intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 260

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

35
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 260 được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thê tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng - Mã đề 260

Trang 1/6 - Mã đề: 260<br /> <br /> SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO<br /> TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG<br /> <br /> ĐỀ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2017-2018<br /> Môn: Lịch sử<br /> Thời gian làm bài: 45 phút<br /> (40 câu trắc nghiệm)<br /> Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: . . .<br /> Mã đề: 260<br /> Câu 1. Kết quả lớn nhất của phong trào "Đồng khởi" (1959 - 1960) là<br /> A. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo.<br /> B. sự ra đời của Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).<br /> C. phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ, 904 thôn ở Trung Bộ, 3200<br /> thôn ở Tây Nguyên.<br /> D. lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo.<br /> Câu 2. Chiến lược "Chiến tranh cục bộ" của Mĩ được tiến hành ở miền Nam Việt Nam nước ta bằng lực<br /> lượng<br /> A. quân đội Sài Gòn và liên quân Mĩ - Anh - Pháp.<br /> B. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br /> C. quân Mĩ và quân các nước đồng minh của Mĩ.<br /> D. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br /> Câu 3. Cách mạng miền Nam có vai trò như thế nào trong việc đánh đổ ách thống trị của đế quốc Mỹ và<br /> tay sai, giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước?<br /> A. Có vai trò quan trọng nhất.<br /> B. Có vai trò cơ bản nhất.<br /> C. Có vai trò quyết định nhất<br /> D. Có vai trò quyết định trực tiếp.<br /> Câu 4. Những thành tựu của 15 năm đổi mới (1986-2000) trên đất nước ta đã khẳng định điều gì?<br /> A. Đường lối đổi mới của Đảng là đúng đắn, bước đi của công cuộc đổi mới là phù hợp.<br /> B. Việt Nam đã thực sự trở thành một nước công nghiệp hiện đại.<br /> C. Việt Nam đã bắt kịp xu thế phát triển của thế giới.<br /> D. Việt Nam trở thành 1 trong những con rồng kinh tế của châu Á.<br /> Câu 5. Thắng lợi chính trị, ngoại giao nào đánh dấu sự thất bại của đế quốc Mỹ trong âm mưu chia rẽ<br /> khối đoàn kết 3 dân tộc Đông Dương?<br /> A. Hội nghị Giơ ne vơ về Đông Dương (7/1954)<br /> B. Hội nghị Pa ri về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam (1/1973).<br /> C. Hội nghị cấp cao 3 nước Đông Dương (4/1970) khẳng định khối đoàn kết của nhân dân 3 nước<br /> Đông Dương chống Mỹ<br /> D. Hội nghị 3 mặt trận của 3 nước Đông Dương (3/1951) hình thành Liên minh nhân dân Việt Miên - Lào<br /> Câu 6. Ý nghĩa lớn nhất trong kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961 - 1965) mà nhân dân miền Bắc đạt<br /> được là gì?<br /> A. Miền Bắc đủ sức để tự bảo vệ sự nghiệp xây dựng CNXH.<br /> B. Miền Bắc được củng cố và lớn mạnh, có khả năng tự bảo vệ và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ hậy<br /> phương.<br /> <br /> Trang 2/6 - Mã đề: 260<br /> <br /> C. Bộ mặt miền Bắc thay đổi khác trước rất nhiều.<br /> D. Nền kinh tế miền Bắc đủ sức chi viện cho miền Nam.<br /> Câu 7. Vì sao đến tháng 1/1959, Trung ương Đảng đề ra nghị quyết Trung ương 15 xác định cách mạng<br /> miền Nam phải chuyển từ đấu tranh chính trị sang dùng bạo lực cách mạng?<br /> A. Vì quân đội Pháp không chịu rút quân khỏi miền Nam nước ta<br /> B. Vì nhân dân miền Nam nôn nóng muốn vùng dậy giành chính quyền về tay cách mạng.<br /> C. Vì Đế Quốc Mỹ và tay sai đã thi hành những chính sách cai trị rất tàn bạo để chống lại nhân dân<br /> và lực lượng cách mạng miền Nam, khiến mâu thuẫn trong xã hội miền Nam tăng cao.<br /> D. Vì hiệp định Giơ ne vơ đã hết thời gian có hiệu lực thi hành<br /> Câu 8. Điểm giống nhau cơ bản trong chiến lược "Chiến tranh đặc biệt", "chiến tranh cục bộ" và "Việt<br /> Nam hoá chiến tranh" của Mĩ là gì?<br /> A. Loại hình chiến tranh toàn diện.<br /> B. Loại hình chiến tranh tổng lực.<br /> C. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân cũ.<br /> D. Loại hình chiến tranh xâm lược thực dân mới.<br /> Câu 9. Chiến thắng quân sự nào trực tiếp tác động đến việc Bộ Chính trị Trung ương Đảng đề ra kế<br /> hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam trong 2 năm 1975-1976?<br /> A. Chiến thắng trong chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3/1975)<br /> B. Chiến thắng trong chiến dịch Tây Nguyên (3/1975)<br /> C. Chiến thắng trong chiến dịch Đường 14- Phước Long (cuối 1974-đầu 1975)<br /> D. Chiến thắng trong chiến dịch giải phóng Quảng Trị (3/1975)<br /> Câu 10. Đường lối thể hiện sự lãnh đạo sáng suốt, độc đáo của Đảng ngay sau khi nước ta kí Hiệp định<br /> Giơnevơ là<br /> A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.<br /> B. tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ<br /> nghĩa ở miền Bắc.<br /> C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc<br /> D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trên cả nước, thống nhất nước nhà .<br /> Câu 11. Đâu là chiến thắng mở màn của quân dân miền Nam làm thất bại chiến lược "Chiến tranh đặc<br /> biệt" của Mĩ?<br /> A. chiến thắng Ấp Bắc<br /> B. chiến thắng Núi Thành<br /> C. chiến thắng Vạn Tường<br /> D. chiến thắng Bình Giã<br /> Câu 12. Sau đại thắng mùa xuân 1975, nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước ta là gì?<br /> A. Mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.<br /> B. Khắc phục hậu quả chiến tranh và khôi phục kinh tế.<br /> C. Ổn định tình hình chính trị-xã hội ở miền Nam.<br /> D. Thống nhất đất nước về mặt nhà nước.<br /> Câu 13. Khẳng định nào sau đây là đúng?<br /> A. Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN ngày 8-8-1967.<br /> B. Sau năm 1975, đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng, trước hết là khủng hoảng kinh tế- xã<br /> hội.<br /> C. Dưới thời tổng thống Bush (con) Mĩ đã chính thức xóa bỏ cấm vận kinh tế đối với Việt Nam<br /> D. Trọng tâm đổi mới mà Đảng đề ra là quốc phòng.<br /> <br /> Trang 3/6 - Mã đề: 260<br /> <br /> Câu 14. Nhân tố hàng đầu, chi phối mọi nhân tố đưa đến những thắng lợi to lớn của cách mạng Việt<br /> Nam trong thế kỉ XX là gì?<br /> A. Quân đội ta được xây dựng hiện đại và có tinh thần dũng cảm trong chiến đấu<br /> B. Khối đoàn kết vững chắc toàn dân tộc được hình thành và phát triển.<br /> C. Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo có đường lối đúng đắn và sáng tạo, độc lập và tự chủ<br /> D. Nhân dân ta giàu lòng yêu nước, cần cù, sáng tạo trong lao động sản xuất<br /> Câu 15. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình đất nước ta sau hiệp định Giơne vơ về Đông Dương 1954<br /> là:<br /> A. Chiến tranh xâm lược của Pháp ở Việt Nam đã hoàn toàn thất bại.<br /> B. Miền Bắc đã được hoàn toàn giải phóng, đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.<br /> C. Mỹ dựng lên ở miền Nam Việt Nam chính quyền Ngô Đình Diệm<br /> D. Đất nước bị chia cắt làm 2 miền với 2 chế độ chính trị, xã hội khác nhau.<br /> Câu 16. Mục tiêu của Ba chương trình kinh tế lớn là:<br /> A. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.<br /> B. Lương thực - thực phẩm, dầu thô và hàng nhập khẩu.<br /> C. Dầu thô, hàng tiêu dùng và hàng xuất khẩu.<br /> D. Lương thực - thực phẩm, hàng tiêu dùng và hàng nhập khẩu.<br /> Câu 17. Nguyên nhân chủ quan quyết định nhất thúc đẩy Đảng ta đề ra chủ trương đổi mới đất nước<br /> (12/1986) là<br /> A. cả thế giới đều đồng loạt tiến hành cải cách và đổi mới.<br /> B. đất nước đã được thống nhất toàn diện từ 1976.<br /> C. đất nước đã lâm vào cuộc khủng hoảng toàn diện, trước hết là khủng hoảng về kinh tế - xã hội<br /> D. đất nước đang trên đà phát triển thịnh vượng<br /> Câu 18. Sau 2 hiệp định Giơ-ne-vơ và Pa-ri, so sánh tương quan lực lượng giữa ta và địch trên chiến<br /> trường miền Nam thay đổi như thế nào?<br /> A. Sau Giơ-ne-vơ, bất lợi cho cách mạng, sau Pa-ri có lợi cho cách mạng<br /> B. Sau 2 hiệp định đều gây bất lợi cho lực lượng cách mạng miền Nam.<br /> C. Sau 2 hiệp định đều mang lại lợi thế cho lực lượng cách mạng miền Nam.<br /> D. Sau Giơ- ne -vơ, có lợi cho cách mạng, sau Pa- ri bất lợi cho cách mạng<br /> Câu 19. Sự nghiệp cách mạng giải phóng dân tộc của nhân dân Việt Nam (1945-1975) đã đóng góp cho<br /> cách mạng thế giới những công lao to lớn gì?<br /> A. Góp phần quan trọng làm tan giã hệ thống thuộc địa kiểu cũ và bước đầu đánh dấu sự thất bại của<br /> chủ nghĩa thực dân kiểu mới.<br /> B. Cỗ vũ mạnh mẽ ý chí chiến đấu chống Mỹ của nhân dân toàn thế giới<br /> C. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu phản cách mạng của đế quốc Mỹ.<br /> D. Đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân cũ và mới trên toàn thế giới<br /> Câu 20. Để thực hiện thủ đoạn quân sự như "bình định - lấn chiếm", "tràn ngập lãnh thổ" đế quốc Mĩ<br /> đã làm gì?<br /> A. Tăng nhanh quân đội một số nước đồng minh của Mĩ.<br /> B. Giữ lại hơn 2 vạn cố vấn, lập Bộ chỉ huy quân sự ở miền Nam.<br /> C. Tăng cường vũ khí, trang bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ.<br /> D. Tăng nhanh lực lượng quân đội Sài Gòn.<br /> <br /> Trang 4/6 - Mã đề: 260<br /> <br /> Câu 21. Sự khác nhau giữa chiến lược "Chiến tranh cục bộ" và chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" của<br /> Mĩ ở miền Nam Việt Nam là<br /> A. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kĩ<br /> thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ.<br /> B. được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ.<br /> C. là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.<br /> D. dùng người Việt đánh người Việt.<br /> Câu 22. Khi tiến hành Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III (9/1960), Đảng ta mang tên gì?<br /> A. Đảng Cộng Sản Đông Dương<br /> B. Đông Dương Cộng sản Đảng<br /> C. Đảng Cộng sản Việt Nam<br /> D. Đảng lao động Việt Nam<br /> Câu 23. Đồng Khởi đã tạo ra bước phát triển nhảy vọt cho cách mạng miền Nam như thế nào?<br /> A. Cách mạng đã chuyển từ thế gữi gìn lực lượng sang thế tiến công và tiến công liên tục<br /> B. Đánh bại hoàn toàn cuộc chiến tranh xâm lược thưc dân kiểu mới của Đế Quốc Mỹ ở miền Nam<br /> C. Cách mạng chuyển sang dùng bạo lực để chống lại Đế quốc Mỹ và tay sai<br /> D. Sau Đồng khởi, lực lượng cách mạng miền Nam phát triển nhanh và mạnh<br /> Câu 24. Những chiến thắng nào trên mặt trận quân sự của quân và dân ta buộc Mỹ phải chấp nhận đến<br /> bàn đàm phán với ta ở hội nghị Pa-ri?<br /> A. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và trận Điện Biên Phủ trên<br /> không.<br /> B. Chiến thắng Ấp Bắc và Vạn Tường.<br /> C. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược<br /> năm 1972<br /> D. Chiến thắng trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa xuân 1968 và thắng lợi của quân dân<br /> miền Bắc đánh bại âm mưu của Mỹ trong cuộc chiến tranh phá hoại miền Bắc lần I<br /> Câu 25. Mở đầu cuộc tổng tiến công chiến lược 1972, quân ta tấn công vào<br /> A. Đông Nam Bộ.<br /> B. Quảng Trị.<br /> C. Tây Nguyên.<br /> D. Nam Trung Bộ.<br /> Câu 26. Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương, nhân dân miền Bắc thực hiện nhiệm vụ<br /> cách mạng nào?<br /> A. Đấu tranh chống đế quốc Mĩ xâm lược và tay sai.<br /> B. Đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.<br /> C. Tiến hành cách mạng XHCN.<br /> D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.<br /> Câu 27. Thắng lợi nào của quân dân ta đã buộc Mĩ thừa nhận thất bại hoàn toàn trong loại hình chiến<br /> tranh xâm lược thực dân mới ở miền Nam Việt Nam?<br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.<br /> B. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.<br /> C. Hiệp định Pari năm 1973.<br /> D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.<br /> Câu 28. Ý nào sau đây không phải là chủ trương đổi mới kinh tế 1986 của Đảng?<br /> A. Mở rộng quan hệ kinh tế đối ngoại.<br /> B. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng XHCN.<br /> C. Hình thành cơ chế quản lí kinh tế tập trung, quan liêu bao cấp.<br /> D. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều ngành nghề.<br /> <br /> Trang 5/6 - Mã đề: 260<br /> <br /> Câu 29. Nội dung nào của hiệp định Pa-ri tạo điều kiện thuận lợi cho cách mạng miền Nam tiến tới<br /> thắng lợi hoàn toàn?<br /> A. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả cho nhau tù binh và dân thường bị bắt.<br /> B. Hoa kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của<br /> Việt Nam.<br /> C. Các bên công nhận ở miền Nam có 2 chính quyền, 2 quân đội, 2 vùng kiểm soát và 3 lực lượng<br /> chính trị.<br /> D. Hoa kì cam kết rút hết quân đội Mỹ và quân đồng minh khỏi miền Nam Việt Nam trong vòng 60<br /> ngày đêm.<br /> Câu 30. Tên gọi trận "Điên Biên Phủ trên không" được hiểu là:<br /> A. trận không chiến có tác dụng quyết định buộc Mỹ phải kí với ta hiệp định Pa-ri<br /> B. trận không chiến trên bầu trời Điện Biên Phủ<br /> C. một cách để các nhà báo nước ngoài ca ngợi chiến thắng máy bay B52 của quân dân miền Bắc<br /> nước ta<br /> D. trận không chiến có ý nghĩa như trận Điên Biên Phủ trong kháng chiến chống Pháp<br /> Câu 31. Chiến thắng đầu tiên của quân dân miền Nam trong chiến đấu chống chiến lược "Chiến tranh<br /> cục bộ" của Mĩ là:<br /> A. Núi Thành (Quảng Nam), Vạn Tường (Quảng Ngãi).<br /> B. Đông Nam Bộ và Liên khu V.<br /> C. An Lão (Bình Định) và Bình Giã (Bà Rịa).<br /> D. Ấp Bắc (Mĩ Tho), Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> Câu 32. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước đã mang lại điều kiện thuận lợi gì cho sự<br /> nghiệp thống nhất đất nước của nhân dân ta?<br /> A. Sau thắng lợi này, nhân dân tin tưởng tuyệt đối vào Đảng và chính quyền<br /> B. Sau thắng lợi này, đất nước có hòa bình lên dễ dàng thống nhất đất nước.<br /> C. Sau thắng lợi này, nền kinh tế đất nước có điều kiện phát triển nhanh và mạnh.<br /> D. Sau thắng lợi này, đất nước ta đã thống nhất về mặt lãnh thổ<br /> Câu 33. Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu<br /> nước?<br /> A. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.<br /> B. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc xã hội chủ nghĩa<br /> C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn.<br /> D. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa, tinh thần đoàn kết của nhân dân ba nước Đông<br /> Dương.<br /> Câu 34. Vì sao nói: Sau hiệp định Pa -ri, Mỹ vẫn tiếp tục theo đuổi chiến lược Việt Nam hóa chiến<br /> tranh ở miền Nam nước ta?<br /> A. Vì Mỹ vẫn huy động quân đội Sài gòn tiếp tục mở rộng chiến tranh xâm lược Lào và Căm pu<br /> chia.<br /> B. Vì Mỹ không chịu rút quân đội viễn chinh khỏi chiến trường miền Nam Việt Nam<br /> C. Vì Mỹ vẫn để lại cố vấn quân sự đội lốt dân sự, tiếp tục viện trợ cho chính quyền sài Gòn<br /> D. Vì Mỹ vẫn tiếp tục sử dụng quân đội đồng minh 5 nước của Mỹ tham chiến ở chiến trường miền<br /> Nam.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2