intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Hóa học)

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN8 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN PHẦN MÔN: HOÁ HỌC- NĂM HỌC: 2023 -2024 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra kì II môn Khoa học tự nhiên, lớp 8 a) Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì 2 khi kết thúc nội dung ở tuần 31 - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 1đ điểm, (gồm 5 câu hỏi: nhận biết: 5 câu, hiểu 0 câu), mỗi câu 0,2 điểm; - Phần tự luận: 1,5 điểm (Nhận biết: 0 điểm; Thông hiểu: 0,75 điểm; Vận dụng: 0,5 điểm; Vận dụng cao: 0,25 điểm). - Nội dung đến tuần 31 học kì 2 1
  2. Chủ đề MỨC ĐỘ Điểm Tổng số câu Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao số Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Tự nghiệ nghiệ luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận luận m m 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Base 2 1 1 2 0,65 Thang pH 1 1 0,2 Oxide 1 1 0,2 Muối 1 1 1 1 0,7 Mối quan hệ các HCVC 1 1 0,75 Số câu/ số ý 5 Điểm số 1đ 0,75 0,5 0,25 2,5 điểm 2,5 Tổng số điểm 1,0 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm điểm 2
  3. b) Bản đặc tả Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) BASE Nhận biết – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). Nhận biết được 1 C1 base – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. 1 C2 Thônghiểu – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. Vận dụng Liên hệ khử chua đất trồng VD cao Tính được nồng độ chất dùng để trung hòa Vận dụng được vai trò phản ứng trung hoà trong đời sống 1 C8 THANG PH Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của 1 C3 dung dịch. 3
  4. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) Thông Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) hiểu một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả,...). Vận dụng Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. OXIDE Biết Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một 1 C4 nguyên tố khác.Gọi tên Thông - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim hiểu với oxygen. - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. VD cao Giải thích hiện tượng thực tế Muối Biết – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim 4
  5. Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu) loại hoặc ion NH+ ). 4 – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính 1 C5 tan. Thông – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. 1 C6a hiểu – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – *Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng xảy 1 C 6b ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. VD Tính theo PTHH 1 C7 5
  6. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số Hoá học bài phách thứ làm tự Giám khảo 1 Giám khảo 2 Ghi số Ghi chữ ……………………………… ……………………………… …………..………………….. …………..………………….. A. PHÂN MÔN HOÁ 8 I. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm) Chọn một phương án đúng trong mỗi câu sau rồi ghi vào ô làm bài bên dưới. Câu 1. Chất nào sau đây là base? A. KOH. B. HCl. C. NaCl. D. H2SO4. Câu 2 . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Bazơ là hợp chất mà phân tử có chứa nguyên tử kim loại B. Axit là hợp chất mà phân tử có chứa một hay nhiều nguyên tử H C. Bazơ hay còn gọi là kiềm D. Chỉ có bazơ tan mới gọi là kiềm Câu 3. Dung dịch nào sau đây có pH < 7 ? A. NaOH. B. Ba(OH2) C. NaCl D. H2SO4 Câu 4. Fe2O3 có tên gọi là A. Iron (II) oxide B. Iron oxide C. Iron (III) oxide D. Iron (II)hydroxide Câu 5. Muối nào sau đây không tan trong nước ? A. AgCl B. NaCl C. KCl D. MgCl2 II. TỰ LUẬN ( 1,5 đ) Câu 1. a.Gọi tên của muối CaCO3 b. Viết phương trình hoá học khi cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl. Giải thích hiện tượng xảy ra trong phản ứng trên. Câu 2. Cho 0,2 mol NaOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch CuSO4 0,5M. Tính V Câu 3 Tại sao khi bị ong kiến đốt người ta thường bôi vôi vào vết đốt? 6
  7. UBND HUYỆN DUYXUYÊN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN Môn: KHTN – Lớp 8 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN HOÁ HỌC ĐỀ CHÍNH THỨC A. Trắc nghiệm (1 điểm): Mỗi câu đúng 0,2 đ Câu 1 2 3 4 5 Trả lời A D D C A B.Tự luận (1,5 đ) Câu 1: Gọi đúng tên Calcium carbonate (0,25 đ) b. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O ( 0,25 đ) Vì có khí thoát ra nên thấy hiện tượng sủi bọt (0,25 đ) Câu 2: 2NaOH + CuSO4 → Cu(OH)2 + Na2SO4 (0,25 đ) nCuSO4 = 0,1 (mol) VCuSO4 = 0,2 (M) (0,25 đ) Câu 3 Trong nọc của ong và kiến có chứa các acid. Khi bôi vôi Ca(OH)2 vào vết ong kiến đốt sẽ có tác dụng giảm đau do xảy ra phản ứng trung hoà giữa acid và base.( 0,25 đ) BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 Trả lời II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. 7
  8. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ .. Duyệt của nhà trường Duyệt của TT/TPCM Người duyệt đề GV ra đề Trương Thị Phương Trương Thị Phương 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1