
Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn KHTN lớp 8 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Thúc Duyện, Điện Bàn
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐIỆN BÀN Môn: Khoa học tự nhiên – Lớp 8 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4.0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy bài làm. Chẳng hạn, câu 1 chọn phương án B thì ghi là 1B. Câu 1. Quần xã sinh vật có những đặc trưng cơ bản nào? A. Độ đa dạng và thành phần loài trong quần xã. B. Độ đa dạng và loài đặc trưng. C. Độ đa dạng và loài ưu thế trong quần xã. D. Độ đa dạng về các quần thể trong quần xã. Câu 2. Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: Quần thể sinh vật là tập hợp của các cá thể …(1)…., sinh sống trong một khoảng không gian xác định, ở một thời điểm nhất định và có khả năng …(2) … để tạo thành thế hệ mới. A. (1) khác loài - (2) sinh sản B. (1) cùng loài - (2) sinh sản C. (1) khác loài - (2) tìm kiếm thức ăn D. (1) cùng loài - (2) tìm kiếm thức ăn Câu 3. Hệ sinh thái là một hệ thống bao gồm A. quần xã sinh vật và các quần thể. B. quần thể sinh vật và môi trường sống của chúng. C. quần xã sinh vật và các cá thể. D. quần xã sinh vật và môi trường sống của chúng. Câu 4. Lớp nào nằm ngoài cùng, tiếp xúc với môi trường trong cấu trúc của da? A. Lớp bì. B. Lớp biểu bì. C. Lớp mỡ dưới da. D. Lớp mạch máu. Câu 5. Quan sát Hình 1, cho biết đây là tuyến nội tiết nào trong cơ thể? A. Tuyến tùng. B. Tuyến trên thận. C. Tuyến giáp. D. Tuyến yên. Câu 6. Tuyến nội tiết nào dưới đây tham gia vào điều hoà nồng độ glucose trong máu? A. Tuyến tuỵ. B. Tuyến sinh dục. C. Tuyến hành. D. Tuyến giáp. Câu 7. Cấu tạo bộ phận thần kinh trung ương của người gồm A. dây thần kinh và hạch thần kinh. B. dây thần kinh và tủy sống. C. hạch thần kinh và não. D. não và tủy sống. Câu 8. Điền từ vào chỗ trống trong câu sau: Thính giác có chức năng thu nhận …(1)…. từ môi trường, truyền lên não xử lí giúp ta nhận biết được …(2)…. A. (1) âm thanh (2) màu sắc B. (1) hình ảnh (2) âm thanh C. (1) âm thanh (2) âm thanh D. (1) hình ảnh (2) màu sắc Câu 9. Dung dịch có pH > 7 là A. dung dịch sodium chloride. B. dung dịch sulfuric acid. C. dung dịch hydrochloric acid. D. dung dịch barium hydroxide. Câu 10. Hợp chất X được tạo thành từ oxygen và một nguyên tố khác. Chất X thuộc loại chất nào sau đây? A. Muối. B. Acid. C. Base. D. Oxide. Câu 11. Trong các công thức hóa học sau, công thức nào là của Base? A. Ca(OH)2. B. Al2O3. C. BaSO4. D. HCl. Câu 12. Cho các chất sau: NaCl, KOH, MgSO4, HNO3, P2O5, NaNO3. Số chất thuộc loại muối là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 13. Đơn vị cường độ dòng điện là A.Vôn (V). B. Ampe (A). C. Niu tơn (N). D. Kilogam (Kg). Câu 14. Nội năng của một vật là A. động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Trang 1 | 2
- B. thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. C. tổng động năng và thế năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng của các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật. Câu 15. Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng: A. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng. B. Từ cơ năng sang nhiệt năng. C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang cơ năng. Câu 16. Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt? A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện. B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh. C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện. D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm. B. TỰ LUẬN: (6.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) a) Em có thể vận dụng những kiến thức về sinh sản để bảo vệ sức khỏe bản thân như thế nào? b) Bảng dưới đây là kết quả xét nghiệm chỉ số sinh hóa máu của một người phụ nữ. Em hãy nhận xét về kết quả xét nghiệm và dự đoán nguy cơ về sức khỏe đối với người phụ nữ. Tên xét nghiệm Kết quả Chỉ số bình thường Đơn vị Định lượng uric acid (máu) 415 150 - 350 μmol/L Câu 2. (2.0 điểm) a) Trình bày các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học trong quần xã? b) Phân biệt nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh. Với mỗi nhóm nhân tố sinh thái em hãy lấy 2 ví dụ minh họa. c) Dưới đây là sơ đồ lưới thức ăn tại một hệ sinh thái đồng ruộng. Chuột Rắn Cây ngô Đại bàng Châu chấu Chim chích - Em hãy viết các chuỗi thức ăn có thể có. - Điều gì sẽ xảy ra với quần thể cây ngô nếu con người tích cực săn bắt các cá thể rắn và chim chích trên đồng ruộng? Câu 3. (1.5 điểm) a) Gọi tên các muối sau: NaHCO3, NH4NO3, CuSO4, FeCl3. b) Hoàn thành các phương trình hóa học sau: (1) Al + O2 → ..?.. (2) S + .?.. → SO2 (3) NaOH + ..?..→ Fe(OH)3 + Na2SO4 (4) CaCl2 + AgNO3 → ..?.. + ..?.. c) Cho từng giọt đến hết 150 mL dung dịch K 2CO3 vào 250 mL dung dịch HCl 1 M; thoát ra 2,2311 lít (ở 25°C, 1 bar) khí CO2. - Xác định nồng độ ban đầu của dung dịch K2CO3. - Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, giấy quỳ đổi thành màu gì? Câu 4. (1.5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 2). a) Cho biết các đèn Đ1 và Đ2 mắc như thế nào với nhau? b) Hãy vẽ thêm Vôn kế vào mạch điện sao cho đo được hiệu điện thế giữa hai đầu của hai bóng đèn? c) Biết hiệu điện thế giữa hai đầu Vôn kế ở trên là 4,5V; hiệu điện thế của đèn Đ 1 là U1 = 1,5V. Hỏi hiệu điện thế U2 của đèn Đ2 là bao nhiêu vôn? Hình 2 ------------HẾT------------ Trang 2 | 2

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p |
1613 |
57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
489 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
339 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
547 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p |
340 |
13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
995 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p |
709 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
324 |
9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p |
83 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
100 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
289 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
183 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
126 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p |
84 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p |
102 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p |
74 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
255 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
150 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
