. – Không sử dụng các chất gây nghiện và tuyên truyền hiểu biết cho người khác. – Vận dụng được hiểu biết về các giác quan để bảo vệ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh và tật về mắt trong trường học (cận thị, viễn cao thị,...), tuyên truyền chăm sóc và bảo vệ đôi mắt. Hệ nội tiết ở Nhận biết – Kể được tên các tuyến nội tiết. người (2 – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết.
  6. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) tiết) – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,...). Thông hiểu – Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, C17 cao bướu cổ). Da và điều Nhận biết – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. hoà thân – Nêu được chức năng của da. nhiệt ở – Nêu được khái niệm thân nhiệt. người (2 – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. tiết) – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu – Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng - Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. - Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. cao – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. - Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh Sinh sản (3 Nhận biết – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. tiết) – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và nữ. 1 C1 – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...).
  7. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. Thông hiểu - Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt. – Nêu được cách phòng tránh thai. – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh cao sản vị thành niên (an toàn tình dục). Nhận biết - Nêu được khái niệm môi trường sống của sinh vật. – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh thái, lấy được ví dụ Môi trường minh hoạ. và các nhân – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm tố sinh thái cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và (2 tiết) ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật. Thông hiểu Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: môi trường trên cạn, môi 1 C2 trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. C18 – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, 2 C3,4 Quần thể giới tính, lứa tuổi, phân bố). sinh vật (2 Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc tiết) trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể.
  8. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần Quần xã loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). sinh vật (2 Thông hiểu – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. 2 C5,6 tiết) Vận dụng – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Nhận biết – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Thông hiểu – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh C19 thái nông nghiệp. Hệ sinh thái – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh (3 tiết) thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh cao thái. Sinh quyển Nhận biết Nêu được khái niệm sinh quyển. 1 C7 (2 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. Cân bằng tự nhiên (2 tiết) Thông hiểu Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự nhiên. 1 C8 Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên.
  9. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C9 – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C10 – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc Base (2 tiết) base không tan. Thông hiểu – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. 2 C11,12 Thông hiểu Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại PH (3 tiết) thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. Nhận biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố 1 C13 khác. Thông hiểu - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. Oxide (3 - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide tiết) acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Muối (4 tiết) Nhận biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được 1 C14 hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại hoặc ion – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan.
  10. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – *Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm C20 (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Nhận biết Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. Mạch điện - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, đơn giản (1 chuông điện). tiết sau/2) Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Tác dụng Nhận biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. 1 C15 của dòng điện (2 tiết) Thông hiểu - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cao
  11. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Nhận biết - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn Đo cường kế. độ dòng - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. điện. Đo Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở hiệu điện thế mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu (3 tiết) liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận dụng - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn cao số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Năng lượng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. nhiệt và nội - Nêu được khái niệm nội năng. 1 C16 năng (2 tiết)
  12. Số câu hỏi Câu hỏi Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Đo năng Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội C22 lượng nhiệt năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. (2 tiết) - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Vận dụng - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. cao Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. Sự truyền - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách nhiệt (3 tiết) bức xạ nhiệt. Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. C21 Vận dụng - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục cao vụ trong sinh hoạt gia đình.
  13. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 8 Họ tên:……………………………….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: …./…… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Cơ quan sinh dục nữ gồm A. buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái. B. buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu, C. buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo. D. buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái. Câu 2. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng cung cấp khí CO2 cho các sinh vật khác. B. các sinh vật khác có thể đến để ngủ. C. cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác. D. cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn của các sinh vật khác. Câu 3. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. B. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. C. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. D. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Câu 4. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. B. Tiềm năng sinh sản của loài. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. Câu 5. Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất? A. Quần xã sinh vật rừng thông phương Bắc. C. Quần xã sinh vật savan. B. Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới. D. Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới.
  14. Câu 6. Trong quần xã rừng U Minh, cây tràm được coi là loài A. ưu thế. C. ổn định. B. tiên phong. D. đặc trưng. Câu 7. Sinh quyển bao gồm A. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. toàn bộ thực vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. toàn bộ sinh vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. D. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều động vật bị diệt vong là A. do dân số tăng nhanh nên làm tăng nạn phá rừng. B. do con người săn bắt quá mức. C. do thiếu thức ăn. D. do sự thay đổi của điều kiện khí hậu. Câu 9. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hyđroxide. Khi tan trong nước, tạo ra ion OH - , thuộc hợp chất A. acid. B. muối. C. base. D. oxide base. Câu 10. Trường hợp nào base được gọi là kiềm? A. Base không tan trong nước. B. Base tác dụng được với axit. C. Base tác dụng với nước. D. Base tan trong nước. Câu 11. Thang pH được dùng để đánh giá A. độ acid của dung dịch. B. độ acid, base của dung dịch. C. độ base của dung dịch. D. độ mặn, độ chua của dung dịch. Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Acid. B. Muối. C. Oxide. D. Base. Câu 13. Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là A. hydrogen. B. nitrogen. C. oxygen. D. chlorine. Câu 14. Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion nào của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)? A. NH4+. B. O2-. C. OH.-. D. H+. Câu 15. Dòng điện có các tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng hóa học. B. Tác dụng nhiệt, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. D. Tác dụng sinh lí, tác dụng hóa học, tác dụng phát sáng. Câu 16. Nội năng của một vật là
  15. A. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Tìm hiểu 1 bệnh nội tiết ở địa phương em mà em biết, em hãy nêu biểu hiện của bệnh và biện pháp phòng bệnh đó? Câu 18 (1,0 điểm). Quần thể sinh vật là gì? Câu 19 (1,0 điểm). Tại sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và làm thế nào để bảo vệ hệ sinh thái rừng? Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho khoảng 1ml dung dịch sođium sulfate (Na 2SO4) vào ống nghiệm chứa 1ml dung dịch barium chloride (BaCl2)? Câu 21 (1,0 điểm). Tại sao tiết kiệm điện lại góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính? Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong khi đun nước, nhiệt độ của nước tăng dần? -- Hết -- Duyệt của tổ chuyên môn Người ra đề Nguyễn Thị Tuyết Sương Phạm Thị Thu Lệ Huỳnh Thị Bích Yến Võ Thị Ái PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: KHTN 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Đúng mỗi câu được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
  16. ĐA C D A B B D C A C D B A C D C A PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu: Đáp án: Điểm HS có thể nêu 1 trong 2 bệnh bên dưới, đúng biểu hiện đạt 0,5 điểm, 1,0đ Câu 17 đúng biện pháp đạt 0,5 điểm (1,0 điểm) a/ Bệnh đái tháo đường - Biểu hiện của bệnh: ăn nhiều, uống nhiều, đi tiểu nhiều, sụt cân, có thể gây mù loà.... - Biện pháp phòng bệnh: nên hạn chế đường, muối trong thức ăn; không nên dùng rượu, bia, nước ngọt có ga; ăn nhiều quả và rau xanh; luyện tập thể dục thể thao thường xuyên, vừa sức. b/ Bệnh bướu cổ do thiếu iodine - Biểu hiện của bệnh bướu cổ: trẻ chậm lớn, trí tuệ chậm phát triển, ở người lớn sẽ dẫn đến trí nhớ giảm sút, hoạt động thần kinh suy giảm, tuyến giáp phì đại nên có bướu ở cổ. - Biện pháp phòng bệnh: bổ sung đầy đủ các nguyên tố vi lượng cho cơ thể, đặc biệt là iodine; không ăn quá nhiều các thực phẩm không có lợi cho tuyến giáp như bắp cải trắng, bắp cải tím; tránh tiếp xúc với các yếu tố độc hại từ môi trường;... Câu 18 Quần thể sinh vật là tập hợp các cá thể cùng loài (0,25đ), sinh sống 1,0đ (1,0 điểm) trong một khoảng không gian xác định (0,25đ), ở một thời điểm xác định (0,25đ) và có khả năng sinh sản để tạo thành những thế hệ mới (0,25đ). Câu 19 - Cần phải bảo vệ hệ sinh thái rừng vì rừng là môi trường sống của 0,5 đ (1,0 điểm) nhiều loài sinh vật (0,25đ). Bảo vệ hệ sinh thái này góp phần bảo vệ các loài sinh vật, điều hòa không khí,… từ đó hạn chế sự biến đổi khí hậu và thiên tai (0,25đ). - Để bảo vệ hệ sinh thái rừng ta cần: ngăn chặn nạn phá rừng (0,25đ), 0,5 đ
  17. khai thác tài nguyên rừng hợp lý (0,25đ). Câu 20 Xuất hiện kết tủa trắng BaSO4 0,5đ (1,0 điểm) PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl 0,5đ Nếu cân bằng sai hoặc không cân bằng trừ 0,25đ Câu 21 Ta biết rằng khí carbon dioxide (CO2) có trong không khí gây hiệu ứng 1,0đ (1,0 điểm) nhà kính mạnh nhất. Chúng ta tiết kiệm điện năng sẽ làm giảm việc sản xuất điện năng từ các nhà máy nhiệt điện, làm giảm khí carbon dioxide do các nhà máy nhiệt điện thải ra không khí, góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính. Câu 22 Vì khi đun nước nhiệt độ nước tăng dần nên nhiệt năng của nước tăng 1,0đ (1,0 điểm) dần. ---Hết--- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Môn: KHTN 8 Họ tên:……………………………….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Lớp: …./…… Điểm Nhận xét của giáo viên PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) (Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1. Cơ quan sinh dục nữ gồm A. buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và bóng đái. B. buồng trứng, ống dẫn trứng, âm đạo và ống dẫn nước tiểu, C. buồng trứng, ống dẫn trứng, tử cung và âm đạo. D. buồng trứng, tử cung, âm đạo và bóng đái. Câu 2. Cơ thể sinh vật được coi là môi trường sống khi A. chúng cung cấp khí CO2 cho các sinh vật khác. B. các sinh vật khác có thể đến để ngủ. C. cơ thể chúng là nơi sinh sản của các sinh vật khác.
  18. D. cơ thể chúng là nơi ở, nơi lấy thức ăn của các sinh vật khác. Câu 3. Ví dụ nào sau đây không phải là quần thể sinh vật? A. Cá chép, cá mè cùng sống chung trong một bể cá. B. Rừng tre phân bố tại Vườn Quốc gia Cúc Phương, Ninh Bình. C. Tập hợp cá rô phi sống trong một cái ao. D. Các cá thể chuột đồng sống trên một đồng lúa. Các cá thể chuột đực và cái có khả năng giao phối với nhau sinh ra chuột con. Câu 4. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. B. Tiềm năng sinh sản của loài. D. Giới tính nào có tuổi thọ thấp hơn. Câu 5. Quần xã nào sau đây có độ đa dạng cao nhất? A. Quần xã sinh vật rừng thông phương Bắc. C. Quần xã sinh vật savan. B. Quần xã sinh vật rừng mưa nhiệt đới. D. Quần xã sinh vật rừng lá rộng ôn đới. Câu 6. Trong quần xã rừng U Minh, cây tràm được coi là loài A. ưu thế. C. ổn định. B. tiên phong. D. đặc trưng. Câu 7. Sinh quyển bao gồm A. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. B. toàn bộ thực vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. C. toàn bộ sinh vật trên Trái Đất và các nhân tố vô sinh của môi trường. D. toàn bộ động vật trên Trái Đất và các nhân tố hữu sinh của môi trường. Câu 8. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nhiều động vật bị diệt vong là A. do dân số tăng nhanh nên làm tăng nạn phá rừng. B. do con người săn bắt quá mức. C. do thiếu thức ăn. D. do sự thay đổi của điều kiện khí hậu. Câu 9. Những hợp chất trong phân tử có nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hyđroxide. Khi tan trong nước, tạo ra ion OH - , thuộc hợp chất A. acid. B. muối. C. base. D. oxide base. Câu 10. Trường hợp nào base được gọi là kiềm? A. Base không tan trong nước. B. Base tác dụng được với axit. C. Base tác dụng với nước. D. Base tan trong nước. Câu 11. Thang pH được dùng để đánh giá A. độ acid của dung dịch. B. độ acid, base của dung dịch. C. độ base của dung dịch. D. độ mặn, độ chua của dung dịch.
  19. Câu 12. Dung dịch nào sau đây có pH < 7? A. Acid. B. Muối. C. Oxide. D. Base. Câu 13. Oxide là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là A. hydrogen. B. nitrogen. C. oxygen. D. chlorine. Câu 14. Muối là hợp chất, được tạo thành từ sự thay thế ion nào của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+)? A. NH4+. B. O2-. C. OH.-. D. H+. Câu 15. Dòng điện có các tác dụng nào sau đây? A. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng hóa học. B. Tác dụng nhiệt, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. C. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng hóa học, tác dụng sinh lí. D. Tác dụng sinh lí, tác dụng hóa học, tác dụng phát sáng. Câu 16. Nội năng của một vật là A. tổng động năng và thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. C. động năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. D. nhiệt năng của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật. PHẦN II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu 17 (1,0 điểm). Tìm hiểu 1 bệnh nội tiết ở địa phương em mà em biết, em hãy nêu biểu hiện của bệnh và biện pháp phòng bệnh đó? Câu 18 (1,0 điểm). Quần thể sinh vật là gì? Câu 19 (1,0 điểm). Tại sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái rừng và làm thế nào để bảo vệ hệ sinh thái rừng? Câu 20 (1,0 điểm). Em hãy nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi cho khoảng 1ml dung dịch sođium sulfate (Na 2SO4) vào ống nghiệm chứa 1ml dung dịch barium chloride (BaCl2)? Câu 21 (1,0 điểm). Tại sao tiết kiệm điện lại góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính? Câu 22 (1,0 điểm). Em hãy giải thích sự thay đổi nhiệt năng trong khi đun nước, nhiệt độ của nước tăng dần? -- Hết --
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2