intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Chu Văn An, Duy Xuyên

  1. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Họ và tên HS: ………………………. ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023- 2024 Lớp: 8/ MÔN: KHTN 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Số báo danh: Phòng: Số thứ tủa giám thị 1: Chữ kí c ự: Mật mã:  kí của giám thị 2: Chữ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- Chữ kí của giám khảo: Điểm:  Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: HÓA HỌC – ĐÊ A A. TRẮC NGHIỆM: (1,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1. Fe(OH)2 có tên goi là: A. Potassium hydroxide. B. Iron(III) hydroxide C. Iron(II) hydroxide D. Zinc (II) hydroxide. Câu 2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng trung hoà: A. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3 B. NaOH + HCl → NaCl + H2O C. Cu(OH)2 + Fe(NO3)2 → Cu(NO3)2 + Fe(OH)2 D. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2 Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch NaOH? A. Na2O. B. CaO. C. SO2. D. Fe2O3. Câu 4. Một nguyên tố R có hoá trị II. Trong thành phần oxide của R, oxygen chiếm 40% về khối lượng. Công thức oxide đó là A. CuO. B. SO2. C. MgO. D. Al2O3. B. TỰ LUẬN: (1,5 điểm). Câu 5. (0,5đ) a) Viết công thức hoá học của muối sau: Sodium chloride. b) Gọi tên muối: Al2(SO4)3 Câu 6. (0,5đ) Hoàn thành PTHH sau: a) NaOH + ? → Mg(OH)2 + ? b) Ca(OH)2 + ? → CaSO4 + ? Câu 7. (0,5đ) Cho 0,1 mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch CuSO4 . Tính khối lượng Cu thu được? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 Trả lời II. PHẦN TỰ LUẬN ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
  2. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO TRANG NÀY, VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT ----------------------------------------------------------------------------------------------------------- ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  3. Chữ kí của giám khảo : Điểm:  Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: VẬT LÍ – ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (1,5 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài (Ví dụ: 1 - ?; 2 - ?; ……). Câu 1: Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt A. bằng các tia nhiệt đi thẳng B. qua không khí C. bằng các tia nhiệt đi theo đường gấp khúc D. qua chất rắn Câu 2: Các vật nhiễm điện hút nhau khi A. nhiễm điện cùng dấu B. nhiễm điện trái dấu C. nhiễm điện âm D. nhiễm điện dương Câu 3: Dòng điện là dòng các A. điện tích dương chuyển động hỗn loạn B. điện tích âm chuyển động hỗn loạn C. điện tích dịch chuyển có hướng D. nguyên tử chuyển động có hướng Câu 4: Cường độ dòng điện được kí hiệu là A. V B. A C. U D. I Câu 5: Tác dụng hóa học của dòng điện được ứng dụng để A. chế tạo bóng đèn B. chế tạo nam châm C. mạ điện D. chế tạo quạt điện Câu 6: Nhiệt độ của vật giảm là do các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật A. ngừng chuyển động B. nhận thêm động năng C. chuyển động chậm đi D. va chạm vào nhau II. TỰ LUẬN: (2,0 điểm ). Câu 7: ( 0,25 điểm) Nội năng là gì? Câu 8: ( 1,0 điểm) a) Nêu quy ước chiều dòng điện b) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm gồm 1 nguồn điện pin, 1 bóng đèn, 1 công tắc đóng, 1 điện trở, 1 ampe kế đo cường độ dòng điện chạy trong mạch điện. Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch điện. Câu 9: (0,5 điểm) a) Khi đun nước bằng ấm đồng và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào chóng sôi hơn? Vì sao? b) Đứng gần một bếp lửa, ta cảm thấy nóng. Nhiệt lượng truyền từ ngọn lửa đến người chủ yếu bằng hình thức truyền nhiệt nào? Câu 10: (0,25 điểm) Lấy thanh thủy tinh cọ sát với miếng lụa. Miếng lụa tích điện âm. Sau đó, ta thấy thanh thủy tinh đẩy vật B. Hỏi thanh thủy tinh nhiễm điện gì? Vì sao? Vật B nhiễm điện gì? Bài làm I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời II. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………… …
  5. Chữ kí của giám khảo : Điểm:  Số thứ tự: Mật mã: PHÂN MÔN: SINH HỌC – ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (1,5 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng ở mỗi câu và ghi vào ô trả lời ở phần bài làm. Câu 1. Tuyến nào dưới đây vừa có chức năng ngoại tiết, vừa có chức năng nội tiết? A. Tuyến cận giáp. B. Tuyến yên. C. Tuyến trên thận. D. Tuyến sinh dục. Câu 2. Phương pháp tránh thai nào dưới đây không nên áp dụng với những người có chu kì kinh nguyệt không đều? A. Uống thuốc tránh thai. B. Đặt vòng tránh thai. C. Tính ngày trứng rụng. D. Sử dụng bao cao su. Câu 3. Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2˚C đến 44˚C, điểm cực thuận là 28˚C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5˚C đến 42˚C, điểm cực thuận là 30˚C. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn. Câu 4. Chuột sống trong rừng mưa nhiệt đới có thể chịu ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái sau: mức độ ngập nước (1), nhiệt độ không khí (2), kiến (3), ánh sáng (4), rắn hổ mang (5), cây gỗ (6), gỗ mục (7), sâu ăn lá cây (8). Những nhân tố nào thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh? A. (1), (2), (4), (7) B. (1), (2), (4), (5), (6) C. (1), (2), (5), (6) D. (3), (5), (6), (8). Câu 5. Quần xã sinh vật là A. tập hợp các sinh vật cùng loài. B. tập hợp các cá thể sinh vật khác loài. C. tập hợp các quần thể sinh vật khác loài. D. tập hợp toàn bộ các sinh vật trong tự nhiên. Câu 6: Ý nào dưới đây không phải là hiệu quả của biện pháp cấm săn bắn động vật hoang dã có nguy cơ tuyệt chủng trong việc bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã? A. Giúp tăng sự ảnh hưởng tới việc tồn tại, phát triển của các loài khác, tạo nên sự cân bằng sinh thái. B. Đảm bảo số lượng cá thể của các loài này không bị đe dọa bởi hoạt động của con người. C. Giúp các loài động vật này có điều kiện duy trì và hướng tới sự phục hồi số lượng. D. Giúp hạn chế sự ảnh hưởng tới việc tồn tại, phát triển của các loài khác, tạo nên sự cân bằng sinh thái. II. TỰ LUẬN (2,5 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a. Quần thể là gì? b. Lấy một ví dụ về quần thể sinh vật trong tự nhiên. Câu 2. ( 1,0 điểm) Tại sao cần phải bảo vệ hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển và ven biển và làm thế nào để bảo vệ các hệ sinh thái này? Câu 3. (0,5 điểm) Hãy giải thích các hiện tượng sau: Trời nóng chóng khát, trời mát chóng đói. Rét run cầm cập. Bài làm A. TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 Trả lời B. TỰ LUẬN: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2