intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)

Chia sẻ: Hoangnhanduc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Cao Vân, Duy Xuyên (Phân môn Vật lí)

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN PHÂN MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2023 -2024 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì II khi kết thúc nội dung: - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 1,4 điểm, gồm 7 câu hỏi - Phần tự luận: 2,1 điểm - Nội dung nửa đầu học kì 2: 25%, nội dung nửa cuối học kì 2 : 75% Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 5. Điện 2 2 1 5 1,0 Bài 20 đến bài 25 0,4 0,4đ 0,2đ 2 6. Nhiệt 2 2 2 1 7 2 2,5 Bài 26 đến bài 28 0,6 đ 0,4 0,5đ 0,4đ 0,6đ Số câu TN/ Số ý TL 2 4 2 2 2 1 1 7 7 3,5 Số điểm 0,6đ 0,8đ 0,6đ 0,4đ 2 1 2,1 1,4 3,5 Tổng số điểm 1,4 điểm 1,0 điểm 0,7 điểm 0,4điểm 3,5 điểm
  2. UBND HUYỆN DUY XUYÊN TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN KHTN8 PHÂN MÔN: VẬT LÝ NĂM HỌC: 2023 -2024 Số ý TL/số câu Câu hỏi hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TN TL TL (Số (Số (Số ý) (Số ý) câu) câu) Điện Hiện tượng Nhận biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. nhiễm điện Thông hiểu - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận dụng - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự nhiễm điện do 1 C1 cọ xát. Vận dụng - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. cao Nguồn điện Nhận biết - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. 1 C2 - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông hiểu - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục. Dòng điện Nhận biết - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. Qui ước chiều dòng điện 1 C3
  3. Tác dụng của - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. dòng điện - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh lí. Thông hiểu - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. 2 C4,5 - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận dụng - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và giải thích. Vận dụng - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện hữu ích cho cao bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và hiệu quả). Đo cường độ Nhận biết - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. dòng điện. Đo - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. hiệu điện thế - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông hiểu - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế. 1 C6 - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I
  4. = U/R) Vận dụng - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất một ẩn số cao với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. Mạch điện đơn Nhận biết giản Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông hiểu - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). Vận dụng - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). Nhiệt Năng lượng Nhận biết - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1ý C8a nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. Đo năng lượng Thông hiểu Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật chuyển động nhiệt 1 C7 nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. Vận dụng - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. C 8b1 - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính. 2ý C9 - Tính được độ tăng nhiệt độ của vật dựa vào năng lượng nhiệt và khối lượng Vận dụng - giải thích được sự tăng ( giảm) nội năng của một vật 1ý C8b2 cao
  5. Dẫn nhiệt, đối Nhận biết - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. lưu, bức xạ nhiệt - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. C 1ý - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. 10a1 - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. C - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách bức 2ý 10a2; xạ nhiệt. C10b - lấy được ví dụ về các hình thức truyền nhiệt - Trình bày được hiệu ứng nhà kính khí quyển Vận dụng - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận dụng - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong nhiên để phục vụ cao trong sinh hoạt gia đình.
  6. Điểm phần Họ tên và chữ ký giám khảo Số tờ Mā Số thứ Vật lý bài phách tự làm Ghi Ghi Giám khảo 1 Giám khảo 2 số chữ ……………………………… ……………………………… …………..………………….. …………..………………….. A. PHÂN MÔN VẬT LÝ 8 I. TRẮC NGHIỆM. ( 1,4 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào bài làm. Câu 1. Hai vật mang điện tích khi để gần nhau thì A. chỉ hút nhau B. chỉ đẩy nhau C. Có thể hút hoặc đẩy nhau D. không có hiện tượng gì Câu 2. Thiết bị nào sau đây là nguồn điện? A. Ắc quy B. Quạt máy C. Bếp lửa D. Đèn pin Câu 3. Chiều dòng điện là chiều từ A. cực dương qua dây dẫn đến cực âm đến thiết bị điện B. cực dương qua dây dẫn và thiết bị điện đến cực âm của nguồn điện C. cực âm qua dẫn dây và thiết bị điện đến cực dương của nguồn điện D. cực âm qua thiết bị điện qua dẫn dây đến cực dương của nguồn điện Câu 4. Nếu ta chạm vào dây điện trần (không có lớp cách điện) dòng điện sẽ truyền qua cơ thể gây co giật, bỏng thậm chí có thể gây chết người là do A. tác dụng sinh lí của dòng điện. B. tác dụng hóa học của dòng điện C. tác dụng từ của dòng điện. D. tác dụng nhiệt của dòng điện Câu 5. Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây là có lợi? A. Máy bơm nước B. Quạt điện C. Máy thu hình (tivi). D. Nồi cơm điện. Câu 6. Ampe kế là dụng cụ dùng để đo A. nguồn điện mắc trong mạch điện là mạnh hay yếu. B. lượng electron chạy qua đoạn mạch. C. độ sáng của bóng đèn mắc trong mạch. D. cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch. Câu 7. Một người đứng gần bếp lò, cảm thấy nóng. Nhiệt truyền từ bếp lò đến người này chủ yếu bằng hình thức A. Đối lưu b. Dẫn nhiệt C. Bức xạ nhiệt D. Đối lưu và dẫn nhiệt II. TỰ LUẬN. ( 2,1 điểm) Câu 8. (0,9 điểm) a) Nội năng là gì? b) Một quả cầu bằng kim loại ở nhiệt độ trong phòng. Em hãy đề ra phương án làm tăng nội năng của quả cầu và giải thích? Câu 9. ( 0,3 điểm) Tính nhiệt lượng tối thiểu cần thiết để đun sôi 1 lít nước, biết nhiệt độ ban đầu của nước là 20 C. Cho nhiệt dung riêng của nước 4 180 J/ kg.K 0 Câu 10. ( 0,9 điểm) a) Em hãy kể tên các hình thức truyền nhiệt? Mỗi hình thức nêu một ví dụ? b) Mô tả sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính khí quyển?
  7. BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án II. TỰ LUẬN ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .........................................................................................................................................................
  8. UBND HUYỆN DUY XUYÊN HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN CUỐI HỌC KỲ II Môn: VẬT LÝ – Lớp 8- NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM. 1,4 điểm Mỗi câu trả lời đúng 0,2 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 Đáp án C A B A D D C II. TỰ LUẬN. 2,1 điểm câu Nội dung Điểm 8 a) Nội năng của một vật là tổng động năng và thế năng của các nguyên 0,3đ 0,9 đ tử, phân tử cấu tạo nên vật. b) Bỏ quả cầu vào trong chậu nước nóng thì nội năng của quả cầu tăng 0,2 đ lên Giải thích: Khi bỏ quả cầu vào nước nóng, quả cầu nhận được năng lượng nhiệt từ nước truyền qua làm cho các nguyên tử, phân tử kim loại 0,4đ chuyển động nhanh hơn. Khi đó động năng nguyên tử, phân tử kim loại tăng nên nội năng của quả cầu tăng (HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) 9 V = 1 lit => m = 1 kg 0,3đ Q = m.c (t2 – t 1) = 1 . 4180 ( 100 – 20) = 334400 J 0,3 đ 10 a) Các hình thức truyền nhiệt 0,6 đ 0,9 đ - Dẫn nhiệt. VD Đốt nóng thanh đồng 0,2 đ - Đối lưu. VD: Lắp máy điều hòa ở trên cao 0,2 đ - Bức xạ nhiệt. VD: Mặt trời truyền năng lượng đến trái đất 0,2 đ b) Mặt Trời truyền về Trái Đất một lượng năng lượng khổng lồ dưới hình 0,3 đ bức xạ nhiệt. Trái đất hấp thụ một phần năng lượng này, đồng thời phản xạ lại một phần dưới hình thức bức xạ nhiệt trái đất. Bầu khí quyển bao quanh Trái Đất có tác dụng như một nhà lợp kính giữ lại bức xạ nhiệt của Trái Đất làm cho bề mặt của Trái Đất và không khí bao quanh nóng lên. Duyệt của nhà trường TT/TPCM GV duyệt đề GV ra đề Huỳnh Thà Nguyễn Thị Nghĩa Mai Thị Lý
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2