intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

70
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357 bao gồm các câu hỏi hay và bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử 12 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ - Mã đề 357

SỞ GD & ĐT BẮC NINH<br /> TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ<br /> (Đề thi gồm có 04 trang, 40 câu<br /> trắc nghiệm)<br /> <br /> ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II – LỚP 12<br /> Năm học 2017-2018<br /> MÔN:LỊCH SỬ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút<br /> Ngày thi 13 tháng 4 năm 2018<br /> Mã đề thi 485<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:........................................................Số báo danh:.........................................................<br /> Câu 1: Thắng lợi ở An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi), Đồng Xoài (Bình Phước) đã:<br /> A. làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.<br /> B. làm sụp đổ hoàn toàn quốc sách “ấp chiến lược” của đế quốc Mĩ.<br /> C. buộc đế quốc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.<br /> D. đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của đế quốc Mĩ.<br /> Câu 2: Chiến dịch giải phóng Sài Gòn - Gia Định còn mang tên gọi là:<br /> A. Chiến dịch Quang Trung.<br /> D. Chiến dịch Hoàng Hoa Thám.<br /> B. Chiến dịch Trần Hưng Đạo.<br /> C. Chiến dịch Hồ Chí Minh.<br /> Câu 3: Vào lúc 10h45 ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiên gì?<br /> A. Đánh dấu chiến dịch Hồ Chí Minh hoàn toàn thắng lợi.<br /> B. Lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.<br /> C. Tổng thống Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.<br /> D. Xe tăng và bộ binh của ta tiến thẳng vào Dinh Độc Lập, bắt toàn bộ Nội các Sài Gòn.<br /> Câu 4: “Cả năm 1975 là thời cơ”, “nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải<br /> phóng miền Nam ngay trong năm 1975”. Đoạn trích trên là chủ trương, kế hoạch nào của Bộ Chính<br /> trị Đảng Lao động Việt Nam?<br /> A. Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam. B. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Đà Nẵng.<br /> C. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Tây Nguyên. D. Chủ trương, kế hoạch giải phóng Sài Gòn.<br /> Câu 5: Lực lượng chủ yếu tham gia chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” là:<br /> A. quân đội Sài Gòn.<br /> B. quân Mĩ và quân đội Sài Gòn.<br /> C. quân Mĩ.<br /> D. quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ.<br /> Câu 6: Ý thể hiện sự tương đồng về nội dung của Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương (7 - 1954) và<br /> Hiệp định Pari về Việt Nam (1 - 1973)?<br /> A. Là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do của nhân dân Việt Nam.<br /> B. Hiệp định có sự tham gia của 5 nước Thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc.<br /> C. Thỏa thuận việc ngừng bắn, để thực hiện chuyển quân, chuyển giao khu vực.<br /> D. Các bên đều thừa nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.<br /> Câu 7: Thắng lợi quan trọng, tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên giải phóng hoàn toàn<br /> miền Nam:<br /> A. Mĩ kí Hiệp định Pari 1973.<br /> B. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968.<br /> C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.<br /> D. Cuộc tiến công chiến lược 1972.<br /> Câu 8: Thắng lợi Tây Nguyên 1975 chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước sang giai đoạn:<br /> A. tiến công chiến lược.<br /> B. tổng tiến công chiến lược.<br /> C. phản công.<br /> D. phòng ngự.<br /> Câu 9: Điều khoản nào sau đây của Hiệp định Pari (27 - 1 - 1973) có ý nghĩa quyết định đến sự<br /> phát triển của cách mạng miền Nam Việt Nam?<br /> A. Hoa Kì phải rút quân đội của mình, quân các nước đồng minh khỏi miền Nam.<br /> B. Hoa Kì cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.<br /> C. Hai bên thừa nhận thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.<br /> D. Hai bên ngừng bắn, giữ nguyên vị trí của mình.<br /> Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản nhất giữa các chiến lược chiến tranh của Mĩ tiến hành ở miền<br /> Nam Việt Nam những năm 1954-1975 là gì?<br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Đều sử dụng quân đội Sài Gòn.<br /> B. Đều dựa vào vũ khí trang bị của Mĩ và do hệ thống cố vấn Mĩ chỉ huy.<br /> C. Đều nhằm đàn áp lực lượng cách mạng và nhân dân Việt Nam.<br /> D. Đều là hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới.<br /> Câu 11: Chiến thắng được coi là “Ấp Bắc” đối với quân Mĩ, mở đầu cho cao trào “ Tìm Mĩ mà<br /> đánh, lùng ngụy mà diệt” trên khắp miền Nam là<br /> A. chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa).<br /> B. chiến thắng Trà Bồng (Quảng Ngãi).<br /> C. chiến thắng Núi Thành (Quảng Nam).<br /> D. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).<br /> Câu 12: : Nguyên nhân nào có tính chất quyết định đưa tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống<br /> Mĩ cứu nước của nhân dân ta (1954-1975):<br /> A. Có hậu phương vững chắc ở miền Bắc XHCN.<br /> B. Sự giúp đỡ của các nước XHCN.<br /> C. Sự lãnh đạo đúng đắn và sáng suốt của Đảng.<br /> D. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước.<br /> Câu 13: Chiến thắng nào của quân dân Việt Nam được coi là trận “Điện Biên Phủ trên không”?<br /> A. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi.<br /> B. Chiến thắng tại Điện Biên Phủ năm 1954.<br /> C. Thắng lợi cuộc tiến công chiến lược năm 1972 ở miền Nam.<br /> D. Thắng lợi cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm cuối 1972 của Mĩ ở Hà Nội và Hải Phòng.<br /> Câu 14: Thắng lợi nào của quân dân miền Nam Việt Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ (1954 1975) đã buộc Mĩ phải ngồi vào bàn đàm phán ở Pari?<br /> A. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Mậu Thân 1968.<br /> B. Cuộc Tiến công chiến lược 1972.<br /> C. Chiến thắng mùa khô 1966 - 1967.<br /> D. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.<br /> Câu 15: Trong giai đoạn 1954-1975, thắng lợi quân sự của quân dân miền Nam đã buộc Mĩ phải<br /> tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam là:<br /> A. “Điện Biên Phủ trên không” cuối 1972.<br /> B. Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu thân 1968.<br /> C. Chiến thắng mùa khô 1965-1966.<br /> D. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br /> Câu 16: Điểm khác biệt căn bản về phương châm tác chiến của chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) so<br /> với chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là:<br /> A. đánh vào cứ điểm quan trọng nhất của kẻ thù.<br /> B. tiến hành đánh nhanh, thắng nhanh.<br /> C. sử dụng lực lượng xe tăng, phối hợp với 5 cánh quân. D. tiến hành thần tốc, táo bạo, bất ngờ.<br /> Câu 17: Kẻ thù của cách mạng miền Nam được xác định trong Hội nghị Ban chấp hành Trung ương<br /> Đảng lần thứ 21 tháng 7 năm 1973 là<br /> A. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.<br /> B. chính quyền Ngô Đình Diệm.<br /> C. đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.<br /> D. đế quốc Mĩ.<br /> Câu 18: Âm mưu cơ bản của Mĩ trong “Chiến tranh đặc biệt” là<br /> A. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”. B. “Bình định” và “tìm diệt”.<br /> C. Dồn dân lập “ấp chiến lược”.<br /> D. “Dùng người Việt đánh người Việt”.<br /> Câu 19: Vai trò của hậu phương miền Bắc Việt Nam những năm 1969 - 1973 có sự thay đổi như<br /> thế nào so với giai đoạn trước đó?<br /> A. Tạo điều kiện để miền Nam đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mĩ.<br /> B. Chi viện cho chiến trường miền Nam Việt Nam và cả chiến trường Lào, Campuchia.<br /> C. Đảm bảo tối đa sức người, sức của cho miền Nam. D. Sự chi viện rất lớn về người và vật chất.<br /> Câu 20: Hãy sắp xếp các sự kiện theo trình tự thời gian về cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân<br /> 1975 của quân và dân ta: 1. Giải phóng Huế; 2. Giải phóng Buôn Ma Thuột; 3. Giải phóng Sài Gòn;<br /> 4. Giải phóng Đà Nẵng; 5. Dương Văn Minh tuyên bố đầu hàng không điều kiện.<br /> A. 3, 2, 4, 1, 5.<br /> B. 1, 2, 3, 4, 5.<br /> C. 2, 1, 4, 3, 5.<br /> D. 4, 5, 3, 1, 2.<br /> Câu 21: Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975, đã lần lượt trải qua các chiến dịch:<br /> A. Huế - Đà Nẵng, Tây Nguyên, Hồ Chí Minh.<br /> B. Plâyku, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> C. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> D. Tây Nguyên, Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> Câu 22: Điểm khác biệt về âm mưu của Mĩ khi thực hiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ hai<br /> so với lần thứ nhất là:<br /> A. Phá công cuộc xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.<br /> B. Cứu nguy cho chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”, tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.<br /> C. Ngăn sự chi viện của miền Bắc vào miền Nam<br /> D. Uy hiếp tinh thần và làm lung lay ý chí của nhân dân hai miền.<br /> Câu 23: Chiến dịch Điên Biên Phủ (1954) và chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) có điểm giống nhau:<br /> A. đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch.<br /> B. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng<br /> C. cuộc tiến công của lực lượng vũ trang.<br /> D. những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến.<br /> Câu 24: Một biện pháp được Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi như “xương sống” và “quốc sách” khi<br /> thực hiện chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở miền Nam (1961 - 1965) là<br /> A. lập các vành đai trắng” để dễ bề khủng bố lực lượng cách mạng.<br /> B. phong tỏa biên giới, vùng biển để ngăn cản sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.<br /> C. lập các khu “trù mật”.<br /> D. dồn dân lập “ấp chiến lược”.<br /> Câu 25: Thủ đoạn thâm độc của Mĩ khi thực hiện chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh” và cũng là<br /> điểm khác so với các chiến lược trước mà Mĩ đã triển khai<br /> A. là loại hình chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ ở miền Nam.<br /> B. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN.<br /> C. thực hiện âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt”.<br /> D. được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.<br /> Câu 26: “Ngoài con đường dùng bạo lực cách mạng, nhân dân miền Nam không có con đường nào<br /> khác. Phương hướng cơ bản của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền về tay nhân<br /> dân bằng đấu tranh chính trị là chủ yếu, kết hợp với đấu tranh vũ trang đánh đổ chính quyền của<br /> Mĩ - Diệm” (SGK Lịch sử 12, cơ bản). Đoạn trích trên là quyết định của Hội nghị hay Đại hội nào?<br /> A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (9/1960).<br /> B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7/1973).<br /> C. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (12/1946).<br /> D. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (1/1959).<br /> Câu 27: Thắng lợi quân sự của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng hẳn các hoạt động<br /> chống phá miền Bắc và kí hiệp định Pari về chấm dứt chiến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam là:<br /> A. Tổng tiến công và nổi dây Xuân 1968. B. “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.<br /> C. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972. D. Đập tan cuộc hành quân Lam Sơn 719 năm 1971.<br /> Câu 28: Chiến thắng mở màn của nhân dân miền Nam khẳng định ta có thể đánh bại chiến lược<br /> “chiến tranh đặc biệt” của Mĩ là chiến thắng:<br /> A. Ấp Bắc (Mĩ Tho).<br /> B. An Lão (Bình Định), Ba Gia (Quảng Ngãi).<br /> C. Đồng Xoài (Bình Phước).<br /> D. Bình Giã (Bà Rịa).<br /> Câu 29: Ồ ạt đưa quân Mĩ và quân đồng minh vào miền Nam Việt Nam, tiến hành chiến lược hai<br /> gọng kìm “tìm diệt” và “bình định” là nội dung chiến lược chiến tranh nào của đế quốc Mĩ?<br /> A. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.<br /> B. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.<br /> C. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ”<br /> D. Chiến lược “Chiến tranh đơn phương”.<br /> Câu 30: Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân chung góp phần vào thắng lợi của cách mạng<br /> Việt Nam trong giai đoạn 1945-1975?<br /> A. Truyền thống đoàn kết dân tộc thông qua các hình thức mặt trận dân tộc thống nhất.<br /> B. Miền Bắc không ngừng lớn mạnh, hoàn thành xuất sắc vai trò hậu phương.<br /> C. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước nồng nàn, quyết tâm chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc.<br /> D. Đường lối lãnh đạo đúng đắn, sáng tạo của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.<br /> Câu 31: Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình Việt Nam sau Hiệp định Giơnevơ là gì?<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 485<br /> <br /> A. Cả nước hòa bình, khôi phục và phát triển kinh tế. B. Chiến tranh để lại hậu quả rất nặng nề.<br /> C. Đất nước bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị - xã hội khác nhau.<br /> D. Đế quốc Mĩ phá hoại Hiệp định, tiến hành xâm lược miền Nam.<br /> Câu 32: Thắng lợi đó “mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những trang chói lọi<br /> nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh hùng cách mạng và trí tuệ con<br /> người, đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ đại của thế kỉ XX, một sự kiện có tầm quan<br /> trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”. Đó là thắng lợi nào của nhân dân Việt Nam?<br /> A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).<br /> B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954 - 1975).<br /> C. Chiến thăng lịch sử Điện Biên Phủ 1954. D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945.<br /> Câu 33: Hãy sắp xếp theo đúng trình tự thời gian: 1. Chiến thắng Ấp Bắc. 2. Chiến thắng Vạn<br /> Tường. 3. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không”<br /> 4. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.<br /> A. 1, 4, 2, 3.<br /> B. 2, 3, 4, 1.<br /> C. 1,2,4,3.<br /> D. 3,1,4,2.<br /> Câu 34: Nội dung nào không phải ý nghĩa của phong trào Đồng khởi?<br /> A. Làm lung lay tận gốc chính quyền Ngô Đình Diệm.<br /> B. Cách mạng miền Nam chuyển từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.<br /> C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ.<br /> D. Mĩ phải thừa nhận thất bại của mình ở miền Nam Việt Nam.<br /> Câu 35: Ý phản ánh không đúng âm mưu của Mĩ trong việc tiến hành chiến tranh phá hoại miền<br /> Bắc lần thứ nhất là<br /> A. Phá tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng CNXH ở miền Bắc.<br /> B. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền.<br /> C. Mở rộng xâm lược miền Bắc, buộc ta phải khuất phục trên bàn đàm phán ở Pari.<br /> D. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam.<br /> Câu 36: Điểm độc đáo và sáng tạo về nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam giai đoạn 1954<br /> – 1975: do Đảng Lao động Việt Nam đề ra và thực hiện thành công là<br /> A. làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.<br /> B. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách<br /> mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.<br /> C. cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước.<br /> D. làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng ruộng đất ở miền Nam.<br /> Câu 37: Năm 1964, Mĩ dựng lên “sự kiện vịnh Bắc Bộ” nhằm mục đích gì?<br /> A. Lấy cớ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc Việt Nam bằng không quân, hải quân.<br /> B. Buộc Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam phải rút quân ra miền Bắc .<br /> C. Lấy cớ tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam Việt Nam.<br /> D. Buộc phía Việt Nam Dân chủ Cộng hòa phải kí Hiệp định Pari có lợi cho Mĩ.<br /> Câu 38: Vấn đề quan trọng nhất được Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động<br /> Việt Nam (9/1960) đã xác định:<br /> A. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng cả nước và của từng miền Nam - Bắc.<br /> B. đường lối xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc.<br /> C. mối quan hệ giữa cách mạng hai miền.<br /> D. vị trí, vai trò của cách mạng từng miền.<br /> Câu 39: Bộ chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định gì sau thắng lợi của chiến<br /> dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng?<br /> A. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh.<br /> B. Giải phóng hoàn toàn miền Nam trước mùa mưa 1975.<br /> C. Giải phóng Sài Gòn sau năm 1975.<br /> D. Giải phóng Sài Gòn trước mùa mưa 1976.<br /> Câu 40: Tiêu biểu nhất trong phong trào “Đồng khởi” (1959 – 1960) là phong trào ở:<br /> A. Bến Tre.<br /> B. Quảng Ngãi.<br /> C. Bình Định.<br /> D. Ninh Thuận.<br /> ----------- HẾT ---------Trang 4/4 - Mã đề thi 485<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0