intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:23

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MA TRẬN VÀ BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II , NĂM HỌC: 2023 - 2024 MÔN KHTN 8; PHÂN MÔN LÝ 1. KHUNG MA TRẬN - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2: - Thời gian làm bài: phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% trắc nghiệm, 60% tự luận). - Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. MỨC ĐỘ Tổng số câu Điể Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao m số Chủ đề Đơn vị kiến thức Trắc Trắc Trắc Tự Trắc Tự Tự Tự Tự Trắc nghiệ nghiệ nghiệ luậ nghiệm luận luận luận luận nghiệm m m m n Chương I: Phản -Tính theo phương trình hóa học 1 1 1,5đ ứng hóa -Tốc độ phản ứng và chất xúc tác học Acid 1 1/2 1 1/2 2 1,0đ Chương II: Một 1,25 số hợp Base-thang pH 1 2 1 1 3 đ chất Oxide 1 1/2 1 1/2 2 1,0đ thông dụng 0,25 Muối 1 đ Cường độ dòng điện và hiệu điện 1 1 2 0,5đ Chương thế V: Điện Đo cường độ dòng điện. Đo hiệu 1/2 1/2 0,5đ điện thế Chương Năng lượng nhiệt và nội năng 1 1 1/2 1/2 2 1,0đ
  2. VI: Nhiệt Sự truyền nhiệt 2 2 0,5đ (Dẫn nhiệt, đối lưu) Chương VII : Sinh học 2 2 0,5đ cơ thể người Chương VIII : Sinh vật 1 2 2 1 4 2đ và môi trường Số câu 1 12 1 8 2 0 1 0 5 20 2,5 Điểm số 1đ 3đ 1đ 2đ 2đ 0 1,0 0 5đ 5đ 2,5 4đ 2đ Tổng số điểm 10đ 3đ 1đ II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ II, KHTN 8 Số ý TL/số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số (Số (Số (Số câu) ý) câu) ý) 5. Khối lượng riêng và áp suất
  3. Nhận biết - Nêu được định nghĩa khối lượng riêng. - Kể tên được một số đơn vị khối lượng riêng của một cất: kg/m3; g/m3; g/cm3; … - Viết được công thức: D = m/V; trong đó d là khối lượng riêng của một Khái niệm chất, đơn vị là kg/m3; m là khối lượng của vật [kg]; V là thể tích của vật khối lượng Thông hiểu [m3] riêng - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm để xác định được khối 2. Đo khối lượng riêng của một vật hình hộp chữ nhật (hoặc của một lượng chất lượng riêng lỏng hoặc là một vật hình dạng bất kì nhưng có kích thước không lớn). - Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng của một chất khi biết khối lượng và thể tích của vật. Hoặc bài toán cho biết hai đại lượng Vận dụng trong công thức và tính đại lượng còn lại. - Tiến hành được thí nghiệm để xác định được khối lượng riêng của một khối hộp chữ nhật hay của một vật có hình dạng bất kì hoặc là của một lượng chất lỏng nào đó. Nhận biết - Phát biểu được khái niệm về áp suất. - Kể tên được một số đơn vị đo áp suất: N/m2; Pascan (Pa) - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của Áp suất trên chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. một bề mặt Thông hiểu - Lấy được ví dụ thực tế về vật có áp suất lớn và vật áp suất nhỏ. Tăng, giảm Giải thích được một số ứng dụng của việc tăng áp suất hay giảm áp suất áp suất để tạo ra các thiết bị kĩ thuật, vật dụng sinh hoạt nhằm phục vụ lao động sản xuất và sinh hoạt của con người. Vận dụng Thiết kế mô hình phao bơi từ những dụng cụ thông dụng bỏ đi cao Áp suất Nhận biết - Lấy được ví dụ về sự tồn tại của áp suất chất lỏng. trong chất - Lấy được ví dụ về sự tồn tại lực đẩy Archimedes. lỏng Áp suất - Lấy được ví dụ chứng tỏ không khí (khí quyển) có áp suất. trong chất - Mô tả được hiện tượng bất thường trong tai khi con người thay đổi độ khí cao so với mặt đất. Thông hiểu - Lấy được ví dụ để chỉ ra được áp suất chất lỏng tác dụng lên mọi
  4. phương của vật chứa nó. - Nêu được điều kiện vật nổi (hoặc vật chìm) là do khối lượng riêng của chúng nhỏ hơn hoặc lớn hơn lực đẩy Archimedes. - Giải thích được áp suất chất lỏng phụ thuộc vào độ cao của cột chất Vận dụng lỏng. - Giải thích được tại sao con người chỉ lặn xuống nước ở một độ sâu nhất định. Vận dụng - Thiết kế được phương án chứng minh được áp suất chất lỏng phụ cao thuộc vào độ cao của cột chất lỏng. Áp suất khí - Lấy được ví dụ để chứng minh được áp suất khí quyển tác dụng theo Thông hiểu quyển mọi phương. - Giải thích được hiện tượng bất thường khi con người thay đổi độ cao Vận dụng so với mặt đất. - Giải thích được một số ứng dụng của áp suất không khí để phục vụ trong khoa học kĩ thuật và đời sống. Vận dụng Mô tả phương án thiết kế một vật dụng để sử dụng trong sinh hoạt có cao ứng dụng áp suất khí quyển. Vận dụng - Thiết kế một vật dụng sinh hoạt cá nhân có sử dụng nguyên tắc đòn cao bẩy. 7. Điện Nhận - Lấy được ví dụ về hiện tượng nhiễm điện. 1. Hiện biết tượng nhiễm - Mô tả cách làm một vật bị nhiễm điện. điện Thông - Giải thích được sơ lược nguyên nhân một vật cách điện nhiễm hiểu điện do cọ xát. - Chỉ ra được vật nhiễm điện chỉ có thể nhiễm một trong hai loại điện tích. Vận - Giải thích được một vài hiện tượng thực tế liên quan đến sự dụng nhiễm điện do cọ xát. Vận - Vận dụng phản ứng liên kết ion để giải thích cơ chế vật nghiễm điện. dụng cao
  5. 2. Nguồn - Nhận biết được kí hiệu nguồn điện. điện Nhận biết - Nêu được nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện. - Kể tên được một số nguồn điện trong thực tế. Thông - Nguồn điện 1 chiều luôn có 2 cực (âm, dương) cố định. hiểu - Nguồn điện xoay chiều đổi cực liên tục 3. Dòng - Phát biểu được định nghĩa về dòng điện. điện Nhận - Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu không dẫn điện. 4. Tác biết - Nêu được dòng điện có tác dụng: nhiệt, phát sáng, hoá học, sinh dụng của dòng lí. điện - Giải thích được nguyên nhân vật dẫn điện, vật không dẫn điện. - Giải thích được tác dụng nhiệt của dòng điện. Thông hiểu - Giải thích được tác dụng phát sáng của dòng điện. - Giải thích được tác dụng hóa học của dòng điện. - Giải thích được tác dụng sinh lí của dòng điện. Vận - Chỉ ra được các ví dụ trong thực tế về tác dụng của dòng điện và dụng giải thích. - Thiết kế phương án (hay giải pháp) để làm một vật dụng điện Vận hữu ích cho bản thân (hay đưa ra biện pháp sử dụng điện an toàn và dụng cao hiệu quả). 5. Đo - Nêu được đơn vị cường độ dòng điện. 1 C5 cường độ dòng - Nhận biết được ampe kế, kí hiệu ampe kế trên hình vẽ. điện. Đo hiệu Nhận điện thế biết - Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế. - Nhận biết được vôn kế, kí hiệu vôn kế trên hình vẽ. - Nhận biết được điện trở (biến trở) kí hiệu của điện trở (biến trở). Thông - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến 1 C6 hiểu trở), ampe kế. - Vẽ được mạch điện đơn giản gồm: nguồn điện, điện trở (biến trở), vôn kế.
  6. - Mắc được mạch điện đơn giản khi cho trước các thiết bị. - Xác định được cường độ dòng điện chạy qua một điện trở, hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc hai điện trở mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định bằng công Vận thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R) dụng - Xác định được hiệu điện thế trên hai đầu đoạn mạch có hai điện trở mắc nối tiếp (hoặc mắc song song) khi biết trước các số liệu liên quan trong bài thí nghiệm (hoặc xác định giá trị bằng công thức Định luật Ôm cho đoạn mạch: I = U/R). Vận - Vận dụng công thức định luật Ôm để giải phương trình bậc nhất 1 dụng cao một ẩn số với đoạn mạch mắc hỗn hợp gồm 2 điện trở mắc song song 1/2 C21 và mắc nối tiếp với điện trở thứ ba {(R1 //R2)nt R3}. .a 6. Mạch Nhận Nhận biết kí hiệu mô tả: nguồn điện, điện trở, biến trở, chuông, điện đơn giản biết ampe kế, vôn kế, cầu chì, đi ốt và đi ốt phát quang. Thông - Vẽ được mạch điện theo mô tả cách mắc. hiểu - Mô tả được sơ lược công dụng của cầu chì (hoặc: rơ le, cầu dao tự động, chuông điện). - Xác định được cường độ dòng điện của đoạn mạch gồm ba điện Vận trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song) dụng - Xác định được hiệu điện thế của đoạn mạch gồm ba điện trở mắc nối tiếp (hoặc đoạn mạch gồm ba điện trở mắc song song). 8. Nhiệt Nhận - Nêu được khái niệm năng lượng nhiệt. 1 C8 1. Năng biết lượng nhiệt. - Nêu được khái niệm nội năng. Thông Nêu được, khi một vật được làm nóng, các phân tử của vật 1 C9 hiểu chuyển động nhanh hơn và nội năng của vật tăng. Cho ví dụ. - Giải thích được ví dụ trong thực tế trong các trường hợp làm 2. Đo Vận tăng nội năng của vật hoặc làm giảm nội năng của vật giảm. năng lượng dụng nhiệt - Giải thích được sơ lược sự truyền năng lượng trong hiệu ứng nhà kính.
  7. - Trình bày được một số hậu quả do hiệu ứng nhà kính gây ra. 1 Vận 1/2 C21 dụng cao .b - Kể tên được ba cách truyền nhiệt. Nhận - Lấy được ví dụ về hiện tượng dẫn nhiệt. biết - Lấy được ví dụ về hiện tượng đối lưu. 2 C7, C10 - Lấy được ví dụ về hiện tượng bức xạ nhiệt. - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách dẫn nhiệt. Thông hiểu - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) bằng cách đối lưu. 3. Dẫn - Giải thích sơ lược được sự truyền năng lượng (truyền nhiệt) nhiệt, đối lưu, bằng cách bức xạ nhiệt bức xạ nhiệt - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách dẫn nhiệt. Vận - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền dụng nhiệt trong tự nhiên bằng cách đối lưu. - Giải thích được một số hiện tượng quan sát thấy về truyền nhiệt trong tự nhiên bằng cách bức xạ nhiệt. Vận - Trình bày ý tưởng khai thác nguồn năng lượng nhiệt trong tự dụng cao nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. 4. Sự nở Nhận - Kể tên được một số vật liệu cách nhiệt kém. vì nhiệt biết - Kể tên được một số vật liệu dẫn nhiệt tốt. - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật dẫn nhiệt Thông tốt. hiểu - Phân tích được một số ví dụ về công dụng của vật cách nhiệt tốt. Vận - Giải thích được ứng dụng của vật liệu cách nhiệt tốt được sử dụng dụng trong kĩ thuật và đời sống.
  8. - Giải thích được ứng dụng của vật liệu dẫn nhiệt tốt được sử dụng trong kĩ thuật và đời sống. - Giải thích được một số ứng dụng của sự nở vì nhiệt trong kĩ 1 thuật và đời sống. - Thiết kế phương án khai thác hoặc hạn chế nguồn năng lượng Vận nhiệt trong nhiên để phục vụ trong sinh hoạt gia đình. dụng cao Tính theo -Nêu được khái niệm hiệu suất của phản ứng Nhận biết phương trình hoá học – Tính được lượng chất trong phương trình hóa học theo số mol, Vận dụng khối lượng hoặc thể tích ở điều kiện 1 bar và 25 0C. 1 C22 - Tính được hiệu suất của một phản ứng dựa vào lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết và lượng sản phẩm thu được theo thực tế. Tốc độ phản – Nêu được khái niệm về tốc độ phản ứng (chỉ mức độ nhanh hay chậm ứng và chất của phản ứng hoá học). Nhận biết xúc tác - Nêu được khái niệm về chất xúc tác. *Trình bày được một số yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng và Thông hiểu nêu được một số ứng dụng thực tế. Tiến hành được thí nghiệm và quan sát thực tiễn: Vận dụng + So sánh được tốc độ một số phản ứng hoá học; + Nêu được các yếu tố làm thay đổi tốc độ phản ứng. Acid Nhận biết: 1 C15 1 – Nêu được khái niệm acid (tạo ra ion H+). Nhận biết – Trình bày được một số ứng dụng của một số acid thông dụng (HCl, H2SO4, CH3COOH).
  9. . Thông hiểu C24b 1 C16 1 – Tiến hành được thí nghiệm của hydrochloric acid (làm đổi màu chất chỉ thị; phản ứng với kim loại), nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra 1/2 Thông hiểu trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của acid. Base-thang pH Nhận biết 1 C17 1 – Nêu được khái niệm base (tạo ra ion OH–). – Nêu được kiềm là các hydroxide tan tốt trong nước. Nhận biết Nêu được thang pH, sử dụng pH để đánh giá độ acid - base của dung dịch. Thông hiểu 2 C18, 2 C19 – Tra được bảng tính tan để biết một hydroxide cụ thể thuộc loại kiềm hoặc base không tan. – Tiến hành được thí nghiệm base là làm đổi màu chất chỉ thị, phản ứng với acid tạo muối, nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong Thông hiểu thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất của base. - Tiến hành được một số thí nghiệm đo pH (bằng giấy chỉ thị) một số loại thực phẩm (đồ uống, hoa quả..). - Dựa vào pH xác định các chất Vận dụng Vận dụng 1 C23
  10. 1 - Liên hệ được pH trong dạ dày, trong máu, trong nước mưa, đất. - Xác định thể tích, khối lượng kết tủa dựa vào đồ thị Oxide Nêu được khái niệm oxide là hợp chất của oxygen với một nguyên tố 1 C13 Nhận biết khác. 1 - Viết được phương trình hoá học tạo oxide từ kim loại/phi kim với 1 C14 oxygen. 1 - Phân loại được các oxide theo khả năng phản ứng với acid/base Thông hiểu (oxide acid, oxide base, oxide lưỡng tính, oxide trung tính). – Tiến hành được thí nghiệm oxide kim loại phản ứng với acid; oxide phi kim phản ứng với base; nêu và giải thích được hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra nhận xét về tính chất hoá học của oxide. Muối – Nêu được khái niệm về muối (các muối thông thường là hợp 1 C20 chất được hình thành từ sự thay thế ion H+ của acid bởi ion kim 1 loại hoặc ion NH + ). 4 Nhận biết – Chỉ ra được một số muối tan và muối không tan từ bảng tính tan. Thông hiểu – Đọc được tên một số loại muối thông dụng. – *Trình bày được một số phương pháp điều chế muối. – *Trình bày được mối quan hệ giữa acid, base, oxide và muối; rút ra được kết luận về tính chất hoá học của acid, base, oxide. – Tiến hành được thí nghiệm muối phản ứng với kim loại, với acid, với base, với muối; nêu và giải thích được hiện tượng
  11. xảy ra trong thí nghiệm (viết phương trình hoá học) và rút ra kết luận về tính chất hoá học của muối. Chương VII: Bài 39: Da Nhận biết: Sinh học cơ và điều hoà – Nêu được cấu tạo sơ lược của da thể người thân nhiệt ở người: Thông hiểu: *Da: – Trình bày được một số bệnh về da và các biện pháp chăm sóc, bảo vệ và làm đẹp da an toàn. Vận dụng: – Vận dụng được hiểu biết về da để chăm sóc da, trang điểm an toàn cho da. Vận dụng cao: – Tìm hiểu được các bệnh về da trong trường học hoặc trong khu dân cư. – Tìm hiểu được một số thành tựu ghép da trong y học. *Điều hòa Nhận biết: thân nhiệt: -Nêu được khái niệm thân nhiệt. – Nêu được vai trò và cơ chế duy trì thân nhiệt ổn định ở người. –Nêu được vai trò của da và hệ thần kinh trong điều hoà thân nhiệt. –Nêu được một số biện pháp chống cảm lạnh, cảm nóng. – Nêu được ý nghĩa của việc đo thân nhiệt. Thông hiểu:
  12. –Trình bày được một số phương pháp chống nóng, lạnh cho cơ thể. Vận dụng: –Thực hành được cách đo thân nhiệt. Vận dụng cao: – Thực hiện được tình huống giả định cấp cứu khi cảm nóng hoặc lạnh.. Bài 40: Sinh Nhận biết: sản ở người – Nêu được chức năng của hệ sinh dục. 2 C1, C4 – Kể tên và biết được chức năng các cơ quan sinh dục nam và C1b, nữ. C6b -Thụ tinh, thụ thai –Kể tên được một số bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu...). – Nêu được ý nghĩa và các biện pháp bảo vệ sức khoẻ sinh sản vị
  13. thành niên. Thông hiểu: Trình bày được chức năng của các cơ quan sinh dục nam và nữ. Nêu được cách phòng tránh thai. Phân biệt được sự thụ tinh và thụ thai. Trình bày được cách phòng chống các bệnh lây truyền qua đường sinh dục (bệnh HIV/AIDS, giang mai, lậu...). Vận dụng: Vận dụng được hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân. Vận dụng cao: – Điều tra được sự hiểu biết của học sinh trong trường về sức khoẻ sinh sản vị thành niên (an toàn tình dục cho bản thân). Chương Bài 41: Môi Nhận biết: VIII: Sinh trường và Khái niệm về môi trường, phân biệt được các loại môi trường 1 C6, vật và môi các nhân tố C3b trường sinh thái Thông hiểu: Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh Vận dụng: 1 C5, Lấy được ví dụ về giới hạn sinh thái. C2b Bài 42: Nhận biết: Quần thể Phát biểu được khái niệm quần thể sinh vật. sinh vật
  14. Nêu được một số đặc trưng cơ bản của quần thể. Thông hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần thể 1 C3, C5b Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần thể. Bài 43: Nhận biết: Quần xã Phát biểu được khái niệm quần xã sinh vật. sinh vật Nêu được một số đặc điểm cơ bản của quần xã (Đặc điểm về độ 1 C24 đa dạng: số lượng loài và số cá thể của mỗi loài; đặc điểm về thành phần loài: loài ưu thế, loài đặc trưng). Thông hiểu: Lấy được ví dụ minh hoạ các đặc trưng của quần xã Vận dụng: Đề xuất được một số biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã. Bài 44: Hệ Nhận biết: sinh thái Phát biểu được khái niệm: Hệ sinh thái 1 C2, C4b Xác định các thành phần trong chuỗi thức ăn Thông hiểu: Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
  15. Nêu được tầm quan trọng của việc bảo vệ một số hệ sinh thái điển hình của Việt Nam: các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển, các hệ sinh thái nông nghiệp. Lấy được ví dụ về các kiểu hệ sinh thái (hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt). Lấy được ví dụ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn trong quần xã. Quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của các chất trong hệ sinh thái, trình bày được khái quát quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng trong hệ sinh thái. Vận dụng cao: Thực hành: điều tra được thành phần quần xã sinh vật trong một hệ sinh thái. Bài 45: Sinh Nhận biết quyển Nêu được khái niệm sinh quyển. Thông hiểu: Khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt, khu sinh học biển. Bài 46. Cân Nhận biết: bằng tự Nêu được khái niệm cân bằng tự nhiên. nhiên Thông hiểu: Trình bày được các nguyên nhân gây mất cân bằng tự nhiên. Phân tích được một số biện pháp bảo vệ, duy trì cân bằng tự
  16. nhiên.
  17. III. ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ A Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cho Zn =65. Cu=64 Fe=56 Cl=35,5. O=16. H=1 A. TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1. Đơn vị hiệu điện thế là: A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn. D. Kg. Câu 2. Dùng ampe kế có giới hạn đo 5A, trên mặt số được chia là 25 khoảng nhỏ nhất. Khi đo cường độ dòng điện trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng 16. Cường độ dòng điện đo được là: A. 32A. B. 0,32A. C. 1,6A. D. 3,2A. Câu 3. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rắn là: A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 4: Tính chất nào sau đây không phải của phân tử A. Chuyển động không ngừng. B. Chuyển động càng chậm thì nhiệt độ càng thấp. C. Giữa các phân tử cấu tạo nên vật không có khoảng cách. D. Giữa các phân tử có lực tương tác. Câu 5. Nội năng của một vật là A. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Câu 6. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn nào dưới đây đúng? A. Nhôm, không khí, nước. B. Nhôm, nước, không khí. C. Không khí, nhôm, nước. D. Không khí, nước, nhôm. Câu 7. Ở cơ quan sinh dục nam, bộ phận nào là nơi sản xuất ra tinh trùng? A. Ống dẫn tinh. B. Túi tinh. C. Tinh hoàn. D. Mào tinh. Câu 8. Trong chuỗi thức ăn: Cây cỏ → Châu chấu → Ếch, nhái → Gà → Vi sinh vật Vậy Cây cỏ là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật ăn cỏ. C. sinh vật tiêu thụ. D. sinh vật phân giải. Câu 9. Một quần thể hươu có số lượng cá thể ở các nhóm tuổi như sau: - Nhóm tuổi trước sinh sản: 25 con/ha - Nhóm tuổi sinh sản: 45 con/ha - Nhóm tuổi sau sinh sản: 15 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Dạng phát triển. B. Dạng ổn định. C. Dạng vừa ổn định vừa phát triển. D. Dạng giảm sút. Câu 10. Thông thường, sau khi thụ tinh thì mất bao lâu để hợp tử di chuyển xuống tử cung và làm tổ tại đây? A. 3 ngày. B. 7 ngày. C. 14 ngày. D. 24 ngày. Câu 11. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), con kiến (2), rắn hổ mang (3), ánh sáng (4), nhiệt độ không
  18. khí (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (4), (5), (6) B. (1), (4), (5), (7) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8) Câu 12. Da người có thể là môi trường sống của những loài sinh vật nào? A. Giun đũa kí sinh. B. Chấy, rận, nấm. C. Sâu, kiến, mối. D. Thực vật bậc thấp Câu 13. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất gì cho dưới đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 14. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? A. Na2O. B. CaO. C. CO2. D. Ba(OH)2. Câu 15. Giấm ăn là dung dịch chứa chất nào sau đây? A. Acetic acid. B. Nitric acid. C. Sodium chloride. D. Sodium Oxide. Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. Nước đường. B. Nước muối sinh lý. C. Nước cốt chanh. D. Sữa tươi. Câu 17. Base tan trong nước là A. Fe(OH)2. B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. NaOH. Câu 18. Có thể dùng chất nào sau đây để khử độ chua của đất? A. Cát. B. Muối ăn. C. Hydrochloric acid. D. Vôi tôi Ca(OH)2. Câu 19. Cho 3 ống nghiệm, đựng 3 chất sau: Ống A: dung dịch HCl. Ống B: dung dịch NaOH. Ống C: nước. Ống có pH cao nhất là A. Ống A. B. Ống B. C. Ống C . D. Cả B và C Câu 20. Muối tan được trong nước là A. CaCO3. B. AgCl. C. NaNO3. D. BaSO4 B. TỰ LUẬN Câu 21. (1,0đ) a. Cho 2 bóng đèn mắc song song vào mạch điện có cường độ dòng điện 0,6A. Biết cường độ dòng điện chạy qua đèn 1 là 0,25A và hiệu điện thế chạy qua đèn 2 là 2,5V. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 1 và cường độ dòng điện chạy qua đèn 2 ? b. Biết 1kg nước nhận thêm nhiệt năng 4200J thì nóng lên thêm 10C. Hỏi nếu truyền 126000J cho 1,5kg nước thì nước sẽ nóng lên thêm bao nhiêu độ ? Câu 22 (1,5 đ): Cho 12 gam copper (II) oxide (CuO) phản ứng hoàn toàn với dung dịch Hydrochloric acid dư (HCl). a. Lập phương trình phản ứng xảy ra. b. Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Câu 23 (0,5đ): Tìm hiểu và cho biết giá trị pH trong máu là bao nhiêu? Nếu giá trị pH của máu ngoài khoảng chuẩn sẽ gây nguy hiểm cho sức khỏe như thế nào? Câu 24 (1,0đ): Hoàn thành các phương trình hoá học sau: a. S + ? → SO2 b. Fe + ? → FeCl2 + H2
  19. Câu 25: (1,0 đ) Hiện nay đa dạng sinh học trong quần xã đang có nguy cơ bị suy giảm, theo em những nguyên nhân nào gây ra suy giảm đa dạng sinh học trong quần xã? …………………………………………………………………………………….. ĐỀ B Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cho Zn =65. Cu=64 Fe=56 Cl=35,5. O=16. H=1 A. TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm) Chọn đáp án đúng nhất ghi vào tờ giấy kiểm tra. Câu 1. Đơn vị cường độ dòng điện là: A. Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn. D. Kg. Câu 2. Dùng vôn kế có giới hạn đo 12V, trên mặt số được chia là 40 khoảng nhỏ nhất. Khi đo hiệu điện thế trong mạch điện, kim chỉ thị chỉ ở khoảng 24. Cường độ dòng điện đo được là: A. 24V. B. 0,72V. C. 7,2V. D. 12V Câu 3. Hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng là: A. Đối lưu. B. Dẫn nhiệt. C. Bức xạ nhiệt. D. Đối lưu và bức xạ nhiệt. Câu 4. Nhiệt năng của một vật là A. hiệu thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. B. hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật. Câu 5. Khi chuyển động nhiệt của phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không thay đổi? A. Nhiệt năng. B. Nhiệt độ. C. Động năng. D. Khối lượng. Câu 6. Sự dẫn nhiệt chỉ có thể xảy ra giữa hai vật rắn khi A. hai vật có nhiệt độ khác nhau, tiếp xúc nhau. B. hai vật có nhiệt năng khác nhau. C. hai vật có nhiệt độ khác nhau. D. hai vật có nhiệt năng khác nhau, tiếp xúc nhau. Câu 7. Trong cơ quan sinh dục nữ, sự thụ tinh thường diễn ra ở đâu? A. Âm đạo. B. Ống dẫn trứng. C. Buồng trứng. D. Tử cung. Câu 8. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), con kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh. A. (1), (2), (5), (6) B. (1), (2), (4), (6) C. (1), (2), (4), (7) D. (3), (5), (6), (8) Câu 9. Da người có thể là môi trường sống của những loài sinh vật nào? A. Giun đũa kí sinh. B. Thực vật bậc thấp. C. Sâu, kiến, mối. D. Chấy, rận, nấm.
  20. Câu 10. Trong chuỗi thức ăn: Cây cỏ → Châu chấu → Ếch → Gà →Vi khuẩn Vậy Châu chấu là A. sinh vật sản xuất. B. sinh vật tiêu thụ cấp 2. C. sinh vật tiêu thụ cấp 1. D. sinh vật phân giải. Câu 11. Một quần thể chim sẻ có số lượng cá thề ở các nhóm tuổi như sau: Nhóm tuổi trước sinh sản: 53 con/ha Nhóm tuổi sinh sản: 29 con/ha Nhóm tuổi sau sinh sản: 17 con/ha Biểu đồ tháp tuổi của quần thể này đang ở dạng nào? A. Vừa ở dạng ổn định vừa ở dạng phát triển. B. Dạng phát triển. C. Dạng giảm sút. D. Dạng ổn định. Câu 12. Ở những phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày thì nếu trứng không được thụ tinh, thể vàng bị tiêu giảm, kéo theo giảm nồng độ hormone progesterone làm cho lớp niêm mạc bong ra sau A. 14 ngày. B. 28 ngày. C. 32 ngày. D. 20 ngày. Câu 13. Điền từ thích hơp vào dấu …. Oxide là hơp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là….. A. hydrogen. B. oxygen. C. nitrogen. D. sodium. Câu 14. Cho sơ đồ phản ứng sau: Ca(OH)2 + ? → CaCO3 + H2O Biết vị trí dấu ? là một oxide, đó là chất nào sau đây? A. H2CO3. B. SO2. C. CO. D. CO2. Câu 15. Điền từ thích hơp vào dấu …. Giấm ăn là dung dịch chứa acetic acid nồng độ ….. A. 5-10%. B. 2-5%. C. 10-15%. D. 0-2%. Câu 16. Dung dịch nào sau đây KHÔNG làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ? A. Nước đường. B. Giấm ăn. C. Nước cốt chanh. D. Sữa chua. Câu 17. Base tan trong nước là A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. KOH. D. Cu(OH)2. Câu 18. Trong nọc của ong và kiến có chứa acid. Có thể dùng chất nào sau đây để giảm đau khi bị đốt? A. Vôi tôi Ca(OH)2. B. Muối ăn. C. Hydrochloric acid. D. cát. Câu 19. Cho 3 ống nghiệm, đựng 3 chất sau: Ống A: dung dịch HCl. Ống B: dung dịch NaOH. Ống C: nước. Ống có pH thấp nhất là A. Ống A. B. Ống B. C. Ống C . D. Cả B và C Câu 20. Muối KHÔNG TAN được trong nước là A. KCl. B. BaSO4. C. NaNO3. D. CuSO4 B. TỰ LUẬN Câu 21(1,0đ) a. Cho 2 bóng đèn mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế 15V. Biết hiệu điện thế chạy qua đèn 1 là 6V và cường độ dòng điện chạy qua đèn 2 là 0,25A. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu đèn 2 và cường độ dòng điện chạy qua đèn 1?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2