ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7<br />
Thời gian làm bài 45phút<br />
<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
I.MA TRẬN ĐỀ<br />
Cấp độ<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
<br />
Tên chủ đề<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TL<br />
<br />
TN<br />
<br />
Cuộc khởi<br />
nghĩa Lam<br />
Sơn<br />
<br />
Biết được<br />
căn cứ, lãnh<br />
đạo, quá<br />
trình phát<br />
triển của<br />
cuộc khởi<br />
nghĩa<br />
<br />
Hiểu được việc<br />
làm của Nguyễn<br />
Chích<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm ;<br />
TỶ lệ %<br />
<br />
3<br />
0,75<br />
<br />
1<br />
0,25<br />
<br />
Bài 20:<br />
Nước Đại<br />
Việt thời Lê<br />
sơ<br />
<br />
Trình bày<br />
đượctình<br />
hình kinh tế<br />
thời Lê Sơ<br />
<br />
Hiểu được hệ tư<br />
tưởng<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm ;<br />
TỶ lệ %<br />
Sự suy yếu<br />
của chế độ<br />
PK tập<br />
quyền<br />
<br />
Số câu:3<br />
Số điểm<br />
0,75<br />
Biết được<br />
tình hình<br />
kinh tế văn<br />
hóa và các<br />
cuộc đấu<br />
tranh<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm ;<br />
TỶ lệ %<br />
<br />
Số câu:4<br />
Số điểm 1,0<br />
<br />
Bài 19:<br />
<br />
Phong trào<br />
Tây Sơn<br />
<br />
Số câu:1<br />
<br />
Vận dụng<br />
TL<br />
<br />
TL<br />
CĐT<br />
Nhận xét tinh<br />
<br />
Cộng<br />
TL<br />
CĐC<br />
<br />
thần nghĩa quân<br />
Lam Sơn. Lí<br />
giải vì sao<br />
nghĩa quân hòa<br />
hoãn<br />
1<br />
1,5<br />
15<br />
<br />
5<br />
2,5<br />
25 %<br />
<br />
4<br />
1<br />
10%<br />
<br />
Hiểu được<br />
nguyên nhân sự<br />
suy yếu, đặc<br />
điểm nổi bật về<br />
kinh tếvà ý<br />
nghĩa của chữ<br />
quốc ngũ..<br />
Số câu:5<br />
Số điểm 0,75<br />
<br />
Số câu:9<br />
Số<br />
điểm1,75 ;<br />
TỶ lệ17,5<br />
%<br />
<br />
Biết được<br />
căn cứ, lãnh<br />
đạo... của<br />
cuộc khởi<br />
nghĩa<br />
<br />
Hiểu được hành<br />
động của<br />
Nguyễn Nhạc và<br />
Nguyễn Huệ<br />
<br />
Hiểu được<br />
Nguyên nhân<br />
thắng lợi ý<br />
nghĩa lịch sử<br />
<br />
Số câu:2<br />
<br />
Số câu:2<br />
<br />
Số câu: 1<br />
<br />
Số câu:4<br />
<br />
Số điểm ;<br />
TỶ lệ %<br />
<br />
Số điểm 0,5<br />
<br />
Quang Trung Biết được<br />
xây dựng đất chính sách<br />
nước<br />
của Quang<br />
Trung<br />
Số câu:1<br />
Số câu:1<br />
Số điểm ;<br />
Số điểm<br />
TỶ lệ %<br />
0,25<br />
Văn hóa thế<br />
kỉ XVIII<br />
<br />
Số điểm: 2,5<br />
Tỉ lê.%:2,5<br />
<br />
Số điểm:<br />
3,5 ;<br />
TỶ lệ 35%<br />
<br />
Hiểu được việc<br />
ban bố chiếu<br />
kuyến nông<br />
Số câu:1<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
Số câu:2<br />
Số điểm<br />
0,5;<br />
TỶ lệ 5%<br />
<br />
Hiểu được nội<br />
dung thơ ca của<br />
Hồ Xuân Hương<br />
Số câu:1<br />
Số điểm 0,25<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm ;<br />
TỶ lệ %<br />
Tổng số<br />
câu:<br />
Tổng số<br />
điểm<br />
Tỷ lệ %<br />
<br />
Số điểm 0,5<br />
<br />
Số câu:13<br />
Số điểm 3,25<br />
<br />
Số câu:11<br />
Số điểm 2,75<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm 2,5<br />
<br />
II. ĐỀ<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số điểm 1,5<br />
<br />
Số câu:1<br />
Số<br />
điểm0,25 ;<br />
TỶ lệ 2,5%<br />
Số câu:26<br />
Số điểm: 10<br />
;<br />
TỶ lệ 100%<br />
<br />
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
NĂM HỌC 2017-2018<br />
MÔN LỊCH SỬ LỚP 7<br />
TRƯỜNG THCS LÊ KHẮC CẨN<br />
Thời gian làm bài 45phút<br />
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng.<br />
1 . Ai là người lãnh đạo cuộc khởi nghĩa Lam Sơn?<br />
A . Lê Lợi<br />
C . Lê Hoàn<br />
B . Lê Lai<br />
D . Nguyễn Trãi<br />
2. Nghệ An được giải phóng năm:<br />
A . 1424<br />
B . 1425<br />
C . 1426<br />
D . 1427<br />
3.Đầu năm 1416, Lê lợi cùng 18 người đã tổ chức hội thề tại<br />
A. Lam Sơn- Thanh Hóa<br />
B. Lũng Nhai- Thanh Hóa<br />
C.Nga Sơn- Thanh Hóa<br />
D. Ba Đình- Thanh Hóa<br />
4. Người đã hy sinh anh dũng để cứu Lê Lợi và nghĩa quân khỏi tình thế nguy hiểm là<br />
A. Nguyễn Trãi<br />
B. Đinh Liệt<br />
C. Lê Lai<br />
D. Lưu Nhân Chú<br />
5. Nguyễn Chích đề nghị tiến quân đánh vào Nghệ An để xây dựng căn cứ mới. Lí do nào không<br />
thuộc đề nghị đó?<br />
A. Để thoát khỏi thế bị bao vây , tiêu diệt.<br />
B. Nghệ An là nơi đất rộng, người đông, địa thế hiểm yếu<br />
C. Vùng rừng núi Thanh Hóa khó tiến quân và lui quân.<br />
D. Từ Nghệ An dễ dàng liên kết với phong kiến Lạn Xạng để chống quân Minh.<br />
6. Người viết Bình Ngô đại cáo là<br />
A. Lê Lợi<br />
C. Nguyễn Trãi<br />
B. Lý Thường Kiệt<br />
D.Trần Hưng Đạo<br />
7. Thời Lê sơ, hệ tư tưởng chiếm vị trí độc tôn trong xã hội là<br />
A. Phật giáo<br />
B. Thiên chúa giáo<br />
C. Nho giáo<br />
D. Đạo giáo<br />
8. Công trình nghệ thuật kiến trúc tiêu biểu thời Lê sơ là<br />
A. chùa Một Cột( Nà Nội)<br />
B.tháp Phổ Minh<br />
C. các công trình lăng tẩm, cung điện ở Lam<br />
D. cung Thái thượng hoàng ở Tức Mặc( Nam<br />
Kinh(Thanh Hóa)<br />
Đinh)<br />
9. ở Đàng Ngoài, thời Mạc Đăng Dung, khi chưa diễn ra chiến tranh Nam- Bắc triều đời sống<br />
nhân dân ta như thế nào?<br />
A. Đói khổ, bần cùng<br />
B. Thiếu thốn trăm bề.<br />
C. Nhà nhà no đủ<br />
C. Nạn đói đe dọa thường xuyên<br />
10. Ruộng đồng bỏ hoang, mất mùa , đó kém xảy ra dồn dập là đặc điểm nổi bật của nước ta thời<br />
A. nhà Mạc<br />
B. nhà Lê sơ<br />
C. vua Lê- chúa Trịnh<br />
D. chúa Nguyễn<br />
11.Vào thế kỉ XVI- XVII, tình hình Nho giáo ở nước ta ra sao?<br />
UBND HUYỆN AN LÃO<br />
<br />
A. Có sự kết hợp với phật giáo.<br />
B. Được chính quyền phong kiến đề cao trong học tập, thi cử.<br />
C. Không được quan tâm.<br />
D. Mất hết vai trò trong xã hội.<br />
12. Sự ra đời của chữ quốc ngữ vào thế kỉ XVII ở nước ta đã<br />
A. loại bỏ chữ Hán.<br />
B. loại bỏ chữ Nom.<br />
C. tạo ra một thứ chữ viết dễ đọc, dễ viết, dễ phổ biến.<br />
D. làm xuất hiện trào lưu học chữ quốc ngữ trong xã hội<br />
13. Trạng Trình là tên dân gian của<br />
A. Đào duy Từ<br />
C. Nguyễn Bỉnh Khiêm<br />
B. Lương Thế Vinh<br />
D. Vũ Hữu<br />
14. Nhắc tới “ khởi nghĩa của Quận He”là nhắc tới khởi nghĩa:<br />
A. Nguyễn Hữu Cầu<br />
C. Hoàng Công Chất<br />
B . Nguyễn Danh Phương<br />
D . Lê Duy Mật<br />
15. Khởi nghĩa của Nguyễn Hữu Cầu nổ ra ở:<br />
A . Tam Đảo – Vĩnh Phúc<br />
C . Sơn Tây<br />
B . Đồ Sơn – Hải Phòng<br />
D . Sơn Nam<br />
16 . Khởi nghĩa của chàng Lía nổ ra ở:<br />
A . Chuông Mây - Bình Định<br />
C . Phú Xuân – Huế<br />
B. Tây Sơn – Bình Định<br />
D. Gia Định<br />
17. Căn cứ của khởi nghĩa Tây Sơn là ở:<br />
A . Chuông Mây - Bình Định<br />
C . Phú Xuân – Huế<br />
B. Tây Sơn – Bình Định<br />
D. Gia Định<br />
18. Lãnh đạo của cuộc khởi nghĩa Tây Sơn là:<br />
A . Nguyên Nhạc<br />
B . Nguyễn Huệ<br />
C . Nguyễn Lữ<br />
D . cả 3 nhân vật trên<br />
19. Khi quân Trịnh đánh vào phía nam, Nguyễn Nhạc tạm thời hòa hoãn với quân Trịnh vì :<br />
A.Muốn liên kết với quân Trịnh để tiêu diệt chúa Nguyễn.<br />
B.Muốn yên mặt bắc để dồn sức đánh quân Nguyễn ở Đàng trong<br />
C. Quân Trịnh quá mạnh, quân Tây Sơn sợ<br />
D. Sợ quân Trịnh liên kết với quân của chúa Nguyễn đánh quân Tây Sơn<br />
20. Nguyễn Huệ chọn khúc sông Rạch Gầm – Xoài Mút làm trận địa quyết chiến với quân Xiêm vì :<br />
A. Đây là vị trí chiến lược quan trọng của địch.<br />
C. Đây là một con sông lớn , đi lại dễ dàng<br />
B. Địa hình ở đây thuận lợi cho việc đặt phục<br />
D. gần với căn cứ của ta.<br />
binh.<br />
21.Tướng giặc phải thắt cổ tự tử tại gò Đống Đa là<br />
A.Tôn Sĩ Nghị<br />
B. Sầm Nghi Đống<br />
C. Liễu Thăng<br />
D. Lương Minh<br />
22. Vua Quang Trung ban hàn Chiếu khuyến nông nhằm giải quyết<br />
A. tình trạng lưu vong và đất bỏ hoang<br />
C. Nạn cướp ruộng đất của quan lại , địa chủ.<br />
B. tình trạng đói kém của dân.<br />
D. Giải quyết công ăn việc làm cho nông dân.<br />
<br />
23. Để khuyến khích nhân dân học tập, vua Quang Trung đã<br />
A. ban hành Chiếu khuyến học<br />
C. thực hiện xóa nạn mù chữ trong nhân dân.<br />
B. ban bố chiếu lập học<br />
D. khuyến khích nhân dân học chữ quốc ngữ.<br />
Câu 24: "... một tài năng hiếm có, một nhà thơ Nôm châm biếm nổi tiếng . Thơ của bà đã đả kích sâu<br />
cay vua quan phong kiến , bênh vực quyền sống của người phụ nữ". Đó là nhận định về<br />
A.Bà Huyện Thanh Quan.<br />
C. Đoàn Thị Điểm.<br />
B. Lê Ngọc Hân.<br />
D. Hồ Xuân Hương.<br />
II. TỰ LUẬN<br />
Câu 1:1,5đ<br />
Em có nhận xét gì về tinh thần chiến đấu của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm 14181423? Tại sao quân Minh chấp nhận đề nghị tạm hòa của Lê Lợi?<br />
Câu2: 2,5đ<br />
Nêu ý nghĩa lịch sử và nguyên nhân thắng lợi của phong trào Tây Sơn?<br />
<br />