intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Lịch sử - Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ-ĐỊA LÍ 6 Thời gian: 90 phút
  2. Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Điểm TN TL TN TL TN TL T TL N Chủ đề 1 HS nhận HS HS nêu biết hiểu được Các cuộc được tên được các đấu tranh các cuộc cuộc cuộc giành đôc khởi khởi khởi lập dân tộc nghĩa, nghĩa nghĩa trước thế kỉ và kinh và lớn X tế của cách trước người đánh thế kỉ X dân giặc của người lãng đạo. Số câu 2 2 1 5 Số điểm 0, 5 0,5 1,0 2 Tỉ lệ % 5% 5% 10 % 20% Chủ đề 2 HS nắm được diễn HS nắm biến cuộc khởi được - Bước nghĩa. những nét ngoặt lịch độc đáo về sử đầu thế văn hóa kỉ X, của Cham - Vương Pa quốc Cham Pa, vương quốc cổ Phù Nam Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% Chủ đề 1: - Nêu - Phân tích Nước trên tên bộ Vẽ sơ đồ tầm quan Trái Đất phận các bộ trọng của của phận của nước ngầm dòng một sông dòng lớn. sông lớn Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.5 1.5 0,5 2.5
  3. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: LỊCH SỬ- ĐỊA LÍ LỚP 6 Thời gian: 90 phút I/ Trắc nghiệm: 3.0 điểm (chọn đáp án đúng nhất) (mỗi câu đúng 0,25đ) Câu 1. Sự ra đời của Nhà nước Vạn Xuân gắn với thắng lợi của cuộc khởi nghĩa nào? A. Khởi nghĩa của Lý Bí. B. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan. C. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ. D. Khởi nghĩa Bà Triệu. Câu 2: Điểm độc đáo trong kế hoạch đánh giặc của Ngô Quyền là gì? A. Dốc toàn lực để tấn công trực diện vào các con thuyền lớn của quân Nam Hán. B. Đóng cọc gỗ trên sông Bạch Đằng, vờ thua để nhử địch vào trận địa mai phục. C. Bố trí trận địa mai phục ở tất cả các đoạn đường quân Nam Hán đi qua. D. Tiến quân thần tốc, dốc toàn lực tấn công tiêu diệt các căn cứ quân sự của địch. Câu 3: Chiến thắng Bạch Đằng năm 938 của nhân dân Việt Nam đã chấm dứt thời Bắc thuộc, mở ra thời kì: A. Độc lập, tự chủ trong thời gian ngắn.
  4. B. Đấu tranh giành quyền độc lập, tự chủ cho dân tộc. C. Độc lập, tự chủ lâu dài của dân tộc. D. Độc lập, thống nhất và tiến lên chủ nghĩa xã hội. Câu 4: Hoạt động kinh tế chủ yếu của cư dân Phù Nam là: A. Đánh cá, săn bắn và khai thác hải sản. B. Thủ công nghiệp, khai thác rừng. C. Khai thác hải sản, ngoại thương đường biển. D. Sản xuất nông nghiệp. Câu 5. Đất gồm mấy thành phần chính: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Khoảng 90% băng hà trên thế giới phân bố ở đâu: A. Bắc Cực B. các đảo xa C. Nam Cực D. đới lạnh Câu 7. Trong các tầng đất, tầng đất nào chứa nhiều mùn và chất dinh dưỡng nhất? A. tầng hữu cơ B. tầng đất mặt C. tầng tích tụ D. tầng đá mẹ Câu 8. Trong các thành phần chính của đất, thành phần nào có vai trò quan trọng nhất? A. chất hữu cơ B. nước C. chất vô cơ D. không khí Câu 9. Quy mô dân số trên thế giới vào giữa tháng 11 năm 2022 là: A. khoảng 8 tỉ người B. khoảng 8,6 tỉ người C. khoảng 9 tỉ người D. khoảng 10 tỉ người Câu 10. Tính đến năm 2018, Trung Quốc có 2 thành phố đông dân nhất thế giới. Hai thành phố đó là: A. Thượng Hải, Tokyo B. Bắc Kinh, Thượng Hải C. Bắc Kinh, Đê -li D. Cai -rô, Xao-Pao-lô Câu 11. Quá trình hình thành đất chịu tác động của ba nhân tố quan trọng nhất, đó là: A. đá mẹ, sinh vật, địa hình B. đá mẹ, địa hình, thời gian C. đá mẹ, khí hậu, sinh vật D. đá mẹ, khí hậu, con người Câu 12. Con người tác động tích cực đến thiên nhiên thể hiện qua nội dung nào sau đây: A. chặt phá rừng bừa bãi B. khai thác tự nhiên quá mức C. làm ô nhiễm môi trường D. tạo khu vui chơi, nghỉ dưỡng II. Tự luận: 7.0 điểm Câu 1: Em hãy kể tên các cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc trước thế kỉ X? (1đ) Câu 2: Hãy trình bày cuộc kháng chiến chống quân Nam Hán của Ngô Quyền năm 938 ở sông Bạch Đằng? (1,5đ) Câu 3: Hãy nêu những thành tựu văn hóa tiêu biểu của vương quốc Cham Pa? (0,5đ) Câu 4. ( 0,5 điểm ) Dân cư trên thế giới phân bố không đồng đều, có nơi rất đông đúc có nơi thưa thớt. Bằng kiến thức đã học em hãy giải thích vì sao có đặc điểm phân bố dân cư đó? Câu 5.( 1,5 điểm ) Em hãy trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới theo mẫu bảng sau đây: ( học sinh kẻ bảng vào giấy thi và hoàn thành nội dung yêu cầu ) Các yếu tố Đặc điểm
  5. Phân bố Nhiệt độ trung bình năm Lượng mưa trung bình năm Thực, động vật Câu 6 ( 1,5 điểm ) Em hãy vẽ sơ đồ thể hiện các bộ phận chính của một dòng sông lớn Câu 7. ( 0,5 điểm ) Bằng kiến thức đã học, em hãy phân tích tầm quan trọng của nước ngầm đối với đời sống và sản xuất? …………Hết…………. HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng đạt 0.25 điểm Câu 1 - A Câu 2 - B Câu 3- C Câu 4- D Câu 5 - D Câu 6 - C Câu 7 - B Câu 8 - A Câu 9 - A Câu 10 - B Câu 11 - C Câu 12 - D II. Tự luận: Câu Nội dung cần đạt Điểm Câu 1: - Khởi nghĩa hai bà Trưng (năm 40-43) 1đ - Khởi nghĩa bà Triệu (năm 248) Em hãy kể tên các cuộc - Khởi nghĩa Lý Bí và nước Vạn Xuân (năm 542- đấu tranh giành độc lập 602) dân tộc trước thế kỉ X? - Khởi nghĩa Mai Thúc Loan (năm 713-722) - Khởi nghĩa Phùng Hưng (năm 776-791) Câu 2: a. Tình hình đất nước: rối ren, nguy hiểm 1,5 đ Hãy trình bày cuộc - Ngô Quyền tiến vào Đại La giết Kiều Công Tiễn, khẩn kháng chiến chống quân trương chuẩn bị kháng chiến, chống quân xâm lược. Nam Hán của Ngô b. Cách đánh giặc: Quyền năm 938 ở sông Bạch Đằng? - Sai người đem cọc đóng xuống lòng sông Bạch Đằng
  6. khi thủy triều xuống. - Khi thủy triều lên ông cho thuyền nhỏ, nhẹ ra khiêu chiến - Nhử thuyền của giặc theo nước thủy triều lên vào vị trí có bãi cọc ngầm. - Chế ngực không cho chiếc thuyền ra thoát. - Khi thủy triều xuống thuyền giặc không thoát ra được, nhân cơ hội này quân ta tấn công. c. Kết quả: Cuộc kháng chiến thắng lợi, quân giặc thua , tướng giặc tử trận. d. Ý nghĩa: Chấm dứt thời kì Bắc thuộc, mở ra thời kì mới. Câu 3: Hãy nêu những - Chữ viết 0.5đ thành tựu văn hóa tiêu + Sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn (chữ Chăm cổ, thế kỉ IV). biểu của vương quốc - Tôn giáo: Cham Pa? Du nhập đạo Bà La Môn và Phật giáo. - Kiến trúc và điêu khắc: Gắn với các công trình tôn giáo đặc sắc, trở thành di sản văn hoá tiêu biểu (Thánh địa Mỹ Sơn,...). - Âm nhạc và múa để phục vụ các nghi lễ tôn giáo, nên tạo ra một tầng lớp đông đảo nhạc công, vũ nữ. Câu 4. ( 0,5 điểm ) Giải thích: Giải thích đặc điểm phân - Những nơi đông dân : là những nơi có ĐKTN thuận 0.25 bố dân cư trên thế giới? lợi, kinh tế phát triển ( đồng bằng, gần nguồn nước ngọt, giao thông thuận lợi, đất đai màu mỡ, khí hậu mát mẻ, kinh tế phát triển thuận lợi cho các hoạt động sản xuất...) Đông Á, Nam Á, thành phố lớn.... 0.25 - Những nơi thưa dân: có ĐKTN không thuận lợi, kinh tế chưa phát triển ( núi cao, hoang mạc, rừng rậm, khí hậu lạnh giá, khô hạn, đảo xa.....) Câu 5. ( 1,5 điểm ) Các yếu tố Đặc điểm Em hãy trình bày đặc Phân bố Vành đai nhiệt đới 0.25 điểm rừng nhiệt đới theo mẫu bảng sau đây: Nhiệt độ trung bình Trên 210C ( học sinh kẻ bảng vào năm 0.25 giấy thi và hoàn thành Lượng mưa trung nội dung yêu cầu ) bình năm Trên 1700mm Thực, động vật rừng nhiều tầng tán, động vật 0.25 vô cùng phong phú và đa dạng: chim, khỉ, hổ, gấu, cá 0.75 sấu, trăn rắn, côn trùng...
  7. Câu 6. ( 1,5 điểm ) Em - Học sinh vẽ được sơ đồ đơn giản và ghi đầy đủ các bộ 1,0 hãy vẽ sơ đồ thể hiện các phận của một dòng sông lớn bộ phận chính của một - Hs vẽ cẩn thận, sạch sẽ 0,5 dòng sông lớn Câu 7 ( 0,5 điểm ) Bằng Vai trò của nước ngầm: Là nguồn cung cấp nước cho 0,5 kiến thức đã học, em hãy sông, hồ; nước sinh hoạt; sản xuất nông nghiệp, sản phân tích tầm quan trọng xuất công nghiệp của nước ngầm đối với đời sống và sản xuất? TSC: 19 10.0 TSĐ:10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2