intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 NĂM HỌC 2023-2024 Thời gian 90 phút (KKGĐ) I. MA TRẬN ĐỀ MỨC ĐỘ Vận Vận Tổng số Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN Đòn bẩy và mô men lực(2 tiết) Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát (2 tiết) Dòng điện, nguồn điện (2 tiết) Mạch điện đơn giản (2 tiết) Tác dụng của 0,25 1 1 dòng điện (2 tiết) Cường độ dòng điện và hiệu điện thế (2 tiết) TH Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế (1 tiết) Năng lượng nhiệt 1,0 và nội năng (2 1 1 1 1 2 tiết) TH Đo năng lượng nhiệt bằng joulemeter (2 tiết) Sự truyền nhiệt (2 2,75 1 2 2 1 3 3 tiết) Sự nở vì nhiệt (2 tiết) -Base – Thang pH 2 1 1 1,25 - Oxide 1 1 0,75 - Muối 1 1 0,5 - Phân bón hóa học Hệ nội tiét ở 0,5 2 2 người Da và điều hòa 1 1 0,25
  2. MỨC ĐỘ Vận Vận Tổng số Điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu dụng dụng cao TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN thân nhiệt Sinh sản ở người 1 1 1,0 Môi trường và 0,25 các nhân tố sinh 1 1 thái Quần thể sinh vật 1 1 0,25 Quần xã sinh vật 1 1 0,25 Hệ sinh Thái 1 1 1,0 Số ý 1 8 2 4 1 1 Điểm số 1 3,0 1,5 1,5 2,0 1 10 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
  3. II. BẢNG ĐẶC TẢ Số ý TL/số câu Câu hỏi Mức hỏi TN Nội dung Yêu cầu cần đạt độ TL TN TL TN (Số (Số (ý (câu ý) câu) số) số) Nhận - Mô tả cấu tạo của đòn bẩy. biết - Nêu được khi sử dụng đòn bẩy sẽ làm thay đổi lực tác dụng lên vật Thông - Lấy được ví dụ thực tế trong lao động sản xuất hiểu trong việc sử dụng đòn bẩy và chỉ ra được nguyên nhân sử dụng đòn bẩy đúng cách sẽ giúp giảm sức người và ngược lại. 1.Đòn bẩy - Nêu được tác dụng làm quay của lực lên và moment lực một vật quanh một điểm hoặc một trục được đặc trưng bằng moment lực. Vận - Sử dụng đòn bẩy để giải quyết được một số dụng vấn đề thực tiễn. Vận - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có dụng sử dụng nguyên tắc đòn bẩy. cao Nhận - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. biết Thông - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. hiểu - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. 1.Hiện - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm tượng một trong hai loại điện tích. nhiễm điện Vận - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế dụng liên quan đến sự nhiễm điện do cọ xát. Vận - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích dụng cơ chế vật nhiễm điện. cao Nhận - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp 2. Nguồn năng lượng điện. điện - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế.
  4. Thông - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, hiểu dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Nhận - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. biết - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, hiểu vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. 3. Dòng - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện 1 C1 điện. 4. Tác dụng - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng của dòng điện. điện - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng dụng của dòng điện và giải thích. Vận - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm dụng một vật dụng điện hữu ích cho bản thân (hay cao đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Nhận - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. biết - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên 5. Đo cường hình vẽ. độ dòng - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu điện. Đo của điện trở (biến trở). hiệu điện Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn thế hiểu điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị.
  5. Vận - Xác định được cường độ dòng điện chạy dụng qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) Vận - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải dụng phương trình bậc nhất một ẩn số với đoạn cao mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Nhận Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biết biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì 6. Mạch (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). điện đơn Vận - Xác định được cường độ dòng điện của giản dụng đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 1. Năng Nhận - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. lượng nhiệt. biết 1 1 C1TL C2 - Nêu được khái niệm nội năng. 2. Đo năng lượng nhiệt Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các hiểu phân tử của vật chuyển động nhanh hơn và 1 C3 nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các dụng trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. Vận - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng dụng 1 C3TL nhà kính gây ra. cao
  6. Nhận - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. 1 1 C2TL C4 - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông - Giải thích sơ lược được sự truyền năng hiểu lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng 1 C5 lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. 1 C6 - Giải thích sơ lược được sự truyền năng 3. Dẫn lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức xạ nhiệt. nhiệt, đối Vận - Giải thích được một số hiện tượng quan sát lưu, bức xạ dụng thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách nhiệt dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng dụng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh cao hoạt gia đình. Nhận - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. biết 1 C2TL - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. Thông - Phân tích được một số ví dụ về công dụng hiểu của vật dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách 4. Sự nở vì dụng nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời nhiệt sống. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ thuật và đời sống. Vận - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế dụng nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục cao vụ trong sinh hoạt gia đình. 1. Chức Nhận biết: Hệ nội tiết năng ở người của các – Kể được tên các tuyến nội tiết. tuyến – Nêu được chức năng của các tuyến nội tiết. 2 C11,16 nội tiết
  7. 2. Bảo Nhận biết: vệ hệ – Nêu được một số bệnh liên quan đến hệ nội nội tiết tiết (tiểu đường, bướu cổ do thiếu iodine,.). Thông hiểu: – Nêu được cách phòng chống các bệnh liên quan đến hệ nội tiết. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về các tuyến nội tiết để bảo vệ sức khoẻ bản thân và người thân trong gia đình. Vận dụng cao: Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương (ví dụ bệnh tiểu đường, bướu cổ). . Chức Nhận biết: năng – Nêu được cấu tạo sơ lược của da. Da và điều và cấu 1 C12 hoà thân – Nêu được chức năng của da. nhiệt ở tạo da người người 2. Thông hiểu: Chăm – Trình bày được một số bệnh về da và các sóc và biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an bảo vệ toàn. da Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học.
  8. 3. Thân Nhận biết: nhiệt – Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. – Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. – Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu: – Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: – Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh. 1. Nhận biết: Chức – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. năng, – Kể tên được các cơ quan sinh dục nam và Sinh sản cấu tạo nữ. của hệ Thông hiểu: sinh dục – Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. - Nêu được hiện tượng kinh nguyệt.
  9. 2. Bảo – Kể tên được một số bệnh lây truyền qua vệ hệ đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, sinh lậu,...). dục và – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ Bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị thành niên. sức Thông hiểu: khoẻ – Nêu được cách phòng tránh thai. sinh – Nêu được khái niệm thụ tinh và thụ thai. sản. – Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu,...). Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo 1 C6 vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục). 1. Khái Nhận biết: niệm – Nêu được khái niệm môi trường sống của 1 C14 sinh vật Môi trường và các Thông hiểu: nhân tố – – Phân biệt được 4 môi trường sống chủ yếu: sinh thái môi trường trên cạn, môi trường dưới nước, môi trường trong đất và môi trường sinh vật. Lấy được ví dụ minh hoạ các môi trường sống của sinh vật. 2. Nhận biết: Nhân – Nêu được khái niệm nhân tố sinh thái. tố sinh Thông hiểu: thái vô – Trình bày được sơ lược khái niệm về giới hạn sinh, sinh thái, lấy được ví dụ minh hoạ. hữu – Phân biệt được nhân tố sinh thái vô sinh và sinh nhân tố hữu sinh (bao gồm cả nhân tố con người). Lấy được ví dụ minh hoạ các nhân tố sinh thái và ảnh hưởng của nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật.
  10. Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. – Nêu được các đặc trưng cơ bản của quần thể 1 C13 (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân 1. bố). Hệ sinh Quần Thông hiểu: thái thể; – Lấy được ví dụ minh hoạ cho các đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi, phân bố). Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ quần thể. Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. – Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần 1 C15 xã (Đặc điểm về độ đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần 2. loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Quần Thông hiểu: xã; – Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã. Vận dụng: – Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã.
  11. Nhận biết: – Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái. Thông hiểu: – Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái. – Nêu được tầm quan trọng của bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ 1 C7 sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. 3. Hệ sinh – Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ thái sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). – Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. - Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng cao: – Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. 4. Sinh Nhận biết: quyển Nêu được khái niệm sinh quyển. 1. Khái Nhận biết: niệm, – Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. nguyên Thông hiểu: nhân Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân gây bằng tự nhiên. mất cân bằng tự nhiên 2. Biện Thông hiểu: pháp Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy duy trì trì cân bằng tự nhiên. cân bằng tự nhiên
  12. 1. Tác Thông hiểu: động – Trình bày được tác động của con người đối của với môi trường qua các thời kì phát triển xã con hội; vai trò của con người trong bảo vệ và cải Bảo vệ môi người trường tạo môi trường tự nhiên. đối với – Trình bày được tác động của con người làm môi suy thoái môi trường tự nhiên; trường Nhận biết: 2. Ô – Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường nhiễm Thông hiểu: môi – Trình bày được sơ lược về một số nguyên trường nhân gây ô nhiễm môi trường (ô nhiễm do chất thải sinh hoạt và công nghiệp, ô nhiễm hoá chất bảo vệ thực vật, ô nhiễm phóng xạ, ô nhiễm do sinh vật gây bệnh). Nhận biết: 3. Biến đổi khí – Nêu được khái niệm khái quát về biến đổi khí hậu hậu. – Nêu được một số biện pháp chủ yếu nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu. Thông hiểu: 4. Gìn – Trình bày được sự cần thiết phải bảo vệ động vật hoang dã, nhất là những loài có nguy cơ bị giữ tuyệt chủng cần được bảo vệ theo Công ước thiên quốc tế về buôn bán các loài động, thực vật nhiên hoang dã (CITES) (ví dụ như các loài voi, tê giác, hổ, sếu đầu đỏ và các loài linh trưởng,). Thông hiểu: 5. Hạn – Trình bày được biện pháp hạn chế ô nhiễm chế ô môi trường. nhiễm Vận dụng cao: môi Điều tra được hiện trạng ô nhiễm môi trường ở trường địa phương.
  13. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) 1. Mở đầu – Nhận biết được một số dụng cụ và hoá chất sử dụng trong môn Khoa học tự nhiên 8. – Nêu được quy tắc sử dụng hoá chất an toàn Nhận biết (chủ yếu những hoá chất trong môn Khoa học Mở đầu tự nhiên 8). – Nhận biết được các thiết bị điện trong môn Khoa học tự nhiên 8. Thông Trình bày được cách sử dụng điện an toàn. hiểu 2. Phản ứng hóa học Biến đổi vật Nêu được khái niệm sự biến đổi vật lí, biến Nhận biết lí và biến đổi hoá học. đổi hoá học Phân biệt được sự biến đổi vật lí, biến đổi hoá Thông học. Đưa ra được ví dụ về sự biến đổi vật lí và hiểu sự biến đổi hoá học. – Nêu được khái niệm phản ứng hoá học, chất đầu và sản phẩm. Nhận biết – Nêu được sự sắp xếp khác nhau của các Phản ứng nguyên tử trong phân tử chất đầu và sản phẩm hoá học – Tiến hành được một số thí nghiệm về sự Thông biến đổi vật lí và biến đổi hoá học. hiểu – Chỉ ra được một số dấu hiệu chứng tỏ có phản ứng hoá học xảy ra. Năng lượng – Nêu được khái niệm về phản ứng toả nhiệt, trong các thu nhiệt. phản ứng Nhận biết – Trình bày được các ứng dụng phổ biến của hoá học phản ứng toả nhiệt (đốt cháy than, xăng, dầu). Thông – Đưa ra được ví dụ minh hoạ về phản ứng toả hiểu nhiệt, thu nhiệt. Định luật Nhận biết Phát biểu được định luật bảo toàn khối lượng. bảo toàn Thông Tiến hành được thí nghiệm để chứng minh: khối lượng hiểu Trong phản ứng hoá học, khối lượng được bảo
  14. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) toàn. – Nêu được khái niệm phương trình hoá học và các bước lập phương trình hoá học. Nhận biết Phương – Trình bày được ý nghĩa của phương trình trình hoá hoá học. học Lập được sơ đồ phản ứng hoá học dạng chữ và Thông phương trình hoá học (dùng công thức hoá hiểu học) của một số phản ứng hoá học cụ thể. – Nêu được khái niệm về mol (nguyên tử, phân tử). – Nêu được khái niệm tỉ khối, viết được công Nhận biết thức tính tỉ khối chất khí. – Nêu được khái niệm thể tích mol của chất khí ở áp suất 1 bar và 25 0C Mol và tỉ – Tính được khối lượng mol (M); Chuyển đổi khối của được giữa số mol (n) và khối lượng (m) chất khí – So sánh được chất khí này nặng hay nhẹ hơn Thông chất khí khác dựa vào công thức tính tỉ khối. hiểu – Sử dụng được công thức V (L) n(mol) = để chuyển đổi giữa số 24, 79( L / mol) mol và thể tích chất khí ở điều kiện chuẩn: áp suất 1 bar ở 25 0C. Nhận biết Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng – Tính được lượng chất trong phương trình Tính theo hóa học theo số mol, khối lượng hoặc thể tích phương Vận dụng ở điều kiện 1 bar và 25 0C. trình hoá - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa học vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. – Nêu được dung dịch là hỗn hợp lỏng đồng Nồng độ Nhận biết nhất của các chất đã tan trong nhau. dung dịch – Nêu được định nghĩa độ tan của một chất trong nước, nồng độ phần trăm, nồng độ mol.
  15. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) Thông Tính được độ tan, nồng độ phần trăm; nồng độ hiểu mol theo công thức. Tiến hành được thí nghiệm pha một dung dịch Vận dụng theo nồng độ cho trước. 3. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác Tốc độ phản - Tiến hành được thí nghiệm và quan sát ứng và chất thực tiễn: xúc tác Vận dụng - So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; - Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. 4. Acid – Base – PH – Oxide – Muối. Phân bón hoá học – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH). – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric Acid (axit) acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với Thông kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng hiểu xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). 1 C8 Nhận biết – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. Base (bazơ) – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi Thông màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, hiểu nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ Thang đo Nhận biết 1 C9 acid - base của dung dịch. pH Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH
  16. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) hiểu (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, Vận dụng trong nước mưa, đất. Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của Nhận biết 1 C9 oxygen với 1 nguyên tố khác. - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, Oxide (oxit) oxide lưỡng tính, oxide trung tính). Thông – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại hiểu phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng 1 C5 xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim loại Nhận biết hoặc ion NH + ). 4 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. Muối – Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, Thông oxide và muối; rút ra được kết luận về tính hiểu chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu 1 C4 và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra
  17. Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL (Số (Số (Số (Số ý) câu) ý) câu) kết luận về tính chất hoá học của muối. – Trình bày được vai trò của phân bón (một trong những nguồn bổ sung một số nguyên tố: đa lượng, trung lượng, vi lượng dưới dạng vô cơ và hữu cơ) cho đất, cây trồng. Nhận biết – Nêu được thành phần và tác dụng cơ bản của một số loại phân bón hoá học đối với cây trồng (phân đạm, phân lân, phân kali, N–P– Phân bón K). hoá học - Trình bày được ảnh hưởng của việc sử dụng Thông phân bón hoá học (không đúng cách, không hiểu đúng liều lượng) đến môi trường của đất, nước và sức khoẻ của con người. Vận dụng - Đề xuất được biện pháp giảm thiểu ô nhiễm cao của phân bón. Vận dụng Tìm hiểu được các bệnh nội tiết ở địa phương cao (vd bệnh tiểu đường, bướu cổ).
  18. III. ĐỀ KIỂM TRA UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: Khoa học tự nhiên - Lớp 8 Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Tác dụng hóa học của dòng điện được ứng dụng để: A. Chế tạo bóng đèn B. Chế tạo nam châm C. Mạ điện D. Chế tạo quạt điện Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của vật? A. Chỉ những vật có khối lượng lớn mới có nhiệt năng. B. Chỉ những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng. C. Chỉ những vật trọng lượng riêng lớn mới có nhiệt năng D. Bất kì vật nào dù nóng hay lạnh thì cũng đều có nhiệt năng. Câu 3. Thả đồng xu bằng kim loại vào một cốc nước nóng thì: A. nhiệt năng của đồng xu tăng. B. nhiệt năng của đồng xu giảm. C. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. D. nhiệt độ của đồng xu giảm Câu 4. Năng lượng Mặt Trời truyền xuống Trái Đất bằng cách nào? A. Bằng sự dẫn nhiệt qua không khí. B. Bằng sự đối lưu. C. Bằng bức xạ nhiệt. D. Bằng một hình thức khác. Câu 5: Một ống nghiệm đựng đầy nước, cần đốt nóng ống ở vị trí nào của ống thì tất cả nước trong ống sôi nhanh hơn? A. Đốt ở giữa ống. B. Đốt ở miệng ống. C. Đốt ở đáy ống. D. Đốt ở vị trí nào cũng được Câu 6: Vật nào sau đây hấp thụ nhiệt tốt? A. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu. C. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu. D. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. Câu 7: Hợp chất X được tạo thành từ nguyên tố Oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại hợp chất vô cơ là A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 8: Dung dịch Base (kiềm) là những chất làm cho quỳ tím chuyển sang màu nào trong số các màu sau đây? A. Xanh. B. Đỏ. C. Tím. D. Vàng. Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: CuO + H2SO4 → …? … + H2O; Biết ở vị trí dấu (...?...) là chất nào sau đây? A. Cu(OH)2 . B. CuCl2. C. CuSO4. D. CuS. Câu 10: Nhóm chỉ toàn các hợp chất thuộc Oxide acid là : A. MgO , CO2 , K2O , SO2. C. FeO , CuO , P2O5 , SO2. B. CO , MgO , P2O5 , SO2. D. N2O5 , CO2 , P2O5 , SO2.
  19. Câu 11. Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào mà hormone do chúng tiết ra có tác dụng đến hầu hết các tuyến nội tiết khác? A. Tuyến sinh dục. B. Tuyến yên. C. Tuyến giáp. D. Tuyến tụy. Câu 12. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp bì. B. Lớp biểu bì. C. Lớp mạch máu. D. Lớp mõ dưới da. Câu 13. Trong quần thể, tỉ lệ giới tính cho ta biết điều gì? A. Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể. B. Giới tính nào được sinh ra nhiều hơn. C. Giới tính nào có tuổi thọ cao hơn. D. Đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần xã. Câu 14. Môi trường sống là nơi sống của sinh vật, bao gồm A. các nhân tố vô sinh và hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động sống của sinh vật. B. các nhân tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp tới hoạt động sống của sinh vật. C. các nhân tố xung quanh sinh vật có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới sự tồn tại và phát triển của chúng. D. các nhân tố hữu sinh ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp tới hoạt động sống sinh vật. Câu 15. Loài đặc trưng là A. loài có số lượng ít nhất trong quần xã. B. loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã. C. loài có số lượng cá thể nhiều. D. loài chỉ có ở một quần xã. Câu 16. Iodine là thành phần không thể thiếu trong hormone nào dưới đây? A. Thyroxine. B. Oxuytocin. C. Caicitonin. D. Glucagon. II. TỰ LUẬN (6.0 đ) Câu 1. (0,5 điểm) Năng lượng nhiệt là gì? Câu 2. (1 điểm) Kể tên các hình thức truyền nhiệt? Phân tích công dụng của vật liệu cách nhiệt tốt, vật liệu dẫn nhiệt tốt của từng bộ phận trong một số dụng cụ thường dùng trong gia đình. Câu 3. (1 điểm) Trình bày một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. Đề xuất biện pháp cụ thể để làm giảm tác hại của hiệu ứng nhà kính. Câu 4. (0,5 điểm) Hãy chọn những chất thích hợp điền chỗ trống (…?...) và lập các phương trình hóa học sau: a) FeCl2 + KOH → … ?…+ … ?… b) Ca(OH)2 + …?... → CaCl2 + H2O Câu 5. (1,0 điểm) Cho 16 gam Copper(II)Oxide (CuO) tác dụng vừa đủ với 500 mLdung dịch Hydrochloric acid (HCl) tạo thành Copper(II)chloride (CuCl2) và nước.
  20. a) Viết phương trình hóa học xảy ra? b) Tính nồng độ mol của dung dịch Hydrochloric acid (HCl) cần dùng? c) Tính khối lượng Coper (II) chloride thu được? (Cho: Cu = 64, Cl= 35,5; O = 16; H=1) Câu 6. (1,0 điểm) Bảo vệ sức khỏe sinh sản vị thành niên có ý nghĩa gì? Em có thể vận dụng kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào? Câu 7 (1,0 điểm) Cho các hệ sinh thái sau: Hệ sinh thái đồng cỏ, hệ sinh thái biển khơi, hệ sinh thái đồng ruộng, hệ sinh thái suối, hệ sinh thái rừng lá rộng ôn đới, hệ sinh thái hồ, hệ sinh thái ruộng bậc thang, hệ sinh thái rạn san hô. Em hãy sắp xếp các hệ sinh thái trên vào các kiểu hệ sinh thái phù hợp. ----------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2